Cả 4 thao tác: Dịch chuyển cột báo hiệu, chỉnh cột báo hiệu và sơn mầu giữa kỳ, bảo dưỡng cột, biển báo hiệu - chỉ tính ca máy cho thời gian đưa kíp thợ vào và đi ra vị trí báo hiệu.
Số thứ tự
|
Tên sông kênh
|
Phạm vi
|
Phân loại (số km)
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Các tỉnh phía Bắc
|
|
|
|
1
|
Sông Bạch Đằng
|
N3 sông Chanh Bạch Đằng đến N3 kênh Cái Tráp
|
8
|
|
|
2
|
Sông Băng Giang
|
Thị xã Cao Bằng đến Thủy Khẩu
|
|
|
56
|
3
|
Luồng Ba Mom
|
Đèn quả Xoài đến Hòn Vụng Dại
|
15
|
|
|
4
|
Luồng Bái Tử Long
|
Hòn Đũa đến Hòn Một
|
|
|
13,5
|
5
|
Luồng Bài Thơ
|
Núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối
|
|
7
|
|
6
|
Sông Cầu
|
N3 Lác đến N3 sông Công
|
|
83
|
|
N3 sông Công đến Hà Châu
|
|
|
21
|
7
|
Sông Công
|
N3 sông Cầu đến Cải Đan
|
|
|
19
|
8
|
Sông Cấm
|
N3 Nống đến thượng lưu cảng Vật cách 200m
|
9
|
|
|
9
|
Sông Chanh
|
N3 sông Chanh Bạch Đằng đến đèn Quả Xoài
|
20,5
|
|
|
10
|
Sông Cầu Xe
|
Âu Cầu Xe đến N3 Cầu Xe Thái Bình
|
|
|
3
|
11
|
Sông Đà
|
Đập Hòa Bình đến N3 Hồng Đà
|
|
58
|
|
12
|
Sông Đáy
|
|
|
|
|
Đoạn N3 Phù Vân đến phao số 0 cửa Đáy
|
115
|
|
|
Đoạn Vân Đình đến N3 Phù Vân
|
|
|
48
|
13
|
Sông Đuống
|
N3 Cửa Dâu đến N3 Mỹ Lộc
|
68
|
|
|
14
|
Sông Đá Bạch
|
N3 Bến Đụn đến N3 sông Chanh Bạch Đằng
|
23
|
|
|
15
|
Sông Đào Hạ lý
|
N3 Hạ Lý Lạch Tray đến N3 Xi Măng
|
3
|
|
|
16
|
Sông Gùa
|
N3 Mũi Gươm đến Cửa Dưa
|
|
4
|
|
17
|
Sông Gâm
|
Chiêm Hóa đến N3 Lô Gâm
|
|
|
36
|
18
|
Sông Hàn
|
N3 Trại Sơn đến N3 Nống
|
8
|
|
|
19
|
Sông Hồng
|
|
|
166
|
|
Đoạn N3 Nậm Thi đến Yên Bái
|
|
109
|
|
Đoạn Yên Bái đến N3 Hồng Đà
|
219
|
|
|
Đoạn N3 Hồng Đà đến N3 Mom Rô
|
|
|
|
Đoạn N3 Mom Rô đến phao số 0 Ba Lạt
|
|
|
47
|
20
|
Sông Hoá
|
N3 Ninh Giang đến cửa Ba Giai
|
|
|
36,5
|
21
|
Luồng Hòn Gai
|
Hòn Gai đến Hòn Đũa
|
16
|
|
|
22
|
Hồ Hòa Bình
|
Đập Hòa Bình đến Tạ Bú
|
|
203
|
|
23
|
Sông Hoàng Long
|
Nho Quan đến N3 cầu Gián
|
|
|
29
|
24
|
Sông Kinh Thầy
|
N3 Lấu Khê đến N3 Trại Sơn
|
44,5
|
|
|
25
|
Sông Kinh Môn
|
N3 Kèo đến N3 Nống
|
|
45
|
|
26
|
Sông Kênh Khê
|
N3 Kênh Khê Văn úc đến N3 Kênh Khê Thái Bình
|
3
|
|
|
27
|
Sông Lai Vu
|
N3 Vũ Xá đến N3 Cửa Dưa
|
|
26
|
|
28
|
Luồng Lạch Ngăn
|
Ghềnh Đầu Phướn đến Hòn Một
|
|
|
16
|
29
|
Luồng Lạch Ngăn đi Cát Bà
|
Hòn Mười Nam đến Cát Bà
|
|
|
30,5
|
30
|
Lạch Giải
|
Hòn Sãi Cóc đến Hòn Một
|
|
|
6
|
31
|
Luồng Lạch Sâu
|
Hòn Vụng Dại đến Hòn Một
|
|
|
11,5
|
32
|
Luồng Lạch Buộm
|
Hòn Đũa đến Hòn Buộm
|
11
|
|
|
33
|
Sông Lạch Tray
|
N3 Kênh Đồng đến N3 S Hạ Lý
|
33,5
|
|
|
N3 Hạ Lý đến cửa Lạch Tray
|
|
|
15,5
|
34
|
Sông Lô
|
N3 Lô Gâm đến N3 Việt Trì
|
115
|
|
|
35
|
Sông Luộc
|
N3 Cửa Luộc đến Quý Cao
|
72
|
|
|
36
|
Sông Lục Nam
|
Chũ đến N3 Nhãn
|
|
56
|
|
37
|
Sông Mạo Khê
|
N3 Bến Tnều đến N3 Bến Đụn
|
18
|
|
|
38
|
Luống Móng Cái - Cửa Mô
|
Cửa Mô đến Vạn Tâm (Vĩnh Thực)
|
|
59
|
|
39
|
Sông Móng Cái
|
Móng Cái đến Vạn Tâm
|
|
17
|
|
40
|
Sông Mía
|
N3 Mía Thái Bình đến N3 Mía Văn úc
|
|
3
|
|
41
|
Sông Nam Định
|
N3 Hưng Long đến N3 Độc Bộ
|
33,5
|
|
|
42
|
Sông Ninh Cơ
|
N3 Mom Rô đến thượng lưu cảng Hải Thịnh 200m
|
51
|
|
|
43
|
Sông Phi Liệt
|
N3 Bến Đụn đến N3 Trại Sơn
|
8
|
|
|
44
|
Sông Ruột Lợn
|
N3 Đông Vàng Chấu đến N3 Tây Vàng Chấu
|
7
|
|
|
45
|
Hồ Thác Bà
|
Cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà
|
|
|
8
|
Cẩm Nhân đến cảng Hương Lý
|
|
42
|
|
46
|
Sông Thái Bình
|
|
|
|
|
Đoạn N3 Lác đến N3 Lấu Khê
|
7
|
|
|
Đoạn N3 Lấu Khê đến N3 sông Mía
|
|
57
|
|
Đoạn Quý Cao đến Cửa Thái Bình
|
|
|
36
|
47
|
Sông Trà Lý
|
|
|
|
|
Đoạn N3 Phạm Lỗ đến thị xã Thái Bình
|
28
|
|
|
Đoạn thị xã Thái Bình đến Cửa Thái Bình
|
|
42
|
|
48
|
Luồng Cái Bầu - Cửa Mô
|
Hòn Buộm đến Cửa Mô
|
|
42
|
|
49
|
Sông Thương
|
Bố Hạ đến N3 Lác
|
|
62
|
|
50
|
Sông Uông Bí
|
Cầu Uống Bí đến N3 Điền Công
|
|
|
14
|
51
|
Sông Văn úc
|
|
|
|
|
Đoạn N3 Cửa Dưa đến N3 Kênh Khê
|
22
|
|
|
Đoạn N3 Kênh Khê đến phao số 0 Cửa Văn úc
|
|
|
35
|
52
|
Sông Vạc
|
N3 Kim Đài đến Cầu Yên
|
|
28,5
|
|
53
|
Luồng Vịnh Hạ Long
|
Hòn Vụng Dại đến cảng Hòn Gai
|
9,5
|
|
|
54
|
Luồng Vân Đồn - Cô Tô
|
Cảng Cái Rồng đến Cô Tô
|
|
|
55
|
55
|
Sông Yên Mô
|
N3 Đức Hậu đến N3 Chính Đại
|
|
14
|
|
56
|
Sông Diễn Vọng
|
Cửa Lục đến Khe Tam
|
|
17
|
|
57
|
Luồng Cửa ông - Mông Dương
|
Phà Tài Xá đến Khe Chàm
|
|
5,5
|
|
58
|
Kênh Quần Liêu
|
N3 sông Ninh Cơ đến N3 sông Đáy
|
3,2
|
|
|
59
|
Sông Tiên Yên
|
Thị trấn Tiên Yên - Cửa Mô
|
|
31
|
|
60
|
Hòn Đũa - Cửa Đối
|
|
|
|
46,5
|
Cộng miền Bắc:
|
970,7
|
1.177
|
583
|
II
|
Các tỉnh miền Trung
|
|
|
|
1
|
Kênh Nga Sơn
|
N3 Chế Thôn đến Điện Hộ
|
|
27
|
|
2
|
Sông Lèn
|
N3 Bông đến N3 Yên Lương
|
|
31
|
|
3
|
Kênh De
|
N3 Yên Lương đến N3 Trường Xá
|
|
6,5
|
|
4
|
Sông Trường (Tào)
|
N3 Trường Xá đến N3 Kênh Choán
|
|
6,5
|
|
5
|
Kênh Choán
|
N3 Sông Tào đến N3 Hoằng Phụ
|
|
15
|
|
6
|
Sông Mã
|
N3 Vĩnh Ninh đến thượng lưu cảng Lễ Môn 200m
|
|
42
|
|
7
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân đến N3 Vĩnh Ninh
|
|
25,5
|
|
8
|
Sông Lam
|
Đô Lương đến thượng lưu cảng Bến Thủy 200m
|
|
96,5
|
|
9
|
Sông La
|
N3 Linh Cảm đến N3 Núi Thành
|
|
13
|
|
10
|
Sông Nghèn
|
Cấu Nghèn đến Cửa Sót
|
|
38,5
|
|