Định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa



tải về 1.89 Mb.
trang10/12
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.89 Mb.
#16066
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

Cộng Miền Nam

1.160

1.036

661,2




Tổng cộng toàn quốc

2.130,7

2.822,5

1.414,2


II. CÁC ĐỊNH MỨC LIÊN Q UAN KÈM THEO

1. Định mức liên quan đến vật tư­

1.1. Đinh mức vật t­ư đúc rùa




Mã hiệu

Tên vật liệu

ĐVT

Rùa

100 kg

Rùa

500 kg

Rùa

1000 kg

Rùa 2000 kg

1.01.95

Cốt thép

Kg

1,3

2,75

5,6

10

1.01.96

Dây thép

Kg

0,05

0,1

0,2

0,3

1.01.97

Xi măng

Kg

25

56

120

200

1.01.98

Cát vàng

M3

0.06

0.14

0.27

0.49

1.01.99

Đá răm

M3

0.10

0.24

0.47

0.85

1 2. Đinh mức phụ kiện phao


Mã hiệu

Loại phao

Xích

Ma ní

Mắc may

Con quay



L



S.L



S.L



S.L

1.02.100

 800

12

Theo tính toán cụ thể

14

3

14

2

16

1

1.02.101

 1000 đĩa

16

18 - 20

5

18 - 20

3

20

1

1.02.102

1000 trụ

22

25

5

25

3

26

1

1.02.108

 1200

22

25

5

25

3

26

1

1.02.104

 1400

22

25

5

25

3

26

1

1.02.105

 1700

28 - 30

32

7

32

5

40

1

1.02.106

 2000

32

34

7

34

5

40

1

1.02.107

 2400

32

38

7

38

5

42

1

    1. Tiêu hao điện năng cho đèn báo hiệu sử dụng điện l­ưới:




Mã hiệu

Loại đèn

Chế độ làm việc

Đơn vị tính

Điện năng

1.03.108

220v - 40w

Cháy thẳng

kw.h

0.059

1.03.109

220v - 40w

nhấp nháy

kw.h

0.040

1.03.110

220v - 40w

chớp các loại

kw.h

0.013

1.03.111

220v-150w

chớp các loại

kw.h

0.050

1.03.112

220v-500w

chớp các loại

kw.h

0.162

1.4. Đinh mức thắp đèn dầu


Mã hiệu

Tên vật liệu

ĐVT

Cỡ đèn số 4

Cỡ đèn số 5

Cỡ đèn số 8

1.04.113

Dầu hoả

Kg/Lần

0,10

0,15

0,25

1.04.114

Bóng đèn con

cái/năm

12

12

12

1.04.115

Bấc đèn

cái/năm

36

36

36

1.04.116

VL phụ

%

5

5

5

1.5. Đinh mức thời gian sử dụng các thiết bị đèn báo hiệu:


Số thứ

tự

Tên vật tư­, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn thay thế

Vùng nước

ngọt

Vùng nước mặn

1

Giá đỡ, rọ bảo vệ đèn


Năm

10

8

2

Rào thép chống trèo

-

10

8

3

Hòm bảo vệ ắc quy

-

5

4

4

Phao, cột, biển thép

-

10

8

5

Thân đèn

-

10

8

6

Thấu kính

-

10

10

7

Ve rin (mầu)

-

10

10

8

Máy chớp (cơ)

-

3

2

9

Máy chớp IC

-

3

2,5

10

Thang nhôm

-

6

6

11

Máy xạc ắc quy

-

5

4

12

Túi đồ nghề

-

5

5

13

Tấm pin mặt trời

-

10

10

14

Bộ điều khiển điện tử

-

5

4

15

Giá đỡ khung và bảo vệ tấm pin mặt trời

-

10

8

16

Bóng đèn sợi đốt ở chế độ F và Q

Giờ

730

730

17

Bóng đến sợi đốt ở chế độ chớp đều chớp 1 dài.

-

1.095

1.095

18

Bóng đèn sợi đốt ở chế độ chớp 1 ngắn, chớp 2 và 3

-

2.190

2.190

1.6. Tuổi thọ của các loại ắc quy:

+ ắc quy chuyên dùng loại 6V- 40AH mắc song song 02 bình thành 6V - 80AH

+ ác quy chuyên dùng loại 6V- 40AH mắc hỗn hợp 04 bình thành 12V- 80AH


Số thứ tự

Các loại ắc quy và chế độ công tác của đèn tín hiệu

Đơn vị tính

Tuổi thọ ắc quy

Ắc quy nạp điện bằng điện lưới

ắc quy nạp điện bằng pin mặt trời

Số lần nạp

Tháng sử dụng

1

ắc quy 6V - 80AH với đèn cháy thẳng 6V - 0,25A

tháng







24

2

ắc quy 6V - 80AH với đèn cháy thẳng 6V - 0,6A

lần nạp (tháng)

80




24 (tháng)

3

ắc quy 6V - 80AH với đèn cháy thẳng 6V - 1,4A

lần nạp (tháng)

80




18 (tháng)

4

ắc quy 6V - 80AH với đèn nhấp nháy 6V - 0,25A

tháng




24

24

5

ắc quy 6V - 80AH với đèn nhấp nháy 6V - 0,6A

lần nạp (tháng)

80




24 (tháng)

6

ắc quy 6V - 80AH với đèn nhấp nháy 6V - 1,4A

lần nạp (tháng)

80




18 (tháng)

7

ắc quy 6V - 80AH với đèn chớp 6V - 0,25A

tháng




24

24

8

ắc quy 6V - 80AH với đèn chớp 6V - 0,6A

tháng




24

24

9

ắc quy 6V - 80AH với đèn chớp 6V - 1,4A

lần nạp (tháng)

80




24 (tháng)

10

ắc quy 6V - 80AH với đèn chớp 12V - 1,4A

lần nạp (tháng)

80




24 (tháng)

2. Định mức liên quan đến lao động

2.1. Lắp đặt cột báo hiệu (Loại chân không đổ bê tông): Cấp bậc công việc bình quân: 5,0

- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ Lao động, dụng cụ làm việc, xác định vi trí cần lắp đặt.

- Vận chuyển cột, biển xuồng ph­ương tiện.

- Tầu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, biển lên bờ.

- Đào móng dựng cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Xong công việc, xuống tầu, đ­ưa tầu ra tuyến, thu dọn dụng cụ, kết thúc công việc


Mã hiệu

Loại báo hiệu

Đơn vị

Loại cột sắt tròn

6,5m

7,5m

8,5m

2.01.161

Báo hiệu hình vuông, hình thoi

C/cột

1,956

2,152

2,349

2.01.162

Báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại

C/cột

1,956

2,152

2,349

2.01.163

Báo hiệu lý trình, km đường sông

C/cột

1,760

1,937

2,114

2.01.164

Báo hiệu CNV

C/cột

1,956

2,152

2,349

2.01.165

Báo hiệu ngã ba

C/cột

1,956

2,152

2,349

2.01.166

Báo hiệu định hướng

C/cột

1,956

2,152

2,349

2.2. Lắp đật biển báo hiệu khoang thông thuyền: Cấp bậc công việc bình quân: 5,0

- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc, xác định vị trí cần lắp đặt.

- Vận chuyển biển báo hiệu xuống ph­ương tiện.

- Tầu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt biển, vận chuyển biển lên cầu.

- Lắp đặt biển theo đúng kỹ thuật

- Xong công việc xuống tầu, đưa tầu ra tuyến, thu dọn dụng cụ kết thúc công việc.


Mã hiệu

Loại biển báo hiệu

Đơn vị

Loại 1

Loại 2

Loại 3

2.02.167

Báo hiệu khoang thông thuyền

C/biển

2,50

2,30

2,10

2.02.168

Báo hiệu C113; C114

C/biển

0,5

0,4

0,3

2.3. Thay thế cột báo hiệu (Loại chân không đổ bê tông): Cấp bậc công việc bình quân: 5,0

- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc

- Vận chuyển cột, biển xuống ph­ương tiện.

- Tầu từ tim luồng vào vị trí cần thay thế cột, vận chuyển cột, biển lên bờ.

- Đào đất hạ cột cũ, dựng cột mới, điều chỉnh theo đúng kỹ thuật.

- Vận chuyển cột, biển cũ xuống ph­ương tiện.

- Tầu ra luồng về trạm, vận chuyển cột, biển lên kho bãi.

- Vệ sinh ph­ương tiện, kết thúc công việc.


Mã hiệu

Loại báo hiệu

Đơn vị

Loại cột sắt tròn

6,5m

7,5m

8,5m

2.03.169

Báo hiệu hình vuông, hình thoi

C/cột

2,738


3,031

3,288

2.03.170

Báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại

C/cột

2,738

3,031

3,288

2.03.171

Báo hiệu lý trình, km đường sông

C/cột

2,464

2,712

2,959

2.03.172

Báo hiệu CNV

C/cột

2,738

3,031

3,288

2.03.173

Báo hiệu ngã ba

C/cột

2,738

3,031

3,288

2.03.174

Báo hiệu định hướng

C/cột

2,738

3,031

3,288


Каталог: uploads -> laws -> quan ly ha tang giao thong thuy
laws -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> 1. Mở rộng đối tượng bắt buộc tham gia bhtn
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
laws -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
laws -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
quan ly ha tang giao thong thuy -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

tải về 1.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương