7. Sơn mầu phao sắt
Đơn vị tính: Kg/quả
Mã hiệu
|
Loại báo hiệu
|
Đơn vị tính
|
Sơn mầu
|
l.07.67
|
Phao nhót 800
|
Quả
|
0,41
|
1.07.68
|
Phao trụ 800
|
-
|
0,65
|
1.07.69
|
Phao trụ 1.000
|
-
|
0,89
|
1.07.70
|
Phao trụ 1.200
|
-
|
1,35
|
1.07.71
|
Phao trụ 1.400
|
-
|
1,62
|
1.07.72
|
Phao trụ 1.700
|
-
|
2,57
|
1.07.73
|
Phao trụ 2.000
|
-
|
3,43
|
1.07.74
|
Phao trụ 2.400
|
-
|
4,64
|
8. Sơn mầu biển báo hiệu.
Đơn vị tính: Kg/biển
Mã hiệu
|
Loại biển
|
Sơn mầu
|
Ll
|
L2
|
L3
|
1.08.75
|
Biển phao bờ phải
|
1,00
|
0,81
|
0,64
|
1.08.76
|
Biển phao bờ trái
|
0,43
|
0,35
|
0,28
|
l.08.77
|
Biển phao tim luồng, hai luồng
|
2,53
|
l,76
|
1,13
|
1.08.78
|
Biển hình vuông sơn mầu hai mặt
|
1,79
|
1,27
|
0,84
|
1.08.79
|
Biển hình vuông sơn mầu một mặt
|
0,99
|
0,64
|
0,48
|
1.08.80
|
Biển báo hiệu cống và âu, báo hiệu điều khiển đi lại
|
0,90
|
0,69
|
0,50
|
1.08.81
|
Biển lý trình
|
0,63
|
0,45
|
0,34
|
1.08.82
|
Biển báo hiệu CNV
|
1,40
|
0,97
|
0,62
|
1.08.83
|
Biển báo hiệu ngã ba
|
1,61
|
1,12
|
0,72
|
1.08.84
|
Biển báo hiệu định hướng
|
3,39
|
2,38
|
1,54
|
1.08.85
|
Báo hiệu thông thuyền tròn
|
1,27
|
0,88
|
0,56
|
108.86
|
Biển Cl.13 và Cl.14
|
0,09
|
0,06
|
0,04
|
1.08.87
|
Thông báo phụ tam giác
|
0,45
|
0,30
|
0,21
|
1.08.88
|
Thông báo phụ chữ nhật
|
0,27
|
0,19
|
0,12
|
1.08.89
|
Tiêu thị hình trụ
|
0,04
|
|
|
1.08.90
|
Tiêu thi hình nón
|
0,02
|
|
|
1.08.91
|
Tiêu thị hình cầu
|
0,03
|
|
|
9. Định mức vật tư nạp ắc quy chuyên dùng 6V- 40AH:
Mã hiệu
|
Công việc
|
Nước cất (lít)
|
A xít H2SO4 (kg)
|
Điện năng (kw.h)
|
1.09.92
|
Nạp lần đầu, xúc nạp
|
1,30
|
0,81
|
3,00
|
1.09.93
|
Nạp bổ sung
|
0,23
|
0,06
|
0,75
|
1.09.94
|
Nạp cân bằng, bổ sung nước cất cho ắc quy năng lượng mặt trời
|
0,28
|
0,06
|
3,00
|
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
1. Hành trình, kiểm tra tuyến: Cấp bậc thợ của công việc: 4,5
Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị và dụng cụ. Công nhân hàng giang theo tầu hành trình từ Trạm đến vị trí thao tác. Tầu đi từ trạm đi dọc theo tim luồng để kiểm tra tình hình tuyến, hệ thống báo hiệu v.v....
Mã hiệu
|
Loại
việc
|
đơn
vị
tính
|
Xuồng cao tốc các loại
|
Tầu
dưới
23cv
|
Tầu
từ
23cv
đến
dưới
50cv
|
Tầu
từ
50cv
đến
dưới
90cv
|
Tầu
Từ 90cv trở lên
|
Dưới
30cv
|
Từ 30 đến
dưới 70 cv
|
Từ 70cv đến
dưới 120 cv
|
Từ
120cv
trở
lên
|
2.01.01
|
Hành
trình, kiểm tra
luồng
lạch
|
công/
km
|
0,0186
|
0,0155
|
0,0123
|
0,0092
|
0,0535
|
0,0467
|
0,0375
|
0,0315
|
2. Đo dò sơ khảo bãi cạn: Cấp bậc công việc bình quân 5,0
- Chuẩn bị: Sổ sách, dụng cụ làm việc.
- Tầu từ tim luồng vào vị trí đầu tiên cần đo.
- Đo theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kết thúc công việc đưa tầu ra tim luồng.
- Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo cáo về Đoạn.
Mã hiệu
|
Công
việc
|
Đơn vị
tính
|
Tầu công tác các loại
|
Tầu dưới 23cv
|
Tầu từ 23cv đến dưới 50cv
|
Tầu từ 50cv đến dưới 90cv
|
Tầu từ 90cv trở lên
|
2.02.02
|
Đo dò sơ khảo bãi cạn
|
Công/km2
|
4,5260
|
4,5260
|
3,9372
|
3,9872
|
3. Rà quét chướng ngại vật: Cấp bậc công việc bình quân 5,0
- Chuẩn bị sổ sách, dụng cụ làm việc.
- Tầu từ tim luồng đi đến vị trí, tiến hành rà quét theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kết thúc công việc, đưa tầu ra tim luồng.
- Làm báo cáo lên sơ họa, gửi báo cáo về Đoạn.
Mã hiệu
|
Công
việc
|
Đơn vị
tính
|
Tầu công tác các loại
|
Tầu dưới 23cv
|
Tầu từ 23cv đến dưới 50cv
|
Tầu từ 50cv đến dưới 90cv
|
Tầu từ 90cv trở lên
|
2.02.03
|
Rà cứng
|
Công/km2
|
68,00
|
81,60
|
81,60
|
108,80
|
2.02.04
|
Rà mền
|
Công/km2
|
51,00
|
61,20
|
61,20
|
81,60
|
4. Thả phao: Cấp bậc công việc bình quân 5,0
- Chuẩn bị phao, xích, nỉn và dụng cụ làm việc.
- Tầu từ tim luồng đến vị trí thả phao.
- Thực hiện thả phao, theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tầu ra tim luồng, tiếp tục hành trình.
Mã hiệu
|
Loại phao
|
Đơn vị tính
|
Tầu công tác
|
Tầu
dưới 23cv
|
Tầu từ 23cv đến
dưới 50cv
|
Tầu từ 50cv đến
dưới 90cv
|
Tầu từ 90cv trở lên
|
2.04.05
|
Phao nhót 800
|
Công/quả
|
0,7157
|
0,7080
|
|
|
2.04.06
|
Phao trụ 800
|
Công/quả
|
|
0,7950
|
|
|
2.04.07
|
Phao trụ 1.000
|
Công/quả
|
|
0,9933
|
|
|
2.04.08
|
Phao trụ 1.200
|
Công/quả
|
|
1,2793
|
0,7848
|
0,6807
|
2.04.09
|
Phao trụ 1.400
|
Công/quả
|
|
1,5645
|
0,9593
|
0,9334
|
2.04.10
|
Phao trụ 1.700
|
Công/quả
|
|
|
1,1028
|
0,9588
|
2.04.11
|
Phao trụ 2.000
|
Công/quả
|
|
|
1,2824
|
1,0829
|
2.04.l2
|
Phao trụ 2.400
|
Công/quả
|
|
|
1,5204
|
1,2488
|
5. Trục phao: Cấp bậc công việc bình quân 5,0
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tầu từ tim luồng vào vị tổ trục phao.
- Thực hiện trục phao theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tầu ra tim luồng.
Mã hiệu
|
Loại phao
|
Đơn vị tính
|
Tầu công tác
|
Tầu
dưới 23cv
|
Tầu từ 23cv đến
dưới 50cv
|
Tầu từ 50cv đến
dưới 90cv
|
Tầu từ 90cv trở lên
|
2.05.13
|
Phao nhót 800
|
Công/quả
|
0,8708
|
0,8470
|
|
|
2.05.14
|
Phao trụ 800
|
Công/quả
|
|
1,065
|
|
|
2.05.15
|
Phao trụ 1.000
|
Công/quả
|
|
1,3216
|
|
|
2.05.16
|
Phao trụ 1.200
|
Công/quả
|
|
1,7958
|
1,11147
|
0,9821
|
2.05.17
|
Phao trụ 1.400
|
Công/quả
|
|
2,2701
|
1,14094
|
1,2414
|
2.05.18
|
Phao trụ 1.700
|
Công/quả
|
|
|
1,16212
|
1,3083
|
2.05.19
|
Phao trụ 2.000
|
Công/quả
|
|
|
1,18333
|
1,3744
|
2.05.20
|
Phao trụ 2.400
|
Công/quả
|
|
|
1,21154
|
1,4735
|
6. Điều chỉnh phao: Cấp bậc công việc bình quân 4,5
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tầu từ tim luồng vào vị trí phao.
- Quăng dây, bắt phao, giảm xích.
- Điều chỉnh phao theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tầu ra tim luồng.
Mã hiệu
|
Loại phao
|
Đơn vị tính
|
Tầu công tác
|
Tầu
dưới 23cv
|
Tầu từ 23cv đến
dưới 50cv
|
Tầu từ 50cv đến
dưới 90cv
|
Tầu từ 90cv trở lên
|
2.06.21
|
Phao nhót 800
|
Công/quả
|
0,7588
|
0,7437
|
|
|
2.06.22
|
Phao trụ 800
|
Công/quả
|
|
0,8320
|
|
|
2.06.23
|
Phao trụ 1.000
|
Công/quả
|
|
1,0430
|
|
|
2.06.24
|
Phao trụ 1.200
|
Công/quả
|
|
1,3429
|
0,8825
|
0,7147
|
2.06.25
|
Phao trụ 1.400
|
Công/quả
|
|
1,6425
|
1,073
|
0,8960
|
2.06.26
|
Phao trụ 1.700
|
Công/quả
|
|
|
1,1581
|
1,0059
|
2.06.27
|
Phao trụ 2.000
|
Công/quả
|
|
|
1,3097
|
1,1368
|
2.06.28
|
Phao trụ 2.400
|
Công/quả
|
|
|
1,5113
|
1,3111
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |