11
|
Sông Rào Cái
|
Thị trấn Cẩm Xuyên đến N3 Sơn
|
|
|
37
|
12
|
Sông Gianh
|
Đồng Lào đến thượng lưu cảng Gianh 200m
|
|
45
|
|
Đồng Lào đến Chợ Gát
|
|
|
18
|
13
|
Nguồn Son (Trốc)
|
Hanh Tối đến N3 Văn Phú
|
|
36
|
|
14
|
Sông Nhật Lệ
|
Long Đại đến Thượng lưu cảng Nhật Lệ 200m
|
|
19
|
|
15
|
Sông Hiếu
|
Bến Đuồi đến thượng lưu cảng Cửa Việt 200m
|
|
27
|
|
16
|
Sông Thạch Hãn
|
Ba Lòng đến N3 Gia Độ
|
|
|
46
|
17
|
Sông Hương
|
N3 Tuần đến Thuận An
|
|
34
|
|
18
|
Phá Tam Giang và đầm Thủy Tú
|
Vân Trình đến Cửa Tư Hiền
|
|
|
67
|
19
|
Sông Trường Giang
|
N3 An Lạc đến Cảng Kỳ Hà
|
|
67
|
|
20
|
Sông Thu Bồn
|
Phà Nông Sơn đến Cửa Đại
|
|
65
|
|
21
|
Sông Hoàng Mai
|
Cầu Đường Sắt đến phao số 0 cửa Lạch Cờn
|
|
15
|
|
Cộng miền Trung:
|
0
|
609,5
|
168
|
III
|
Các tỉnh miền Nam
|
|
|
|
1
|
Sông Sài Gòn
|
|
|
|
|
Đoạn Đập Dầu Tiếng đến Thủ Dầu Một
|
|
|
89
|
Đoạn Thủ Dầu Một đến cầu Sài Gòn
|
37,5
|
|
|
2
|
Sông Đồng N3i
|
|
|
|
|
Đoạn N3 sông Bé đến Bửu Long
|
|
|
45
|
Đoạn Bửu Long đến thượng lưu cảng Vitaco 300m
|
40
|
|
|
3
|
Sông Vàm Cỏ Đông
|
|
|
|
|
Đoạn Bến Kéo đến N3 kênh Thủ Thừa
|
|
|
105
|
Đoạn N3 kênh Thủ Thừa đến N3 Vàm Cỏ Đông Tây
|
|
26
|
|
4
|
Sông Vàm Cỏ Tây
|
|
|
|
|
Đoạn Mộc Hóa đến N3 kênh Lagrang
|
|
|
51
|
Đoạn N3 kênh Lagrang đến N3 kênh Thủ Thừa
|
31
|
|
|
Đoạn N3 kênh Thủ Thừa đến N3 Vàm Cỏ Đông Tây
|
|
46
|
|
5
|
Sông Vàm Cỏ
|
|
|
|
|
Đoạn N3 Vàm Cỏ Đông Tây đến N3 Kênh Rạch Lá
|
|
8,5
|
|
Đoạn N3 Rạch Lá đến N3 sông Soài Rạp
|
27
|
|
|
6
|
Kênh vành đai thị xã Rạch Giá
|
N3 kênh Rạch Sỏi Hậu Giang đến N3 kênh Rạch Giá Long Xuyên
|
8
|
|
|
7
|
Kênh Thủ Thừa
|
N3 sông Vàm Cỏ Đông đến N3 sông Vàm Cỏ Tây
|
10,5
|
|
|
8
|
Kênh Tẻ
|
N3 sông Sài Gòn đến N3 Kênh Đôi
|
4,5
|
|
|
9
|
Kênh Đôi
|
N3 Kênh Tẻ đến N3 sông Chợ đệm Bến Lức
|
8,5
|
|
|
10
|
Sông Chợ Đệm Bến Lức
|
N3 Kênh Đôi đến N3 sông Vàm Cỏ Đông
|
20
|
|
|
11
|
Kênh Cây Khô
|
N3 sông Cần Giuộc đến N3 Rạch ông Lớn
|
3,5
|
|
|
12
|
Rạch ông Lớn
|
N3 kênh Cây Khô đến N3 Kênh Tẻ
|
5
|
|
|
13
|
Sông Cần Giuộc
|
N3 kênh Cây Khô đến N3 sông Soài Rạp
|
35
|
|
|
14
|
Kênh Nước Mặn
|
N3 sông Cần Giuộc đến N3 sông Vàm Cỏ
|
2
|
|
|
15
|
Rạch lá
|
N3 sông Vàm Cỏ đến N3 kênh Chợ Gạo
|
10
|
|
|
16
|
Kênh Chợ Gạo
|
N3 Rạch Lá đến N3 Vàm Kỳ Hôn
|
11,5
|
|
|
17
|
Vàm Kỳ Hôn
|
N3 kênh Chợ Gạo đến N3 sông Tiền
|
7
|
|
|
18
|
Sông Tiền (cả nhánh phụ)
|
Biên giới CPC đến thượng lưu cảng Mỹ Tho 200m
|
231
|
|
|
19
|
Sông Vàm N3o
|
N3 sông Tiền đến N3 sông Hậu
|
6,5
|
|
|
20
|
Kênh Sa Đéc - Lấp Vò
|
N3 sông Tiền đến N3 sông Hậu
|
50
|
|
|
21
|
Kênh Măng Thít
|
N3 sông Cổ Chiên đến N3 Rạch Trà ôn
|
42
|
|
|
22
|
Rạch Trà ôn
|
N3 sông Măng Thít đến N3 sông Hậu
|
5
|
|
|
23
|
Kênh Tắt Cù Lao Mây
|
Sông Hậu (phía Trà ôn) đến sông Hậu (Phía Cái Côn)
|
3,5
|
|
|
24
|
Kênh Tân Châu
|
N3 sông Tiền đến N3 sông Hậu
|
|
9,5
|
|
25
|
Kênh Chệt Sậy
|
N3 Vàm Gia Hòa đến N3 sông Bến tre
|
|
9
|
|
26
|
Sông Bến Tre
|
N3 kênh Chệt Sậy đến N3 sông Hàm Luông
|
|
7,5
|
|
27
|
Sông Hàm Luông
|
|
|
|
|
Đoạn N3 sông Tiền đến N3 Rạch Mỏ Cày
|
|
32
|
|
Đoạn N3 Rạch Mỏ Cày đến Cửa Hàm Luông
|
|
|
42
|
28
|
Rạch và kênh Mỏ Cày
|
N3 sông Hàm Luông đến N3 sông Cổ Chiên
|
|
16
|
|
29
|
Sông Cổ Chiên
|
|
|
|
|
Đoạn N3 sông Tiền đến N3 kênh Chợ Lách
|
|
27
|
|
Đoạn N3 kênh Chợ Lách đến N3 kênh Măng Thít
|
7
|
|
|
Đoạn N3 sông Măng Thít đến cửa Cổ Chiên
|
|
|
75
|
30
|
Kênh Trà Vinh
|
N3 sông Cổ Chiên đến cầu Trà Vinh
|
|
|
4,5
|
31
|
Sông Hậu (cả nhánh phụ)
|
N3 kênh Tân Châu đến thượng lưu cảng Cần Thơ 300m
|
156
|
|
|
32
|
Sông Châu Đốc
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Vĩnh Tế
|
|
1,5
|
|
33
|
Kênh Vĩnh Tế
|
N3 sông Châu Đốn đến Bến Đá
|
|
5
|
|
34
|
Kênh Trì Tôn
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
|
57,5
|
|
35
|
Kênh Rạch Giá Long Xuyên
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
|
63,5
|
|
36
|
Kênh Rạch Sỏi
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh ông Hiển Tà Niên
|
59
|
|
|
37
|
Kênh Đôn Giông
|
N3 kênh ông Hiển Tà Niên đến N3 kênh vành đai thị xã Rạch Giá
|
5
|
|
|
38
|
Kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
N3 kênh Rạch Giá Long Xuyên đến thị xã Hà Tiên
|
81,5
|
|
|
39
|
Kênh Ba Hòn
|
N3 kênh Rạch Giá Hà Tiên đến Cửa Ba Hòn
|
7
|
|
|
40
|
Kênh ông Hiển Tà Niên
|
|
|
|
|
Đoạn N3 kênh Đòn Giông đến N3 sông Cái Bé
|
|
8,5
|
|
41
|
Rạch Cần Thơ
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Xà No
|
16
|
|
|
42
|
Kênh Xà No
|
N3 Rạch Cần Thơ đến N3 Rạch Cái Nhứt
|
39,5
|
|
|
43
|
Rạch Cái Nhứt
|
N3 kênh Xà No đến N3 Rạch Cái Tư
|
3
|
|
|
44
|
Rạch Cái Tư
|
N3 Rạch Cái Nhứt đến N3 sông Cái Lớn
|
12,5
|
|
|
45
|
Kênh Tắt Cây trâm
|
N3 sông Cái Lớn đến N3 rạch Cái Tàu
|
5
|
|
|
46
|
Rạch Ngã 3 Đình
|
N3 rạch Cái Tàu đến N3 Kênh sông Trẹm Cạnh Đền
|
11,5
|
|
|
47
|
Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền
|
N3 rạch ngã 3 Đình đến N3 sông Trèm Trẹm (Thới Binh)
|
33,5
|
|
|
48
|
Sông Cái Bé
|
N3 Thốt Nốt - thị đội ô Môn đến Cửa Cái Bé
|
|
48
|
|
49
|
Rạch Tắt Cậu
|
N3 sông Cái Bé đến N3 sông Cái Lớn
|
|
1,5
|
|
50
|
Sông Cái Lớn
|
N3 kênh Tân Bằng Cán Gáo đến N3 kênh Tắt Cây Trâm
|
|
|
|
51
|
Rạch Cái Côn
|
N3 sông Hậu đến Phụng Hiệp
|
|
16,5
|
|
52
|
Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Phụng Hiệp đến Cà Mau
|
|
105
|
|
53
|
Rạch Đại Ngãi
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
|
4,5
|
|
54
|
Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
N3 rạch Đại Ngãi đến N3 rạch Thạnh Lợi
|
|
15,5
|
|
55
|
Rạch Thạnh Lợi
|
N3 kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến N3 Kênh Ba Xuyên Dừa Thọ
|
|
1,5
|
|
56
|
Kênh Ba xuyên Dừa Tho
|
N3 rạch Thạnh Lợi đến N3 Sông Cổ Cò
|
|
20
|
|
57
|
Sông Cổ Cò
|
N3 kênh Ba Xuyên Dừa Tho đến N3 kênh Bạc Liêu Vàm Lẽo
|
|
19
|
|
58
|
Kênh Bạc Liêu Vàm Lẽo
|
N3 sông Cổ Cò đến N3 kênh Bạc Liêu Cà Mau
|
|
18
|
|
59
|
Kênh Bạc Liêu Cà Mau
|
N3 Giồng Me (kênh Bạc Liêu Vàm Lẽo) đến Cà Mau
|
|
67
|
|
60
|
Kênh Tân Bằng Cán Gáo
|
N3 sông Cái Lớn đến N3 sông Trèm Trẹm
|
|
|
40
|
61
|
Sông Trèm Trẹm
|
|
|
|
|
Đoạn N3 kênh Tân Bằng Cán Gáo đến N3 kênh sông Trẹm Cạnh Đền
|
|
|
28
|
Đoạn N3 kênh sông Trẹm Cạnh Đền đến N3 Sông ông Đốc Tắt Thủ
|
12
|
|
|
62
|
Sông ông Đốc
|
|
|
|
|
Đoạn N3 sông Trèm Trẹm đến N3 rạch Tắt Thủ
|
4,5
|
|
|
Đoạn N3 rạch Tắt Thủ đến cửa ông Đốc
|
|
|
45
|
63
|
Sông Gành Hào
|
|
|
|
|
N3 kênh Tắt Thủ đến thị xã Cà Mau
|
5
|
|
|
Thị xã Cà Mau đến N3 kênh Bảy Hạp Gành Hào
|
|
10
|
|
N3 kênh Bảy Hạp Gành Hào đến Phao số 0 Cửa Gành Hào
|
|
|
47,5
|
64
|
Kênh Hộ Phòng Gành Hào
|
N3 kênh Bạc Liêu Cà Mau đến N3 sông Gành Hào
|
|
18
|
|
65
|
Kênh Bảy Hạp Gành Hào
|
N3 sông Gành Hào đến N3 sông Bảy Hạp
|
|
9
|
|
66
|
Sông Bảy Hạp
|
N3 kênh Bảy Hạp Gành Hào đến N3 kênh Năm Căn Bảy Hạp
|
|
25
|
|
67
|
Kênh Cửa Lớn Bảy Hạp
|
N3 sông Bảy Hạp đến N3 sông Cửa Lớn
|
|
|
11
|
68
|
Kênh Tắt Năm Căn
|
N3 sông Bảy Hạp đến Năm Căn
|
|
11,5
|
|
69
|
Kênh Chợ Lách
|
N3 sông Tiền đến N3 sông Cổ Chiên
|
7,5
|
|
|
70
|
Rạch Tắt Thủ
|
N3 sông ông Đốc đến N3 Sông Gành Hào
|
4,5
|
|
|
71
|
Kênh Tháp mười số 1
|
N3 sông Tiền đến N3 sông Vàm Cỏ Tây
|
90,5
|
|
|
72
|
Kênh Tháp mười số 2
|
N3 sông Tiền đến N3 sông Vàm Cỏ Tây
|
|
93,5
|
|
73
|
Kênh 4 Bis
|
N3 kênh Đồng Tiến đến N3 kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
|
16,5
|
|
74
|
Kênh Thị đội ô Môn
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Giồng Giềng Bến Nhứt
|
|
31,5
|
|
75
|
Kênh Ba Thê
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
|
57
|
|
76
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
N3 kênh Ba Thê đến N3 kênh Tám Ngàn
|
|
12,5
|
|
77
|
Kênh Tám Ngàn
|
N3 kênh Mặc Cần Dưng đến N3 kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
|
36
|
|
78
|
Rạch ông Chưởng
|
N3 sông Tiền đến N3 sông Hậu
|
|
23
|
|
79
|
Hồ Trị An
|
Cầu La Ngà đến đập Trị An
|
|
40
|
|
80
|
Rạch ông Trúc
|
N3 sông Thị Vải đến N3 rạch Tắt Nha Phương
|
|
1,6
|
|
81
|
Rạch Tắt Nha Phương
|
N3 rạch õng Trúc đến N3 sông Đồng Kho
|
|
1,7
|
|
82
|
Sông Đồng Kho
|
N3 Rạch Tắt Nha Phương đến N3 rạch Tắt ông Trung
|
|
7
|
|
83
|
Rạch Tắt ông Trung
|
N3 sông Đồng Kho đến N3 sông Đồng Tranh
|
|
3,4
|
|
84
|
Sông Đồng Tranh
|
N3 rạch Tắt ông Trung đến N3 sông Lòng Tàu
|
|
17,1
|
|
85
|
Sông Gò Gia
|
N3 sông Thị Vải đến N3 sông Tắt Bãi - Tắt ông Cu
|
|
6,3
|
|
86
|
Sông Tắt Bãi -Tắt ông Cu
|
N3 sông Gò Gia đến N3 sông Đồng Tranh
|
|
7,5
|
|
87
|
Rạch Tắt Rỗi
|
N3 sông Đồng Tranh đến N3 sông Lòng Tàu
|
|
7,4
|
|
88
|
Rạch Tắt ông Nghĩa
|
N3 sông Lòng Tàu đến N3 kênh Bà Tống
|
|
3,3
|
|
89
|
Kênh Bà Tống
|
N3 rạch Tắt ông Nghĩa đến N3 sông Soài Rạp
|
|
3,2
|
|
|
|