Nghị ĐỊNH: Chương 1



tải về 2.66 Mb.
trang13/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.66 Mb.
#5633
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17
1137

Valeryl chloride

2502

8 + 3

83

1138

Zirconium tetrachloride

2503

8

80

1139

Tetrabromoethane

2504

6.1

60

1140

Ammnium fluoride

2505

6.1

60

1141

Ammnium hydrogen sulphate

2506

8

80

1142

Chloroplatinic acid, chất rắn

2507

8

80

1143

Molybdenum pentachloride

2508

8

80

1144

Potassium hydrogen sulphate

2509

8

80

1145

2-Chloropropionic acid

2511

8

80

1146

Aminophenols (o-,m-,p-)

2512

6.1

60

1147

Bromoacetyl bromide

2513

8

X80

1148

Bromobenzenet

2514

3

30

1149

Bromcủaorm

2515

6.1

60

1150

Carbon tetrabromide

2516

6.1

60

1151

I-Chloro-1, 1 -difluorethane (R 142b)

2517

3

23

1152

1,5,9-Cyclododecatrienee

2518

6.1

60

1153

Cyclooctadines

2520

3

30

1154

Diketene, hạn chế

2521

6.1 + 3

663

1155

2-Dimethylaminoethyl methacrylate

2522

6.1

69

1156

Ethyl orthoformate

2524

3

30

1157

Ethyl oxalate

2525

6.1

60

1158

Furfurylamine

2526

3 + 8

38

1159

Isobutyl acrylate, hạn chế

2527

3

39

1160

Isobutyl isobutyrate

2528

3

30

1161

Isobutyric acid

2529

3 + 8

38

1162

lsobutyric anhydride

2530

3 + 8

38

1163

Methacrylic acid, hạn chế

2531

8

89

1164

Methyl trichloroaxetat

2533

6.1

60

1165

4-Methylmorpholine

2535

3 + 8

338

1166

Methyltetrahydrofuran

2536

3

33

1167

Nitronaphthalene

2538

4.1

40

1168

Terpinolene

2541

3

30

1169

Tributylmine

2542

6

60

1170

Hafnium dạng bột, khô

2545

4.2

40

1171

Titanium dạng bột, khô

2546

4.2

40

1172

Hexafluoroacctone hydrate

2552

6.1

60

1173

Methylallyl chloride

2554

3

33

1174

Epibromohydrin

2558

6.1 + 3

663

1175

2-Methylpentan-2-ol

2560

3

30

1176

3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene)

2561

3

33

1177

Trichloroacetic acid dung dịch

2564

8

80

1178

Trichloroacetic acid dung dịch

2564

8

80

1179

Dicyclohexylamine

2565

8

80

1180

Nát ri pentachlorophenate

2567

6.1

60

1181

Cadmium hợp chất

2570

6.1

66

1182

Cadmium hợp chất

2570

6.1

60

1183

Alkylsulphuric acids

2571

8

80

1184

Phenylhydrazine

2572

6.1

60

1185

Thallium chlorate

2573

5.1 + 6.1

56

1186

Tricresyl phosphate

2574

6.1

60

1187

Phosphorus oxybromide, dạng chảy

2576

8

80

1188

Phenylacetyl chloride

2577

8

80

1189

Phosphorus trioxide

2578

8

80

1190

Piperazine

2579

8

80

1191

Nhôm bromide dung dịch

2580

8

80

1192

Nhôm chloride dung dịch

2581

8

80

1193

Ferric chloride dung dịch

2582

8

80

1194

Alkylsulphonic acids, chất rắn

2583

8

80

1195

Arylsulphonic acids, chất rắn

2583

8

80

1196

Alkylsulphonic acids, dạng lỏng

2584

8

80

1197

Arylsulphonic acids, dạng lỏng

2584

8

80

1198

Alkylsulphonic acids, chất rắn

2585

8

80

1199

Arylsulphonic acids, chất rắn

2585

8

80

1200

Alkylsuiphonic acids, dạng lỏng

2586

8

80

1201

Arylsulphonic acids, dạng lỏng

2586

8

80

1202

Benzoquinone

2587

6.1

60

1203

Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

66

1204

Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

60

1205

Vinyl chloroaxetat

2589

6.1 + 3

63

1206

Asbestos màu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite)

2590

9

90

1207

Xenon, làm lạnh dạng lỏng

2591

2

22

1208

Chlorotrifluoromrthane và trifluoromethane, azeotropic hỗn hợp (R 503)

2599

2

20

1209

Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén

2600

6.1 + 3

263

1210

Cyclobutane

2601

3

23

1211

Dichlorodifluoromethane và 1, 1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500)

2602

2

20

1212

Cycloheptatriene

2603

3 + 6.1

336

1213

Boron trifluoride diethyl etherate

2604

8 + 3

883

1214

Methoxymethyl isocyanate

2605

3 + 6.1

336

1215

Methyl orthositicate (Tetramethoxysilane)

2606

6.1 + 3

663

1216

Acrolein, dimer, đ­ược làm ổn định

2607

3

39

1217

Nitropropanes

2608

3

30

1218

Triallyl borale

2609

6.1

60

1219

Triallylamine

2610

3 + 8

38

1220

Propylene chlorohydrin

2611

6.1 + 3

63

1221

Methyl propyl ether

2612

3

33

1222

Rư­ợu cồn Methallyl

2614

3

30

1223

Ethyl propyl ether

2615

3

33

1224

Triisopropyl borate

2616

3

30

1225

Triisopropyl borate

2616

3

33

1226

Methylcyclohexanols

2617

3

30

1227

Vinyltoluene, hạn chế (o-,m-,p-)

2618

3

39

1228

Benzyldimethylamine

2619

8 + 3

83

1229

Amyl butyrates

2620

3

30

1230

Acetyl methyl carbinol

2621

3

30

1231

Glycidaldehyde

2622

3 + 6.1

336

1232

Magnesium silicide

2624

4.3

423

1233

Chloric acid, dung dịch

2626

5.1

50

1234

Nitrites, chất vô cơ, n.o.s.

2627

5.1

50

1235

Potassium fluoroaxetat

2628

6.1

66

1236

Nát ri fluoroaxetat

2629

6.1

66

1237

Selenates

2630

6.1

66

1238

Selenites

2630

6.1

66

1239

Fluoroacetic acid

2642

6.1

Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH
File -> Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuý, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương