Chuyện gì vậy?
92 độ
521
00:49:51,663 --> 00:49:53,426
Get it!
Đóng cửa lại
522
00:49:54,499 --> 00:49:57,957
Come on
2:15. 2:16. 2:17.
thôi nào 2:15. 2:16. 2:17
523
00:49:58,036 --> 00:49:59,469
2:18.
524
00:50:00,839 --> 00:50:04,240
2:20. Hand it over.
2:20. đưa đây cho tớ
525
00:50:04,309 --> 00:50:07,767
This is my lab.
300 joules.
Đây là phòng thí nghiệm của tôi
300 jun
526
00:50:10,282 --> 00:50:11,749
Charged.
527
00:50:11,816 --> 00:50:13,443
Clear.
528
00:50:16,488 --> 00:50:19,116
Three, six, nine
The goose drank wine
ba. sáu. Chin
(bài vè)
529
00:50:19,190 --> 00:50:21,681
The monkey chewed tobacco
on the streetcar line
(bài vè)
530
00:50:21,760 --> 00:50:23,990
The line broke
The monkey got choked
(bài vè)
531
00:50:24,062 --> 00:50:26,622
They all went to heaven
in a little rowboat
(bài vè)
532
00:50:26,698 --> 00:50:28,825
- Breathe.
- Sodium bicarb and Eppy in.
Hô hấp
533
00:50:28,900 --> 00:50:32,529
1-1,000. 2-1,000.
What comes next?
1-1,000. 2-1,000.
Tiếp theo là gì?
534
00:50:33,605 --> 00:50:37,598
- Knock it off!
- 5-1,000. Breathe.
câm miệng lại
5-1,000. Hô hấp
535
00:50:38,376 --> 00:50:40,674
300 joules charged.
300 jun
536
00:50:40,745 --> 00:50:44,112
Clear.
Come on, Dave.
Cố lên Dave
537
00:50:55,827 --> 00:50:57,260
That's it!
Được rồi
538
00:50:57,329 --> 00:50:59,354
That's not it. He's stuck in V-fib.
Charging again. 300.
Chưa. Cậu ấy bị loạn nhịp tim tâm thất rồi
Lại lần nữa
539
00:50:59,431 --> 00:51:01,194
- You're hot.
- Try lidocaine.
Nóng quá vậy
Thử Lidocaine đi
540
00:51:01,266 --> 00:51:03,826
- At 2:45, atropine.
- Not yet. Clear.
2:45. atropin
Chưa được
541
00:51:04,736 --> 00:51:06,328
Come on, Dave.
Cố lên Dave
542
00:51:06,404 --> 00:51:09,840
Increasing defibs to 360.
Charge. Clear.
Tăng defibs lên 360
543
00:51:09,908 --> 00:51:12,638
- Go to lidocaine!
- He won't hold the heat.
Cậu ta không giữ nhiệt
544
00:51:12,711 --> 00:51:14,144
Three minutes.
3 phút
545
00:51:14,212 --> 00:51:16,339
Starting CPR. 1-1,000.
Bắt đầu hồi sức. 1-1, 000
546
00:51:16,414 --> 00:51:20,145
- Atropine in.
- Keep filming. I'll bring him back.
tiêm Atropin
tiếp tục quay phim đi. Tớ sẽ mang cậu ấy về
547
00:51:20,218 --> 00:51:23,085
- 5-1,000. Breathe.
- You lied to me, Joe.
5-1,000. thở đi
Anh đã lừa dối em, Joe
548
00:51:24,623 --> 00:51:26,056
Lost him.
Mất cậu ấy rồi
549
00:51:26,124 --> 00:51:29,025
- Lidocaine push.
- Somebody do something.
ai đó làm gì đi
550
00:51:29,094 --> 00:51:31,392
360 charged. Clear.
551
00:51:35,333 --> 00:51:37,563
- Got him!
- 02 standing by.
Được rồi
02 sẵn sàng
552
00:51:37,636 --> 00:51:40,662
- One milligram Eppy in.
- That sounds good.
tiêm 1 miligram
nghe hay đấy
553
00:51:40,739 --> 00:51:44,903
That was close.
That was way too close.
Cận kề quá
554
00:51:44,976 --> 00:51:47,672
Okay? That was too close.
ổn chứ. Quá cận kề
555
00:51:47,746 --> 00:51:50,408
Hoka hey.
556
00:51:50,482 --> 00:51:53,144
- What did you say there?
- Hoka hey.
Cậu đã nói gì vậy?
Hoka hey
557
00:51:53,218 --> 00:51:57,587
It's a war cry from the Sioux Indians.
Very macho. It means, today--
Đó là tiếng kêu trong chiến trận từ những người Ấn độ
Nó có nghĩa là
558
00:51:57,656 --> 00:52:00,022
Today is a good day to die.
Hôm nay là ngày lành để chết
559
00:52:00,091 --> 00:52:03,219
So was it, Dave?
Was today a good day to die?
Dave, đúng thế chứ?
Hôm nay là ngày lành để chết à?
560
00:52:03,294 --> 00:52:06,195
I don't know if I was dead.
I may have felt something.
Tớ không biết là mình có chết không nữa
Có thể là tớ đã cảm thấy gì đó
561
00:52:06,264 --> 00:52:09,529
Like a dream...
Như là một giấc mơ
562
00:52:09,601 --> 00:52:12,468
or just a bunch of stuff
stored up inside my mind.
Hay chỉ là một mớ những thứ cất trữ trong tâm trí
563
00:52:12,537 --> 00:52:15,597
You were brain dead.
There was no mind.
Não cậu đã chết
Làm gì có trí óc
564
00:52:15,674 --> 00:52:19,633
But some electrical current's
still circulating through my body.
Nhưng luồng điện vẫn đang chạy qua cơ thể
565
00:52:20,745 --> 00:52:23,714
It would have shown up on the EEG.
You were dead.
Trên máy EEG hẳn đã hiện lên rằng cậu đã chết
566
00:52:23,782 --> 00:52:26,114
Tell us what happened.
Kể cho chúng tớ nghe chuyện gì đã xảy ra
567
00:52:28,820 --> 00:52:31,220
It's hard to verbalize.
Khó mà diễn tả bằng lời
568
00:52:32,657 --> 00:52:35,490
It's like being paranoid
without the fear.
Cứ như là bị hoang tưởng
Mà không thấy sợ hãi
569
00:52:36,628 --> 00:52:38,562
Like being watched.
Như là bị theo dõi
570
00:52:38,630 --> 00:52:41,064
It was probably just you guys
standing over me.
Hẳn là vì các cậu đứng xung quanh tớ
571
00:52:41,132 --> 00:52:43,396
Who could be watching?
ai theo dõi nhỉ?
572
00:52:43,468 --> 00:52:45,902
- The dead.
- I didn't say that.
Thần chết
Tớ không nói thế
573
00:52:45,970 --> 00:52:50,066
But the skeptic did feel something,
didn't you? I'm going again.
Nhưng mà kẻ hoài nghi đã cảm nhận được gì đó phải không?
Tớ sẽ làm lần nữa
574
00:52:50,141 --> 00:52:52,336
No way!
I've been bumped twice!
Không đời nào
Tớ đã bị ra rìa 2 lần
575
00:52:52,410 --> 00:52:56,574
Bidding starts at four minutes.
Labraccio went for 3:50.
Cuộc đấu giá bắt đầu với 4 phút
Labracio đã chết 3:50
576
00:52:56,648 --> 00:52:59,139
That was a mistake.
We almost lost him.
Đó là sai lầm
Chúng ta gần như mất cậu ấy
577
00:52:59,217 --> 00:53:01,651
Anything under four minutes.
would be redundant.
dưới 4 phút thì thua cuộc
578
00:53:01,720 --> 00:53:04,154
No one is going for four minutes.
Không ai chết 4 phút đâu
579
00:53:04,222 --> 00:53:05,746
4:25.
580
00:53:07,158 --> 00:53:10,150
- Five minutes.
- I'm next or I'm out for good.
5 phút
Tớ đi tiếp hoặc là thôi luôn
581
00:53:11,029 --> 00:53:13,793
Without her help,
five minutes will be hard enough.
Không có cô ấy giúp
5 phút sẽ thật nguy hiểm
582
00:53:13,865 --> 00:53:16,129
- But without me--
- Or me--
Nhưng không có tôi
583
00:53:16,201 --> 00:53:18,294
Count me out, too.
Cho tôi loại luôn
584
00:53:23,641 --> 00:53:26,508
Well, mutiny at last.
À, cuối cùng cũng nổi loạn
585
00:53:29,647 --> 00:53:32,115
I trusted you,
all of you...
tôi đã tin tưởng cậu
tất cả các cậu
586
00:53:32,183 --> 00:53:36,119
with an idea so simple and brilliant,
you get one in a lifetime.
Bằng một ý tưởng đơn giản mà táo bạo
Các người có được một cơ hội cả đời mới có một lần
587
00:53:36,187 --> 00:53:38,678
- Give it a rest.
- You give it a rest!
- Thôi đi, đừng nói nữa
- chính cậu thôi đi ấy
588
00:53:38,757 --> 00:53:42,352
None of you had the foresight or balls
to do any of this until I did it.
không ai trong các cậu thấy trước hay có gan để
làm việc này cho đến khi tôi tra tay vào làm
589
00:53:42,427 --> 00:53:45,362
You want to go next?
Be my guest.
Cô muốn là người tiếp theo à?
Cứ tự nhiên
590
00:53:45,430 --> 00:53:47,660
Fuck the rest of you!
Các người thật khốn nạn!
591
00:53:47,732 --> 00:53:51,691
This is my idea.
You're just tourists.
Đây là ý tưởng của tôi
Các người chỉ là khách tham quan
592
00:53:55,106 --> 00:53:58,041
I would've gone 3:30, maybe 3:40.
Tớ đã chết 3:30, hay 3:40
593
00:53:58,109 --> 00:54:02,478
I still might.
But, Joe, 4:25 is crazy.
Tớ vẫn còn có thể
Nhưng, Joe, 4:25 thì điên thật
594
00:54:02,547 --> 00:54:05,880
We're pushing the five minute mark.
Dangerous! Zucchini land!
Chúng ta đã tiến gần tới mốc 5 phút
Nguy hiểm thật! miền đất Zucchini
595
00:54:08,953 --> 00:54:10,978
You're a shit, Joe.
Joe, anh thật khốn nạn
596
00:54:11,956 --> 00:54:14,424
You said you loved me, Joe.
Anh đã nói yêu em
597
00:54:18,963 --> 00:54:20,931
I love you, Joe.
Em yêu anh
598
00:54:23,201 --> 00:54:26,830
Skelator?
Are you listening to me?
Người xương,có đang nghe tớ nói không đấy?
599
00:55:36,207 --> 00:55:38,437
Thanks for staying.
Cám ơn cậu đã ở lại
600
00:55:39,444 --> 00:55:41,844
I'm on early shift at the hospital.
Tớ làm ca sớm ở bệnh viện
601
00:55:41,913 --> 00:55:44,507
You seem fine,
so I'll see you later.
Trông cậu khỏe rồi
Hẹn gặp lại sau nhé
602
00:55:44,582 --> 00:55:46,015
Wait.
Chờ đã
603
00:55:46,084 --> 00:55:49,576
- About tonight.
- Don't try to talk me out of it.
Về việc tối nay
Đừng cố nói về chuyện đó
604
00:55:49,654 --> 00:55:52,088
Why are you doing this?
Tại sao cậu làm thế này?
605
00:55:52,156 --> 00:55:57,594
Look, I've lost people
that are close to me.
Nghe này, tớ đã mất đi những người thân thiết
606
00:55:57,662 --> 00:56:02,998
I want to make sure they've gone
to a good place. It does seem trivial.
Tớ muốn chắc chắn rằng họ đã đến ở một nơi
Thoải mái. Ffieeuf đó có vẻ như rất tầm thường
607
00:56:03,067 --> 00:56:05,934
To tell you the truth, it's the best
reason I've heard yet for going.
Nói thật với cậu là đó là lý do hay nhất đấy
608
00:56:08,006 --> 00:56:11,840
There's something I didn't tell you
about last night.
Có vài thứ mà tớ chưa kể cậu nghe về tối qua
609
00:56:13,578 --> 00:56:18,015
I had this feeling that if I had gone
any further...
tớ có cảm giác rằng nếu tớ chết lâu hơn
610
00:56:18,082 --> 00:56:22,314
that there was something out there
protecting me.
Rằng có cái gì đó ngoài kia bảo vệ mình
611
00:56:23,187 --> 00:56:26,122
You know, something good.
Cậu biết đấy, thứ gì đó tốt đẹp
612
00:56:27,358 --> 00:56:29,292
So you don't need to go under.
Vì thế cậu không cần phải chết đâu
613
00:56:29,360 --> 00:56:32,625
Does the atheist now believe in God?
Kẻ vô thần giờ đã tin có thượng đế rồi à?
614
00:56:32,697 --> 00:56:34,961
I'm trying to tell you...
Tớ đang cố nói với cậu
615
00:56:35,033 --> 00:56:38,093
that I don't want you to do it.
Rằng tớ không muốn cậu làm việc này
616
00:56:40,872 --> 00:56:43,966
Just think about all I'll have
to talk about...
hãy nghĩ về tất cả những điều mà tớ sẽ phải nói
617
00:56:44,042 --> 00:56:46,306
when you bring me back.
Khi cậu mang tớ trở lại
618
00:56:48,913 --> 00:56:50,346
I'm dying.
Tôi sắp chết rồi
619
00:56:51,549 --> 00:56:53,949
Don't lie to me.
Đừng nói dối tôi
620
00:56:57,388 --> 00:57:00,016
You've put up a great fight.
Bà đã chiến đấu thật kiên cường
621
00:57:00,858 --> 00:57:03,554
Sometimes we just have to let go.
Đôi khi chúng ta phải thả lỏng
622
00:57:03,628 --> 00:57:05,562
That's what the voices say.
Đó là điều mà giọng nói đó nói
623
00:57:06,931 --> 00:57:08,694
What voices?
Giọng nói nào?
624
00:57:08,766 --> 00:57:11,098
They say, "Have you done enough?
Chúng nói “bà làm thế đã đủ chưa?”
625
00:57:12,203 --> 00:57:15,263
Have you told everyone you loved them?"
Bà đã nói với tất cả mọi người rằng
bà yêu họ chưa?
626
00:57:15,907 --> 00:57:18,876
I have. I have.
Rồi. Tôi đã làm rồi
627
00:57:18,943 --> 00:57:23,039
It's okay.
They're friendly voices.
Vậy thì được rồi
Đó là những giọng nói thân thiện
628
00:57:23,114 --> 00:57:26,572
They're just telling you
what you need to know.
Chúng chỉ đang nói điều cần nói
629
00:57:26,651 --> 00:57:28,084
What?
Điều gì?
630
00:57:29,454 --> 00:57:31,922
That you have someplace to go.
Bà có một nơi nào đó để đến
631
00:57:33,424 --> 00:57:35,358
Do you believe that?
Cô có tin không?
632
00:57:36,694 --> 00:57:38,127
I do.
Có
633
00:57:43,835 --> 00:57:45,769
Yes, I do.
Có, cháu tin
634
00:58:30,448 --> 00:58:33,315
Hey, Fellatio!
Này Fellatio
635
00:58:35,887 --> 00:58:37,479
Got a match?
636
00:58:38,456 --> 00:58:40,515
Well, I do!
637
00:58:40,591 --> 00:58:42,286
Your face and my ass.
638
00:58:43,861 --> 00:58:47,797
- Your breath made of buffalo fart!
- Do I know you?
639
00:58:47,865 --> 00:58:52,632
You don't know jackshit!
Butt-wipe! Needle-dick! Cock-bite!
640
00:58:52,703 --> 00:58:56,537
Jack-off! Limp-wrist!
Corn-hole! Banana-breath!
641
00:58:56,607 --> 00:58:59,599
Shit-bird! Bird-turd! Turd-face!
642
00:58:59,677 --> 00:59:02,510
Kiss-ass! Brown-Nose! Macho wimp!
643
00:59:02,580 --> 00:59:06,277
Limp-dick! Fart-face! Tire-merchant!
What's the matter?
644
00:59:06,350 --> 00:59:11,151
Gonna cry? Crybaby Davie.
Cry, cry, cry!
645
00:59:11,222 --> 00:59:14,521
Shit-face. Rat-turd.
Ass-licking son of a bitch.
646
00:59:33,811 --> 00:59:35,745
How'd it happen?
Chuyện đó xảy ra thế nào?
647
00:59:35,813 --> 00:59:37,781
I was playing hockey.
Lúc đó Tớ đang chơi khúc côn cầu
648
00:59:38,749 --> 00:59:41,183
- About last night.
- It's okay.
- Về chuyện tối qua
- không sao
649
00:59:41,252 --> 00:59:45,154
No-show Labraccio.
This really isn't like him.
- không thấy Labraccio
- không giống cậu ta chút nào
650
00:59:45,223 --> 00:59:48,283
It's his way of trying to stop me.
It won't work. I'm ready.
- cậu ta làm thế để ngăn cản tớ.
Nhưng không có tác dụng đâu. Tớ sẵn sàng rồi.
651
00:59:48,359 --> 00:59:51,123
I don't think it is a good idea
to do this without David.
- tớ nghĩ là chúng ta không nên làm việc này
Mà không có David
652
00:59:51,195 --> 00:59:55,359
- We don't need Dave.
- Can you do this?
- chúng ta không cần David
- cậu làm được không?
653
00:59:55,433 --> 00:59:57,867
Can you trust me?
- cậu tin tớ làm được không?
654
00:59:57,935 --> 01:00:00,096
No, but let's do it anyway.
- không, nhưng dù sao cũng cứ làm đi
655
01:00:01,806 --> 01:00:03,671
Nitrous on.
Thuốc gây tê
656
01:00:07,778 --> 01:00:09,712
See you soon.
Sớm gặp lại nhé
657
01:00:26,130 --> 01:00:28,121
- How long has she been under?
- 1:20.
- cậu ấy bất tỉnh bao lâu rồi
1:20
658
01:00:28,199 --> 01:00:31,293
We're bringing her back.
Click that blanket to warm. Body temp?
- chúng ta sẽ mang cậu ấy trở lại
Làm ấm cái mền đi. Nhiệt độ bao nhiêu?
659
01:00:31,369 --> 01:00:33,837
- She hasn't been under long enough.
- Do it.
- cậu ấy chỉ mới bất tỉnh chưa lâu
- làm đi
660
01:00:33,905 --> 01:00:37,306
- We said 4:25.
- Just do it!
- chúng ta đã nói là 4 phút 25
- cứ làm đi
661
01:00:37,375 --> 01:00:40,538
Don't expect hugs and kisses
for this.
- đừng hy vọng cô ấy sẽ biết ơn vì chuyện này
662
01:01:23,821 --> 01:01:27,951
Waiting for body temp to rise.
Aborting fourth experiment. Why, Dave?
Đang chờ nhiệt độ cơ thể tăng lên
Bỏ dở thí nghiệm thứ 4, tại sao vậy Dave?
663
01:01:28,025 --> 01:01:30,220
Ask Dr.Death.
Hỏi thần chết ấy
664
01:01:30,294 --> 01:01:32,558
- 90 degrees.
- What's going on?
90 độ
Chuyện gì vậy Nelson?
665
01:01:32,630 --> 01:01:36,066
Nothing. Bringing Rachel back early.
That's all.
Không gì cả. mang Rachel trở về
Chỉ thế thôi
666
01:01:36,133 --> 01:01:39,125
- That's all?
- Don't start now! Think about Rachel.
- chỉ thế thôi sao?
- đừng bắt đầu bây giờ. Hãy nghĩ đến Rachel
667
01:01:39,203 --> 01:01:42,138
Joe's right. 91 degrees.
Let's be ready.
-Joe nói đúng đấy. 92 độ
- hãy sẵn sàng
668
01:02:19,243 --> 01:02:23,236
I told you not to go in there!
I told you not to do that!
Mẹ đã nói không được đi vào đó
Mẹ đã nói không được làm thế
669
01:02:30,187 --> 01:02:32,951
It's your fault!
Đó là lỗi của con
670
01:02:38,329 --> 01:02:40,263
- Nothing!
- Take me up to 300.
- không có dấu hiệu gì!
- cho lên 300
671
01:02:40,331 --> 01:02:42,390
- You're hot.
- Clear.
- cậu nóng nảy quá
672
01:02:42,466 --> 01:02:45,196
- Come on, Rachel.
- Not a thing. 2:05.
- cố lên Rachel
- không có dấu hiệu gì. 2:05
673
01:02:45,269 --> 01:02:48,329
- You're hot.
- Come on, Rachel.
- cậu nóng nảy quá
- cố lên Rachel
674
01:03:07,191 --> 01:03:09,489
300 joules. Clear.
300 jun
675
01:03:10,695 --> 01:03:13,630
- Got her!
- You don't have her!
- cứu được cô ấy rồi
- chưa được
676
01:03:13,698 --> 01:03:17,464
- It's okay, we'll get her.
- Step me up to 360. Clear.
- không sao, chúng ta sẽ cứu cô ấy
- cho lên 360
677
01:03:19,136 --> 01:03:22,469
What the hell is going on?
What'd you do to me? I had her.
Chuyện quái gì đang xảy ra vây?
cậu sẽ làm gì tôi? Tôi cứu được cô ấy rồi
678
01:03:22,540 --> 01:03:24,838
A fuse. Short.
Maybe a circuit.
Cháy cầu chì
679
01:03:24,909 --> 01:03:28,140
- Joe, you charged the battery, right?
- Shit!
- Joe, cậu sạc ắc quy đúng không?
- khốn nạn thật
680
01:03:29,246 --> 01:03:31,737
Starting CPR.
Bag her.
Khởi động CPR
Giữ lấy cô ấy
681
01:03:31,816 --> 01:03:33,511
1-1,000. 2-1,000.
682
01:03:33,584 --> 01:03:37,350
- 3-1,000. 4-1,000. 5-1,000. Breathe.
- No pulse.
3-1,000. 4-1,000. 5-1,000. thở đi
- không thấy mạch
683
01:03:38,489 --> 01:03:42,892
Begin. 1-1,000.
2-1,000. 3-1,000. 4-1,000.
Bắt đầu. 1-1,000.
2-1,000. 3-1,000. 4-1,000.
684
01:03:42,960 --> 01:03:44,393
5-1,000. Breathe.
5-1,000. thở đi
685
01:04:04,849 --> 01:04:07,113
- This is not working. Joe, take over.
- I got her.
- không có tác dụng. Joe, tiếp tục đi
- được thôi
686
01:04:07,184 --> 01:04:10,210
She's been under four minutes.
-cô ấy bất tỉnh 4 phút rồi
687
01:04:13,524 --> 01:04:16,049
We're moving to Bretylium.
It's the only way.
Chúng ta sẽ chuyển sang dùng Bretylium
Đó là cách duy nhất
688
01:04:16,961 --> 01:04:20,453
- It's our last chance.
- Don't. You will fry her.
- đây là cơ hội cuối cùng
- đừng. cậu sẽ nướng cô ấy mất
689
01:04:28,639 --> 01:04:30,539
Please don't.
Xin đừng
690
01:04:37,882 --> 01:04:40,043
You bring her back.
-cậu cứu cô ấy
691
01:04:44,655 --> 01:04:46,145
Come on.
- cố lên
692
01:04:50,261 --> 01:04:52,320
Lidocaine in.
Tiêm Lidocaine
693
01:04:52,396 --> 01:04:56,457
Come on, Manus.
Come on back to us.
Cố lên Manus
Cố lên, trở về với bọn tớ
694
01:05:01,338 --> 01:05:02,965
I got something.
Tớ thấy gì đó
695
01:05:04,575 --> 01:05:06,509
I hear something.
Tớ nghe thấy gì đó
696
01:05:09,447 --> 01:05:11,278
O2. O2.
697
01:05:16,086 --> 01:05:17,610
She's back.
Cô ấy đang trở lại
698
01:05:30,234 --> 01:05:34,295
- Why did you stop us?
- Something strange happened on the EI.
- tại sao cậu ngăn cản bọn tớ?
- có gì đó lạ xuất hiện trong trí tuệ cảm xúc
699
01:05:34,371 --> 01:05:38,273
- That's why you stopped us?
- There was this girl. Winnie Hicks.
- đó là lý do cậu ngăn cản ?
- đó là một cô gái tên Winnie Hicks
700
01:05:38,342 --> 01:05:42,608
I was in elementary school with her.
We used to make fun of her.
-tớ học cùng trường tiểu học với cô ấy
- chúng tớ thường trêu chọc cô ấy
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |