2.21. Đinh mức lao động trong côngg tác sản xuất báo hiệu tạm vàphụ kiện báo hiệu:
a) Sản xuất báo hiệu tạm: Cấp bậc công việc bình quân: 4,0
Mã hiệu
|
Loại báo hiệu
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
2.21.123
|
Báo hiệu hình vuông, hình thoi
|
C/cột
|
1,463
|
1,536
|
1,588
|
2.21.124
|
Báo hiệu hình chữ nhật
|
-
|
1,463
|
1,536
|
1,588
|
2.21.125
|
Báo hiệu hình chữ nhật
|
-
|
1,463
|
1,536
|
1,588
|
2.21.126
|
Báo hiệu CNV
|
-
|
1,463
|
1,536
|
1,588
|
2.21.127
|
Báo hiệu ngã ba
|
-
|
1,463
|
1,536
|
1,588
|
2.21.128
|
Báo hiệu định hướng
|
-
|
1,463
|
1,536
|
1,588
|
b) Sản xuất xích phao: Cấp bậc công việc bình quân: 4.5
Mã hiệu
|
Loại xích
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
Ghi chú
|
2.21.120
|
(10 14) mm
|
Công/sợi
|
9,00
|
Sợi xích có chiều dài L= 15 m
|
2.21.130
|
(16 20) mm
|
Công/sợi
|
11,25
|
c) Sản xuất ma ní:
Cấp bậc công việc bình quân: 4,5
Định mức lao động:
Mã hiệu
|
Loại ma ní
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
2.21.131
|
Loại sắt tròn 16 mm
|
Công/chiếc
|
0,888
|
2.21.132
|
Loại sắt tròn 22 mm
|
Công/chiếc
|
1,050
|
d) Sản xuất hòm đựng ắc quy: Cấp bậc công việc bình quân: 4,5
Kích thước: 0,25 x 0,38 x 0,3m
Mã hiệu
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
2.21.133
|
Hòm đựng ắc quy
|
Công/chiếc
|
1,088
|
e) Sản xuất lồng bảo vệ đèn chớp: Cấp bậc công việc bình quân: 4,5
Đường kính lồng: 0,33m; chiều cao: 0,61m
Mã hiệu
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
2.21.134
|
Lồng bảo vệ đèn chớp
|
Công/chiếc
|
2,913
|
f) sản xuất rùa các loại: Cấp bậc công việc bình quân: 4,5
Mã hiệu
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Loại rùa
|
100 kg
|
500 kg
|
1.000 kg
|
2.000 kg
|
2.21.135
|
Đúc rùa
|
Công/quả
|
1,389
|
2,415
|
3,667
|
6,441
|
2.22. Định mức nhân công cho công tác vớt các vật nổi (rác) trên luồng chạy tầu thuyền (gọi tắt là luồng): Cấp bậc công việc bình quân 4,5
Mã hiệu
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
2.22.136
|
Vớt CNV nổi (rác) trên luồng
|
Công/m+3
|
0,3880
|
3. Định mức liên quan đến ca máy
3.1. Thao tác thắp đèn Dầu trên phao:
Mã hiệu
|
Loại đèn
|
Đơn vị tính
|
Tầu công tác công suất (cv)
|
< 23
|
23 < 50
|
50 90
|
> 90
|
3.01.45
|
Đèn dầu
|
Ca/đèn
|
0,0262
|
0,0262
|
0,0238
|
0,0238
|
3.2. Thao tác thay đèn dầu trên phao:
Mã hiệu
|
Loại đèn
|
Đơn vị tính
|
Tầu công tác công suất (cv)
|
< 23
|
23 < 50
|
50 90
|
> 90
|
3.02.46
|
Thay đèn dầu
|
Ca/đèn
|
0,0262
|
0,0262
|
0,0238
|
0,0238
|
3.3. Thao tác thắp đèn dầu trên cột:
Mã hiệu
|
Loại đèn
|
Đơn vị tính
|
Loại cột
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
12m
|
3.03.47
|
Đèn dầu
|
Ca/đèn
|
0,0357
|
0,0381
|
0,0405
|
0,0476
|
3.4. Thao tác thay đèn dầu trên cột
Mã hiệu
|
Mã hiệu
|
Loại đèn, nguồn
|
Đơn vị tính
|
Loại cột, dàn
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
12m
|
18m
|
24m
|
3.04.48
|
3.04.48
|
Thay đèn dầu
|
Ca/đèn
|
0,0564
|
0,0573
|
0,0582
|
0,0631
|
-
|
-
|
3.5. Ca máy duy tu bảo dưỡng kè:
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Phương tiện chuyên dùng (cv)
|
< 23
|
23 < 50
|
3.05.49
|
Thả phên chống xói
|
Ca/10 m2
|
0,1800
|
0,1440
|
3.05.50
|
Thả rọ chống xói
|
Ca/10 rọ
|
0,0428
|
0,0343
|
3.05.51
|
Đóng cọc tre gia cố
|
Ca/10 cọc
|
0,2028
|
0,1623
|
3.6. Ca máy vớt các vật nổi trên luồng chạy tầu thuyền (gọi tắt là luồng):
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Phương tiện chuyên dùng (cv)
|
< 23
|
23 < 50
|
3.06.52
|
Vớt các vật nổi trên luồng
|
Ca/m3
|
0,165
|
0,130
|
MỤC LỤC
Chương
|
Nội dung
|
Trang
|
Chương I
|
- Những quy định chung
|
15
|
Chương II
|
- Khối lượng công tác QLBTĐTNĐ
|
17
|
A
|
- Nội dung công tác QLBTĐTNĐ
|
17
|
I
|
- Công tác quản lý thường xuyên ĐTNĐ
|
17
|
II
|
- Công tác bảo trì ĐTNĐ
|
18
|
III
|
- Các công tác đặc thù trong QLBTDTNĐ
|
19
|
B
|
- Khối lượng công tác QLBTĐTNĐ
|
21
|
I
|
- Khối lượng công tác QLTX
|
21
|
II
|
- Khối lượng công tác bảo trì ĐTNĐ
|
21
|
III
|
- Các công tác đặc thù trong QLBTĐTNĐ
|
25
|
Chương III
|
- Định mức công tác QLBTĐTNĐ
|
25
|
A
|
- Thuyết minh định mức
|
25
|
I
|
- Định mức vật tư
|
25
|
II
|
- Định mức nhân công
|
26
|
III
|
- Định mức ca máy
|
26
|
B
|
- Định mức chi tiết
|
27
|
I
|
- Định mức vật tư
|
27
|
II
|
- Định mức lao đông
|
31
|
III
|
- Đinh mức ca máy
|
45
|
Phụ lục
|
- Kèm theo định mức kinh tế kỹ thuật QLBTĐTNĐ
|
49
|
I
|
- Danh mục phân loại ĐTNĐ trung ương quản lý
|
49
|
II
|
- Các định mức liên quan kèm theo
|
58
|
1
|
- Định mức liên quan đến vật tư
|
58
|
2
|
- Định mức liên quan đến lao động
|
61
|
3
|
- Đinh mức liên quan đến ca máy
|
69
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |