Nghị ĐỊNH: Chương 1



tải về 2.66 Mb.
trang10/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.66 Mb.
#5633
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17
826

Hydrazine hydrate

2030

8 + 6.1

86

827

Hydrazine dung dịch

2030

8 + 6.1

86

828

Nitric acid chứa ít hơn 70% acid tinh khiết

2031

8

80

829

Nitric acid chứa hơn 70% acid tinh khiết

2031

8 + 05

ass

830

Nitric acid, khói màu đỏ

2032

8 + 05 + 6.1

856

831

Potassium monoxide

2033

8

80

832

Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén

2034

3

23

833

1,1.1 - Trifluoroethane (R 143 a)

2035

3

23

834

Xenon, dạng nén

2036

2

20

835

Dinitrotoluenes

2038

6.1

60

836

2,2-Dimethylpropane

2044

3

23

837

lsobutyraldehyde

2045

3

33

838

Cymnes (o-,m -,p-) (Methyl isopropyl benzenes)

2046

3

30

839

Dichloropropenes

2047

3

30

840

Dichloropropenes

2047

3

33

841

Dicyclopentadine

2048

3

30

842

Diethylbenzenes (o-,m,p-)

2049

3

30

843

Diisobutylene, isomeric hợp chất

2050

3

33

844

2-Dimethylaminoethanol

2051

8 + 3

83

845

Dipentene

2052

3

30

846

Methyl isobutyl carbinol

2053

3

30

847

Morpholine

2054

3

30

848

Styrene monomer, hạn chế (Vinylbenzene)

2055

3

39

849

Tetrahydrofuran

2056

3

33

850

Tripropylene

2057

3

30

851

Tripropylene

2057

3

33

852

Valeraldehyde

2058

3

33

853

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

30

854

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

33

855

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại AI

2067

5.1

50

856

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2

2068

5.1

50

857

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3

2069

5.1

50

858

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4

2070

5.1

50

859

Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia

2073

2

20

860

Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia

2073

2

20

861

Acrylamide

2074

6.1

60

862

Chlorad, anhydrous, hạn chế

2075

6.1

60

863

Cresols (o-,m-,p-)

2076

6.1 + 8

68

864

alpha-Naphthylamine

2077

6.1

60

865

Tolume diisocyanate

2078

6.1

60

866

Diethylenetriamine

2079

8

80

867

Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng

2187

2

22

868

Dichlorosilane

2189

6.1 + 05 + 9

263

869

Sulphuryl fluoride

2191

6.1

26

870

Hexafluoroethane (R 116), dạng nén

2193

2

20

871

Hydrogen iodide, anhydrous

2197

6.1 + 8

268

872

Propadiene, hạn chế

2200

3

239

873

Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng

2201

2 + 05

225

874

Silane, dạng nén

2203

3

23

875

Carbonyl sulphide

2204

6.1 + 3

263

876

Adiponitrile

2205

6.1

60

877

Isocyanates dung dịch, chất độc

2206

6.1

60

878

Isocyanates, chất độc

2206

6.1

60

879

Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô

2208

5.1

50

880

Formaldehyde dung dịch

2209

8

50

881

Maneb

2210

4.2 + 4.3

40

882

Chất điều chế maneb

2210

4.2 + 4.3

40

883

Hạt Polymeric đ­ược làm nở

2211

-

90

884

A mi ăng xanh (Crocidolite)

2212

9

90

885

A mi ang nâu (AmositehoặcMysorite)

2212

9

90

886

Parafomaldehyde

2213

4.1

40

887

Phthalic anhydride

2214

8

80

888

Maleic anhydride

2215

8

80

889

Bánh hạt

2217

4.2

40

890

Acrylic acid, hạn chế

2218

8 + 3

839

891

Allyl glycidyl ether

2219

3

30

892

Anisole (phmyl methyl ether)

2222

3

30

893

Benzonitrile

2224

6.1

60

894

Benzenesulphonyl chloride

2225

8

80

895

Benzotrichloride

2226

8

80

896

n-Butyl methacrylate, hạn chế

2227

3

39

897

Chloroacetaldehyde

2232

6.1

66

898

Chloroanisidines

2233

6.1

60

899

Chlorobenzotifluorides (o-, m-, p-)

2234

3

30

900

Chlorobenzyl chlorides

2235

6.1

60

901

3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate

2236

6.1

60

902

Chloronitroanlines"

2237

6.1

60

903

Chlorotoluenes (o-,m,p-)

2238

3

30

904

Chlorotoluidines

2239

6.1

60

905

Chromosulphuric acid

2240

8

88

906

Cycloheptane

2241

3

33

907

Cycloheptene

2242

3

33

908

Cyclohexyl axetat

2243

3

30

909

Cyclopentanol

2244

3

30

910

Cyclopentanone

2245

3

30

911

Cyclopentene

2246

3

33

912

n-Deccane

2247

3

30

913

Di-n-butylamine

2248

9 + 3

83

914

Dichlorophenyl isocyanates

2250

6.1

60

915

2,5-Norbomadiene (Dicycloheptadiene), hạn chế

2251

3

339

916

1,2-Dimethoxyethane

2252

3

33

917

N,N-Dimethylaniline

2253

6.1

60

918

Cyclohexene

2256

3

33

919

Potassium

2257

4.3

X423

920

1,2-Popylenediamine

2258

8 + 3

83

921

Triethylenetetramine

2259

8

80

922

Tripropylamine

2260

3 + 9

39

923

Xylenols

2261

6.1

60

924

Dimethylcarbamoyl chloride

2262

8

80

925

Dimethylcyclohexanes

2263

3

33

926

Dimethylcyclohexylamine

2264

9 + 3

83

927

N,N-Dimethylfomamide

2265

3

30

928

Dimethyl-N-propylamine

2266

3 + 8

338

929

Dimethyl thiophosphoryl chloride


Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH
File -> Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuý, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương