Định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa


Thay thế biển báo hiệu khoang thông thuyền: Cấp bậc công việc bình quân: 5,0



tải về 1.89 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.89 Mb.
#16066
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

2.4. Thay thế biển báo hiệu khoang thông thuyền: Cấp bậc công việc bình quân: 5,0

- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển biển xuống ph­ương tiện.

- Tầu từ tim luống vào vị trí cần thay thế, vận chuyển biển lên cầu.

- Tháo biển cũ, lắp đặt thay thế biển mới, điều chỉnh theo đúng kỹ thuật.

- Vận chuyển biển cũ xuống ph­ương tiện.

- Tầu ra luồng về trạm, vận chuyển biển lên kho bãi.

- Vệ sinh ph­ương tiện, kết thúc công việc.


Mã hiệu

Loại biển báo hiệu

Đơn vị

Loại 1

Loại 2

Loại 3

2.04.175

Báo hiệu khoang thông thuyền

C/biển

3,50

3,30

3,10

2.04.176

Báo hiệu C113; C114

C/biển

0,75

0,65

0,55

2.5. Thu hồi cột báo hiệu (Loại chân không đổ bê tông): Cấp bậc công việc bình quân: 4,5

- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.

- Tầu từ tim luồng vào vị trí cột cần thu hồi.

- Đào đất hạ cột, tháo phụ kiện, vận chuyển cột xuống ph­ương tiện.

- Đ­ưa tầu ra tuyến về trạm vận chuyển cột lên kho bãi.

- Vệ sinh ph­ương tiện, kết thúc công việc.


Mã hiệu

Loại báo hiệu

Đơn vị

Loại cột sắt tròn

6,5m

7,5m

8,5m

2.05.177

Báo hiệu hình vuông, hình thoi

C/cột

1,898

1,932

1,965

2.05.178

Báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại

C/cột

1,898

1,932

1,965

2.05.l79

Báo hiệu lý trình, km đường sông

C/cột

1,708

1,739

l,769

2.05.180

Báo hiệu CNV

C/cột

1,898

1,932

1,965

2.05.181

Báo hiệu ngã ba

C/cột

1,898

1,932

1,965

2.05.182

Báo hiệu định hướng

C/cột

1,898

1,932

1,965

2.6. Thu hồi biển báo hiệu khoang thông thuyền: Cấp bậc công việc bình quân: 4,5

- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ Lao động, dụng cụ làm việc.

- Tầu từ tim luồng vào vị trí biển cần thu hồi. Công nhân hàng giang di lên cầu đến vị trí biển cần thu hồi.

- Tháo biển, vận chuyển biển xuống ph­ương tiện.

- Đư­a tầu ra tuyến về trạm, vận chuyển biển vào kho bãi.

- Vệ sinh ph­ương tiện, kết thúc công việc.

Mã hiệu

Loại biển báo hiệu

Đơn vị

Loại 1

Loại 2

Loại 3

2.06.183

Báo hiệu khoang thông thuyền

C/biển

0,50

0,40

0,3

2.06.184

Báo hiệu C113; C114

C/biển

0,3

0,2

0,1

2.7. Lắp đặt cột báo hiệu vĩnh cửu: Cấp bậc công việc bình quân: 5,0


Mã hiệu

Loại báo hiệu

Đơn vị

Loại cột sắt tròn, dàn

6,5m

7,5m

8,5m

12m (Dàn)

18m (Dàn)

2.07.185

Báo hiệu hình vuông, hình thoi

C/cột

5,004


6,866


8,728








2.07.186

Báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại

C/cột

5,004


6,866


8,728








2.07.187

Báo hiệu lý trình, km đường sông

C/cột

5,004


6,866


8,728








2.07.188

Báo hiệu CNV

C/cột

5,004

6,866

8,728







2.07.189

Báo hiệu ngã ba

C/cột

10,008

12,317

14,626

33,34

52,51

2.07.190

Báo hiệu định hướng

C/cột

10,008

12,317

14,626

33,34

52,51

2.8. Thắp đèn dầu trên phao: Cấp bậc công việc bình quân 4,0

- Chuẩn bị: Đèn, dầu, bật lửa.

- Tầu từ tim luồng vào vị trí phao.

- Quăng dây bắt phao.

- Thực hiện thắp đèn theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.

- Đ­ưa tầu ra tim luồng.

Mã hiệu

Công

việc

Đơn vị

tính

Tầu công tác các loại

Tầu dưới 23cv

Tầu từ 23cv đến dưới 50cv

Tầu từ 50cv đến dưới 90cv

Tầu từ 90cv trở lên

2.08.191

Đèn dầu

Công/đèn

0,0229

0,0229

0,0208

0,0208

2.9. Thay đèn dầu trên phao: Cấp bậc công việc bình quân 4,0

- Chuẩn bị đèn, nguồn thay thế.

- Tầu từ tim luồng vào vị trí phao.

- Quăng dây, bắt phao.

- Thực hiện thay thế đèn dầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Đ­a tầu ra tim luồng.

Mã hiệu

Công

việc

Đơn vị

tính

Tầu công tác các loại

Tầu dưới 23cv

Tầu từ 23cv đến dưới 50cv

Tầu từ 50cv đến dưới 90cv

Tầu từ 90cv trở lên

2.09.192

Thay đèn dầu

Công/đèn

0,0556

0,0556

0,0592

0,0592

2.10. Thắp đèn dầu trên cột: Cấp bậc công việc bình quân: 4,0

- Chuẩn bị: Đèn, dầu dụng cụ làm việc.

- Tầu từ tim luồng vào vị trí cần thắp đèn.

- Thực hiện thắp đèn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Xuống tầu, đ­ưa tầu ra tuyến tiếp tục hành trình.


Mã hiệu

Loại đèn

Đơn vị

Loại cột

6,5m

7,5m

8,5m

12m

18m

2.10.193

Đèn dầu

Công/đèn

0,0202

0,0212

0,0223

0,025

0,0325


2.11. Thay thế đèn dầu trên cột: Cấp bậc công việc bình quân: 4,0

- Chuẩn bị đèn dầu thay thế.

- Tầu từ tim luồng vào vị trí cột.

- Thực hiện thay đèn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Xuống tầu đư­a tầu ra tuyến, tiếp tục hành trình.


Mã hiệu

Loại đèn

Đơn vị

Loại cột

6,5m

7,5m

8,5m

12m

18m

2.11.194

Thay đèn dầu

Công/đèn

0,0990

0,1000

0,1020

0,1280

0,166

2.12. Bảo dưỡng vỏ tầu thép các loại: Cấp bậc công việc bình quân: 4,0

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vật tư­ thiết bị;

- Cạo sơn, gõ rỉ từ đường nước trở lên, lau chùi sạch sẽ trong ngoài vỏ;

- Nắn gõ những phần bẹp;

- Sơn chống rỉ, sơn mầu từ đường nước trở lên;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bi, kết thúc công việc.




Mã hiệu

Loại vỏ

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

2.12.195

Vỏ thép

C/lần

33,125

47,438

67,931

97,278

2.13. Bảo dưỡng máy tầu các loại: Cấp bậc công việc bình quân: 4,0

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo bộ lao động, vật t­ư thiết bị;

- Lau chùi, vệ sinh các bộ phận bên ngoài của máy;

- Thay dầu các te, hộp số; Vệ sinh hệ thống bôi trơn. hệ thống làm mát;

- Kiểm tra, điều chỉnh các bộ phận, nổ máy chạy thử;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.




Mã hiệu

Loại vỏ

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

2.13.196

Máy điezen

C/lần

8

12

16

20

2.14. Tiểu tu vỏ tầu thép các loại: Cấp bậc công việc bình quân: 4,0

- Chuẩn bị dụng cụ. Bảo hộ lao động, vật tư­ thiết bị;

- Lên đà, kê kích;

- Cạo sơn, gõ rỉ, lau chùi sạch sẽ trong ngoài vỏ;

- Nắn gõ những phần bẹp; Thay thế phần hỏng (không quá 7%)

- Sơn chống rỉ, sơn mầu kẻ vạch đường nước;

- Hạ thủy;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.




Mã hiệu

Loại vỏ

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

2.14.197

Vỏ thép

C/lần

57,975

83,000

118,856

170,202

2.15. Tiểu tu máy tầu các loại: Cấp bậc công việc bình quân: 4,0

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vật tư­ thiết bị;

- Tháo, lau chùi, vệ sinh các bộ phận bên trong, ngoài của máy;

- Lắp máy; Thay dầu các te, hộp số;

- Kiểm tra, điều chỉnh các bộ phận, nổ máy rà trơn, chạy thử;

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.




Mã hiệu

Loại vỏ

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

2.15.198

Máy điezen

C/lần

8

12

16

20

2.16. Sửa chữa định kỳ (1 năm 1 lần) máy thu phát ICM 710 - 150W và máy IC 229C - 50W: Cấp bậc công việc bình quân: 6,0

- Cho máy chạy để kiểm tra sơ bộ một số chỉ tiêu kỹ thuật.

- Kiểm tra phối hợp trở kháng ăng ten.

- Tháo máy, làm vệ sinh toàn bộ, sấy khô Micro.

- Thay linh kiện hỏng hoặc kém phẩm chất.

- Cấp điện cbo máy làm việc, kiểm tra các thông số kỹ thuật.




Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị tính

Định mức công

2.16.199

Sửa chữa định kỳ

Công/máy

3,5

2.17. Sửa lớn máy thu phát (ICM 710 - 150W và IC 229C - 50W): Cấp bậc công việc bình quân: 6,0

- Tháo máy, kiểm tra, lập ph­ương án sửa chữa thay thế phụ kiện.

- Làm vệ sinh toàn bộ máy, sơn cách điện, sơn vỏ máy.

- Thay linh kiện hỏng hoặc kém phẩm chất.

- Dùng đồng hồ kiểm tra nguội.

- Cấp điện cho máy làm việc kiểm tra các thông số kỹ thuật (Thay linh kiện không đảm bảo kỹ thuật lần 2).

- Lắp máy, cho máy làm việc. Kiểm tra các thông số kỹ thuật, bàn giao máy.

Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị tính

Định mức công

2.17.199

Sửa lớn máy thu phát

Công/máy

15

2.18. Sửa chữa thường xuyên bộ nguồn AC - DC: Cấp bậc công việc bình quân: 6,0

- Tháo máy làm vệ sinh các linh kiện và toàn bộ máy.

- Dùng đồng hồ đo nguội kiểm tra các linh kiện.

- Thay thế, sửa chữa các linh kiện hỏng hoặc kém phẩm chất.

- Cấp điện, kiểm tra các thông số kỹ thuật, điện áp.

- Chạy thử có tải, không tải, bàn giao máy.




Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị tính

Định mức công

2.18.200

Sửa chữa thường xuyên

Công/bộ

1,5

2.19. Sửa chứa lớn bộ nguồn AC - DC: Cấp bậc công việc bình quân: 6,0

- Tháo máy, vệ sinh các linh kiện và toàn bộ máy.

- Thay thế, sửa chữa các linh kiện hỏng hoãn kém phẩm chất.

- Sơn cách điện, sơn vỏ máy, lắp ráp hoàn chỉnh để bàn giao.




Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị tính

Định mức công

2.19.121

Sửa lớn máy thu phát

Công/bộ

3

2.20. Sửa chữa thường xuyên hệ thống ăng ten máy thu phát ICM 710 - 150W và máy IC 229C - 50W: Cấp bậc công việc bình quân: 5,0

- Hạ cột, cạo rỉ các mặt bích, tăng đơ, tra dầu mỡ tăng đơ.

- Làm vệ sinh kiểm tra lại các phần tiếp xúc từ đầu ra của mấy đến ăng ten.

- Bảo dưỡng các thanh phản xạ ăng ten.

- Gia cố hệ thống chống sét.

- Dựng lại cột, điều chỉnh dây ăng ten đảm bảo kỹ thuật.




Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị tính

Định mức công

2.20.122

Sửa chữa thường xuyên

Công/cột

4,5

Каталог: uploads -> laws -> quan ly ha tang giao thong thuy
laws -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> 1. Mở rộng đối tượng bắt buộc tham gia bhtn
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
laws -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
laws -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
quan ly ha tang giao thong thuy -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

tải về 1.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương