Định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa



tải về 1.89 Mb.
trang6/12
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.89 Mb.
#16066
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

17. Nạp điện các loại ắc quy

Cấp bậc công việc bình quân: 4,5

- Chuẩn bị: Trang, thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.

- Vệ sinh, bổ sung dung dịch và tiến hành nạp các chế độ theo quy trình của nhà chế tạo - Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra chất lượng ắc quy sau khi nạp.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh phòng nạp, kết thúc công việc.




Mã hiệu

Loại ắc quy

Đơn vị tính

Định mức

2.17.88

Ắc quy 180 Ah - a xít - lần đầu

Công/bình

1,5000

2.17.89

Ắc quy 180 Ah - kiềm - lần đầu

-

1,5930

2.17.90

Ắc quy 180 Ah - a xít - bổ sung

-

0,4630

2.17.91

Ắc quy 180 Ah - kiềm - bổ sung

-

0,4000

2.l7.92

Ắc quy 40 Ah - a xít - lần đầu

-

0,3780

2.17.93

Ắc quy 40 Ah - kiềm - lần đầu

-

0,4000

2.17.94

Ắc quy 40 Ah - a xít - bổ sung

-

0,1000

2.17.95

Ắc quy 180 Ah - kiềm - bổ sung

-

0,1000

- Nạp cân bằng nh­ư nạp lần đầu.

18. Bảo dưỡng các loại biển báo hiệu: Cấp bậc công việc bình quân: 4.0

- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.

- Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có) lau chùi sạch sẽ biển.

- Sơn chống rỉ một nước, sơn mầu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.




hiệu

Tên biển

Đơn

vị tính

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Tại trạm

Hiện trường

Tại trạm

Hiện trường

Tại trạm

Hiện trường

2.18.96

Biển phao bờ phải (Al.l)

Công-

biển


1,2250

1,3400

0,9920

1,0880

0,7840

0,8600

2.18.97

Biển phao bờ trái (Al.2)

-

0,5300

0,5820

0,4290

0,4700

0,3400

0,3730

2.18.98

Biển phao tim luồng và phao hai luồng

-

5,2900

5,8200

3,6740

4,0410

2,3500

2,5850

2.18.99

Biển hình vuông, hình thoi (sơn mầu 2 mặt)

-

2,2040

2,4180

l,5610

1,7130

1,0290

1,1290

2.18.100

Biển hình vuông, hình thoi (sơn mầu 1 mặt)

-

1,8110

1,9760

1,2830

1,400

0,8450

0,9220

2.18.101

Báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại

-

1,6680

1,8200

1,2480

1,3620

0,8880

0,9690

2.18.102

Báo hiệu lý trình, km đường sông

-

1,1420

1,2460

0,7970

0,8700

0,5890

0,6420

2.18.103

Biển báo hiệu CNV

-

1,7210

1,8880

l,1940

1,3100

0,7650

0,8400

2.18.104

Biển báo hiệu ngã ba

-

1,9840

2,1770

1,3780

1,5120

0,8820

0,9670

2.18.105

Biển báo hiệu định hướng

-

4,1670

4,5720

2,9200

2,2040

1,8950

2,0790

2.18.106

Biển báo khoang thông thuyền hình tròn

-

1,2800

1,3970

0,8880

1,9690

0,5680

0,6200

2.18.l07

Biển báo hiệu Cl.l.3; C1.1.4

-

0,1810

0,1980

0,1250

1,1370

0,0800

0,0880

2.18.108

Biển thông báo phụ tam giác

-

0,4530

0,4940

0,3020

0,3290

0,2110

0,2300

2.18.109

Biển thông báo phụ chữ nhật

-

0,5430

0,5930

0,3770

0,4120

0,2420

0,2640

2.18.110

Tiêu thị hình trụ

-

0,0300

0,0450

0,0300

0,0450

0,0300

0,0450

2.18.111

Tiêu thị hình nón

-

0,0200

0,0320

0,0200

0,0320

0,0200

0,0320

2.18.112

Tiêu thị hình cầu

-

0,0560

0,0840

0,0560

0,0840

0,0560

0,0840

2.18.113

Biển th­ước nước ng­ược thép

Công/m2




0,6100




0,6100




0,6100

19. Sơn mầu báo hiệu và hòm đựng ắc quy:

Cấp bậc công việc bình quân: 4,0

19.1. Sơn mầu cột báo hiệu và hòm đựng ắc quy

- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.

- Lau chùi sạch sẽ cột, hòm đựng ắc quy trước khi sơn.

- Sơn mầu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật.



- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.


Mã hiệu

Loại cột

Đơn vị tính

Tại hiện tr­ường

2.19.114

Cột sắt  160 H = 6,5m

Công/cột

0,3540

2.19.115

Cột sắt  160 H = 7,5m

-

0,3740

2.19.116

Cột sắt  160 H = 8,5m

-

0,3930

2.19.117

Cột sắt  200 H = 6,5m

-

0,3860

2.19.118

Cột sắt  200 H = 7,5m

-

0,4740

2.19.119

Cột sắt  200 H = 8,5m

-

0,5290

2.19.120

Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) cao 12m

-

5,3400

2.19.121

" cao 4m

-

6,2300

2.19.122

" cao 16 m

-

7,1400

2.19.123

" cao 18 m

-

8,0500

2.19.124

" cao 20 m

-

10,5600

2.19.125

" cao 21 m

-

12,1800

2.19.126

" cao 24 m

-

13,8900

2.19.127

Cột BTCT 6,5 m

-

0,3860

2.19.128

Cột BTCT 8,5 m

-

0,4340

2.19.129

Cột BTCT 4m, D = 1.000

-

0,7550

2.19.130

Cột BTCT 5m, D = 1.000




1,0400

2.19.131

Cột BTCT 6m, D = 1.000




1,2400

2.19.132

Cột BTCT 8m, D = 1.000




1,6650

2.19.133

Cột BTCT 12m, D = 1.000




2,4930

2.19.134

Cột BTCT 7m, D = 1.500




2,2820

2.19.135

Cột BTCT l0m, D = 1.500




3,2600

2.19.136

Hòm đựng ắc quy, lồng đèn. rào chống trèo

Công/bộ

0,2490

19.2. Sơn mấu biển báo hiệu giữa kỳ:

- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.

- Lau chùi sạch sẽ biển.

- Sơn mầu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật.



- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.


Mã hiệu

Tên biển

Đơn vị tính

Loại 1

Loại 2

Loại 3

2.19.137

Biển phao bờ phải (Al.l)

Công/ biển

0,3000

0,2870

0,2760

2.19.138

Biển phao bờ trái (Al.2)

-

0,2930

0,2800

0,2700

2.19.139

Biển phao tim luồng và phao hai luồng

-

0,7630

0,5300

0,4000

2.19.140

Biển hình vuông, hình thoi (Sơn mầu 2 mặt)

-

1,2700

0,9000

0,5930

2.19.141

Biển hình vuông, hình thoi (Sơn mầu 1 mặt)

-

0,6990

0,4500

0,3390

2.19.142

Báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại

-

0,6410

0,4850

0,3510

2.19.143

Báo hiệu lý trình, km đường sông

-

0,4480

0,3190

0,2400

2.19.144

Biển báo hiệu CNV

-

0,9920

0,6880

0,4410

2.19.145

Biển báo hiệu ngã ba

-

1,1440

0,7940

0,5080

2.19.146

Biển báo hiệu định hướng

-

2,4020

1,6840

1,0920

2.19.147

Biển báo khoang thông thuyền hình tròn

-

0,8980

0,6230

0,3990

2.19.148

Biển báo hiệu Cl.l.3; Cl.l.4

-

0,0630

0,0440

0,0300

2.19.149

Bi-n thông báo Phu tam giác

-

0,1590

0,1060

0,0740

2.19.150

Biển thông báo phụ chữ nhật

-

0,1900

0,1320

0,0850

2.19.151

Tiêu thị hình trụ

-

0,0145

0,0145

0,0145

2.19.152

Tiêu thị hình nón

-

0,0136

0,0136

0,01360

2.19.158

Tiêu thị hình cầu

-

0,0170

0,0170

0,0170

2.19.154

Biển th­ước nước ngược

C/m2

0,0175

0,0175

0,0175

20. Đọc mực nước và đếm lư­u l­ượng vận tải:

Cấp bậc công việc bình quân: 4,5




Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức




Đọc mức nước kiêm đếm l­ưu l­ượng vận tải







2.20.155

Tuyến sông không đốt đèn (Sông vùng lũ)

Công/trạm/năm

548

2.20.151

Tuyến sông có đốt đèn (Sông vùng lũ)

nt

730

2.20.152

Tuyến sông không đốt đèn (Sông vùng triều)

nt

913

2.20.153

Tuyến sông có đốt đèn (Sông vùng triều)

nt

1.095




Đọc mức nước







2.20.154

Sông vùng lũ

nt

48

2.20.155

Sông vùng triều

nt

548

Каталог: uploads -> laws -> quan ly ha tang giao thong thuy
laws -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> 1. Mở rộng đối tượng bắt buộc tham gia bhtn
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
laws -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
laws -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
quan ly ha tang giao thong thuy -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

tải về 1.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương