ĐÍnh chính danh mục thuốc thú y đƯỢc phép lưu hàNH, HẠn chế SỬ DỤNG



tải về 1.04 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích1.04 Mb.
#10873
1   2   3   4   5   6   7   8


Trị bệnh THT, phó thương hàn; viêm đường hô hấp, tiêu hoá

CT-155

173

Genroflox

Gentamycin

Trimethoprim



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị bệnh tiêu chảy do E.coli cho lợn. Trị thương hàn, bạch lị cho gia cầm.

CT-156

174

ETS

Tylosin

Spectinomycin



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá cho gia cầm. Trị THT; viêm phổi, phế quản; nhiễm trùng máu; ho, khó thở cho trâu bò, lợn.

CT-157

175

Tylenro 5+5

Tylosin

Apramycin



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg,10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp gia cầm: CRD, viêm khí quản, khẹt; suyễn lợn.

CT-159

176

Kampico

Kanamycin

Ampicillin



Chai/lọ

3; 6; 9; 12g

Trị THT, phó thương hàn, CRD; tiêu chảy do E.coli; viêm đường hô hấp.

CT-162

177

Olavit

Oxytetracyclin

Neomycin


Gói



5;10;20;50;100;200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Đặc trị tiêu chảy cho lợn con, nâng cao đề kháng cho gà vịt, lợn.

CT-165

178

Coli-Norgent

Colistin

Gentamycin sulfate



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dầy, ruột ở gia súc; bệnh phân trắng, phân xanh ở gia cầm

CT-167

179

Erco-Sulfa

Erythromycin

Colistin


Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị phân trắng, phân xanh; viêm khí quản ở gia cầm. Trị THT, thương hàn, viêm ruột - dạ dày ở gia súc.

CT-169

180

Colenro

Colistin

Dexamethasone



Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml



Trị viêm ruột, khớp, vú; THT, phó thương hàn, E.coli, viêm teo mũi truyền nhiễm.

CT-170

181

Colinorcin

Lincomycin

Colistin sulfate



Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml



Trị THT, thương hàn, E.coli, tiêu chảy do viêm dạ dày-ruột. Trị viêm vú, khớp, âm đạo, tử cung

CT-172

182

Genta-Colenro

Gentamycin; Colistine; Dexamethasone

Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml



Trị CRD, viêm ruột, viêm rốn, bệnh phân xanh, viêm xoang mũi mãn, THT, thương hàn

CT-184

183

Norgent 300

Tylosin; Gentamycin; Desamethasone

Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml



Trị CRD, viêm phổi, phế quản ở gia cầm; viêm dạ dày, ruột, THT, phó thương hàn, suyễn ở lợn

CT-190

184

Anti-CCRD

(dung dịch)



Enrofloxacin

Dexamethasone



Chai/lọ

5; 10; 20; 50; 60; 100; 200; 250ml; 500ml; 1lít; 5lít.

Trị các bệnh viêm đường hô hấp mãn, bệnh khẹc vịt, E.coli, THT, thương hàn ở gà, vịt, lợn

CT-197

185

Genta-Colenro

Gentamycin; Colistin; Dexamethasone

Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị CRD, E.coli, thương hàn, viêm ruột, bệnh phân xanh-phân trắng ở gia cầm. Trị thương hàn, THT, E.coli viêm âm đạo-tử cung ở gia súc

CT-198

186

Trimesul

Sulfadimidin

Trimethoprim



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị CRD, THT, thương hàn, E.coli, bạch lỵ cho gà vịt; trị THT, thương hàn, E.coli, viêm phổi, phế quản, ỉa chảy cho lợn.

CT-200

187

Vime-Gavit

Tylosin;

Colistin


Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị CRD, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, xoang mũi, viêm rốn, bệnh bạch lỵ cho gia cầm. tăng sức đề kháng do bổ sung vitamin, khoáng

CT-204

188

Anti-CCRD

(dạng bột)



Ẻnfloxacin;

Dexamethasone



Gói,Xô

5;10;20; 0; 00;200; 500g; 1kg,10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, viêm phổi, viêm mũi truyền nhiễm, thương hàn, THT, E.coli.

CT-210

189

Vime-S.E.C

Apramycin

Sulfachloropyridazin



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị các chứng chướng bụng, đầy hơi, viêm ruột ở gia súc, phân trắng lợn con. Trị THT, thương hàn, E.coli, phân trắng-phân xanh ở gia cầm

CT-219

190

Vime-C.T.C

Neomycin

Sulfachloropyridazin



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị Đóng dấu lợn, THT, chướng bụng, phân trắng cho gia súc. Trị THT, thương hàn, phân trắng-phân xanh, phù đầu cho gia cầm và thỏ.

CT-220

191

C.R.D plus

Lincomycin

Spectinomycin



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị CRD, viêm phổi, phế quản, xoang; các bệnh ghép với Mycoplasma gây tiêu chảy, phù đầu

CT-221

192

Vime-Coam

Colistin

Ampicillin



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị phó thương hàn; viêm ruột, khớp, móng; phù đầu cho gia súc. Trị thương hàn, bạch lị, phân xanh, E.coli, viêm xoang mũi cho gia cầm.

CT-228

193

Vime-Cicep

Oxytetracyclin

Cephalexin



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị viêm mũi, xoang, túi khí, viêm rốn ở gia cầm. Trị nhiệt thán, THT, thương hàn; viêm phổi, móng, khớp, đường tiết niệu cho trâu bò, lợn.

CT-231

194

Vime-S.O.C

Spiramycin

Colistin


Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5;10;20;50;100; 250; 500ml



Trị E.coli, PTH, bạch lị; viên ruột, âm đạo, tử cung, vú; viêm đường tiết niệu; ỉa chảy.

CT-232

195

Vime-Coof

Kitasamycin

Colistin


Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5;10;20;50;100;250;500ml



Trị THT, cúm, suyễn lợn, vi đường hô hấp, tiêu hoá; bệnh phân trắng-phân xanh, thương hàn, E.coli


CT-233

196

Vime-Ratin

Spiramycine

Gentamycin



Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml



Trị viêm ruột, khớp; thương hàn, THT, CRD, phân trắng-phân xanh ở gia cầm. Trị PTH, THT, viêm phổi, vú, tử cung ở gia súc; suyễn lợn

CT-236

197

Vime-Kaneco

Kanamycine

Neomycine



Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5;10;20;50; 100; 250; 500ml



Trị THT, PTH, bệnh do E.coli; viêm phổi, đường tiết niệu, tử cung

CT-237

198

Enrosul

Sulfamethoxazole

Trimethoprim



Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml



Trị PTH, THT, viêm đường hô hấp, dạ dày-ruột, bệnh do E.coli cho gia súc; Trị bạch lị, THT, thương hàn, phân xanh, viêm phổi cho gia cầm.

CT-253

199

Vime-Dilog

Difloxacin; VitA,D,E,B1,B2,B6

Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị viêm phổi, khí quản, khớp, THT, ỉa chảy do E.coli, Salmonella. Nâng cao sức đề kháng.

CT-263

200

Dilapat

Apramycin

Atropin


Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị bệnh phân trắng lợn con, nhiễm độc máu do E.coli, bạch lị, nhiễm khuẩn do Salmonella,

CT-264

201

Dilog

Difloxacin

Prednisolone



Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml



Trị bệnh ỉa chảy do E.coli, phân có máu, nhiễm khuẩn đường ruột, bệnh thương hàn, THT; viêm phổi, khí quản, sưng đầu, phù mặt

CT-265

202

Vime-CIPAM

Ampicillin

Gentamycin



Gói



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg



Trị THT, thưong hàn, bạch lị, phân xanh, bệnh do E.coli, viêm xoang cho gia súc. Trị PTH, phù đầu do E.coli, viêm ruột, khớp, móng cho gia súc

CT-268

203

Cephaflox

Cephalexin

Chai/lọ

2; 2,5; 5g

Trị viêm túi khí, xoang, dạ dày-ruột; bệnh THT ghép thương hàn, tiêu chảy do E.coli, sưng phù đầu ở gia cầm

CT-269

204

Difcotin

Difloxacin

Dexamethasone



Ống

Chai/lọ


2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml



Trị THT, thương hàn, phân trắng, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục cho gia súc. Trị viêm ruột, xoang mũi, phân xanh, bạch lị, THT, thương hàn cho gia cầm.

CT-270

205

Vimesen

D- Alpha tocopherol, Sodium selenic

Ống,Lọ

2; 5, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Phòng và trị các rối loạn do thiếu Vitamin E và Selenium, tăng khả năng sinh sản, giảm tỉ lệ mắc bệnh MMA, tăng cường sức đề kháng trên heo, bê, nghé, cừu

CT- 298

206

Goliver

Vitamin B1, B2, B6, B5, B12, PP, Sorbitol, Arginine, Methionin, Cystein

Ống,Lọ

2; 5, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Bổ gan, lợi mật, chống táo bón, giải độc trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

CT- 299

207

Tobra-Tylo

Tobramycin, Tylosin

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, âm đạo, tử cung, hội chứng MMA, trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

CT-300

208

Kamoxin-F

Kanamycin, Amoxicillin, Vitamin K3

Gói,Hộp, Bao, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.

CT-304

209

Vimerocin

Enrofloxacin, Vitamin C, Sorbitol

Gói,Hộp, Bao, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.

CT-305

210

Vime-Cicep

Cephalexin

Gói,Hộp, Bao, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, da, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.

CT-306

211

Vime N.333

Norfloxacine, Vitamin C

Gói, hộp, Bao, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.

CT-307

212

V-200

Flumequin, Methionin

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.

CT-308

213

Amicin

Amikacin sulfate

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu dục, viêm khớp, nhiễm khuẩn kế phát trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo.

CT-309

214

Rifery

Erythromycin, Rifampicin, L- Ascorbate-2- polyphosphate, D-α-tocopherol, Selenium

Gói,

Hộp, Bao, Xô



5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt, ngan.

CT-310

215

Vime-Frondog

Trifluoromethylsulfinylpyrazole

Ống, Chai,Can

2; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Phòng trị ve, rận, bọ chét trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.

CT-311

216

Ceptifi

Ceftiofur

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.

CT-312

217

Aralis

Apramycin sulfate, Colistin sulfate, Atropine sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 60;90; 100; 200 250; 500ml; 1; 5l.

Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé,heo con,dê,cừu, chó, mèo.

CT-313

218

Tiamulin

Tiamulin HF, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, K3

Gói, Hộp, Bao, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị viêm phổi, suyễn, viêm khí quản, viêm đại tràng, kiết lỵ trên heo, gà, vịt, ngan.

CT-314

219

Vimetyl fort

Tylosin tartrate, Sulfadiazine

Gói,Hộp, Bao, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy,, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng trên trâu, bò, heo.

CT-315

220

Diclofen

Diclofenac sodium

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm, giảm đau, giảm sốt, chứng đau bụng, co thắt cơ, kết hợp trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sốt cao, bỏ ăn trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo.

CT-316

221

Vimectin

Ivermectin

Gói,Hộp, Bao, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nội ngoại ký sinh trùng trên heo.

CT-317

222

Cloprostenol

Cloprostenol

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Kích thích noãn , gây rụng trứng và động dục. Trị vô sinh, động dục ẩn, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo.

CT-318

223

Tylofos

Tylosin tartrate, Fosfomycin

Gói,Hộp, Bao, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Fosfomycin gây ra trên gà.

CT-319

224

Norgencin

Norfloxacin, Atropin

Chai, Lọ

5; 10; 20; 50; 60; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5l

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 1.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương