Định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa


Trực đảm bảo giao thông, quan hệ với địa ph­ương



tải về 1.89 Mb.
trang7/12
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.89 Mb.
#16066
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

21. Trực đảm bảo giao thông, quan hệ với địa ph­ương: Cấp bậc công việc bình quân: 5,5


Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức

2.21.156

Trực ĐBGT và thông tin điện thoại

Công/trạm/năm

365

2.21.157

Quan hệ với địa ph­ương bảo vệ báo hiệu và công trình giao thông

Công/xã, phường/

Lần


0,5

22. Các công việc khác: Cấp bậc công việc bình quân: 4,5


Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức

2.22.158

Trực phòng chống bão lũ

Công/ngày

5

2.22.159

Trông coi tầu công tác

Công/trạm/năm

365

2.22.160

Phát quang cây cối che khuất báo hiệu

Công/cột/lần

0,200

III. ĐỊNH MỨC CA MÁY

1. Ca máy hành trình, kiểm tra tuyến:


Mã hiệu

Quy định

Đơn vị tính

Tầu công tác (cv)

Xuồng cao tác (cv)

< 23

23  <50

50  90

> 90

< 30

30  < 70

70  120

> 120




Tốc độ bình

quân


Km/h

7

8

10

12

20

24

30

40

3.01.01

Ca máy

hành


trình,

kiểm tra


tuyến

Ca/km

0,0204

0,0178

0,0143

0,0120

0,0071

0,0059

0,0047

0,0035

2. Ca máy thao tác:

2.1. Thao tác sơ khảo bãi cạn, rà tìm chướng ngại vật:






hiệu

Tên công việc

Đơn vị

định mức ca máy

3.02.02

Đo dò sơ khảo bãi cạn & diễn biến luồng

Ca/km2

1,7142

3.02.03

Rà cứng

Ca/km2

13,6000

3.02.04

Rà mềm

Ca/km2

5,1000

2.2. Thao tác thả phao: (có đèn)


Mã hiệu

Loại phao

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

3.02.05

 800

Ca/quả

0,2045

0,2023

-

-

3.02.06

 1.000

Ca/quả

-

0,2838

-

-

3.02.07

 1.200

Ca/quả

-

0,3655

0,2241

0,1945

3.02.08

 1.400

Ca/quả

-

0,4470

0,2741

0,2381

3.02.09

 1.700

Ca/quả

-

-

0,3152

0,2738

3.02.10

 2.000

Ca/quả

-

-

0,3664

0,3094

3.02.11

 2.400

Ca/quả

-

-

0,4344

0,3568

Ghi chú:

- Phao không đèn: mức giảm 0,035 ca/quả.

- Phao có chiều dài xích > 15m: mức nhân với hệ số 1,06.

2.3. Thao tác trục phao (có đèn)




Mã hiệu

Loại phao

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

3.02.12

 800

Ca/quả

0,2488

0,2420

-

-

3.02.13

 1.000

Ca/quả

-

0,3776

-

-

3.02.14

 1.200

Ca/quả

-

0,5131

0,3185

0,2806

3.02.15

 1.400

Ca/quả

-

0,6486

0,4027

0,3547

3.02.16

 1.700

Ca/quả

-

-

0,4632

0,3738

3.02.17

 2.000

Ca/quả

-

-

0,5238

0,3927

3.02.18

 2.400

Ca/quả

-

-

0,6044

0,4210

Ghi chú:

- Phao không đèn: mức giảm 0,035 ca/quả.

Phao c6 chiều dài xích > 15m: mức nhân với hệ số 1,06.

2.4. Thao tác chỉnh phao:



Mã hiệu

Loại phao

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

3.02.19

 800

Ca/quả

0,2168

0,2125

-

-

3.02.20

 1.000

Ca/quả

-

0,2980

-

-

3.02.21

 1.200

Ca/quả

-

0,3837

0,2350

0,2042

3.02.22

 1.400

Ca/quả

-

0,4693

0,2878

0,2560

3.02.23

 1.700

Ca/quả

-

-

0,3309

0,2874

3.02.24

 2.000

Ca/quả

-

-

0,3742

0,3248

3.02.25

 2.400

Ca/quả

-

-

0,4318

0,3746

2.5. Thao tác chống bồi rùa:

Mã hiệu

Loại phao

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

3.02.26

 800

Ca/quả

0,1225

0,1106

-

-

3.02.27

 1.000

Ca/quả

-

0,1455

-

-

3.02.28

 1.200

Ca/quả

-

0,1805

0,1580

0,1341

3.02.29

 1.400

Ca/quả

-

0,2155

0,1800

0,1599

3.02.30

 1.700

Ca/quả

-

-

0,1899

0,1839

3.02.31

 2.000

Ca/quả

-

-

0,2325

0,2080

3.02.32

 2.400

Ca/quả

-

-

0,2905

0,2401

2.6. Thao tác thay đèn, thay nguồn trên phao:

Mã hiệu

Loại phao

Đơn vị tính

Tầu công tác công suất (cv)

< 23

23  < 50

50  90

> 90

3.02.­33

Thay đèn chạy

bằng ắc quy hoặc pin



Ca/đèn

0,0405

0,0405

0,0381

0,0381

3.02.34

Thay ắc quy (loại 6V - 80AH; Hoặc 2 bình 6V - 40AH đấu song song)

Ca/đèn

0,0584

0,0594

0,0594

0,0500

2.7. Thao tác thay đèn, thay nguồn trên cột, kiểm tra, vệ sinh đèn năng lượng mặt trời trên cột:


Mã hiệu

Loại đèn, nguồn

Đơn vị tính

Loại cột, dàn

6,5 m

7,5 m

8,5 m

12 m

18 m

24 m

3.02.35

Thay đèn chạy bằng ắc quy hoặc pin

Ca/đèn

0,0525

0,0536

0,0546

0,0594

0,0785

0,1023

3.02.36

Thay ắc

quy (loại

6V - 80AH;

Hoặc 2


bình 6V -

40AH đấu


song song)

Ca/đèn

0,0676

0,0686

0,0695

0,0743

0,0924

0,1166

2.8. Thao tác sơn mầu giữa kỳ phao:


Mă hiệu

Loại phao

Đơn vị tinh

Mức ca máy

3.02.37

 800

Ca/quả

0,1240

3.02.38

 1.000

Ca/quả

0,1400

3.02.39

 1.200

Ca/quả

0,1600

3.02.40

 1.400

Ca/quả

0,1700

3.02.41

 1.700

Ca/quả

0,2100

3.02.42

 2.000

Ca/quả

0,2500

3.02.43

 2.400

Ca/quả

0,3380

2.9. Thao tác sơn mầu giữa kỳ, bảo dưỡng, dịch chuyển, đìều chỉnh cột, biển báo hiệu:




hiệu

Tên công việc

Đơn vị

tính

Mức ca máy các loại báo hiệu

3.02.44

Sơn mầu giữa kỳ, dịch chuyển, điều chỉnh bảo dưỡng cột, biển báo hiệu

Ca/cột

0,028

Каталог: uploads -> laws -> quan ly ha tang giao thong thuy
laws -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> 1. Mở rộng đối tượng bắt buộc tham gia bhtn
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
laws -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
laws -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
quan ly ha tang giao thong thuy -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

tải về 1.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương