Nghị ĐỊNH: Chương 1



tải về 2.66 Mb.
trang9/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.66 Mb.
#5633
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17

1906

8

80

725

Soda Iime

1907

8

80

726

Chlorite dung dịch

1908

8

80

727

Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp

1912

3

23

728

Neon, làm lạnh dạng lỏng

1913

2

22

729

Butyl propionates

1914

3

30

730

Cyclohexanone

1915

3

30

731

2,2'-Dichlorodiethyl ether

1916

6.1 + 3

63

732

Ethyl arylate, hạn chế

1917

3

339

733

isoprolbenzene (Cumene)

1918

3

30

734

Methyl acrylate, hạn chế

1919

1

339

735

Nonanes

1920

3

30

736

Propyleneimine, hạn chế

1921

3 + 6.1

336

737

Pyrrolidine

1922

3 + 8

331

738

Calcium dithionite

1923

4.2

40

739

Methyl magnesium bromide trong ethyl ether

1928

4.3 + 3

X323

740

Potassium dithionite

1929

4.2

40

741

Kẽm dithionite

1931

9

90

742

Phế liệu zirconium

1932

4.2

40

743

Cyanide dung dịch

1935

6.1

66

744

Cyanide dung dịch

1935

6.1

60

745

Bromoacetic acid

1938

8

80

746

Phosphorus oxy bromide

1939

8

80

747

Thioglycolic acid

1940

a

80

748

Dibromodifluoromethane

1941

9

90

749

Ammonium nitrate

1942

5.1

50

750

Argon, làm lạnh dạng lỏng

1951

2

22

751

Thuốc độc dạng lỏng

1951

6.1

60

752

Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, với nhỏ hơn 91% ethylene oxide

1952

2

20

753

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1953

6.1 + 3

263

754

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1954

3

23

755

Khí dạng nén, độc

1955

6.1

26

756

Khí nén

1956

2

20

757

Deuterium, dạng nén

1957

3

23

758

1,2-Dichloro-1,1,2,2-totrafluoroethane(R 114)

1958

2

20

759

1,1-Difluorothylene (R 1132a)

1959

3

239

760

Ethane, làm lạnh dạng lỏng

1961

3

223

761

Ethyime, dạng nén

1962

3

23

762

Helium, làm lạnh dạng lỏng

1963

2

22

763

Hỗn hợp khí hydrocabon, nén

1964

3

23

764

Butane (tên th­ơng mại): xem hỗn hợp A, AOI, A02, AO

1965

3

23

765

Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng

1965

3

23

766

Miture A, AO1. A02, AO. AI, B I, B2, B, C: xem hỗn hợp Hydrocarbon hóa lỏng

1965

3

23

767

Propane (trade name): xem hỗn hợp C

1965

3

23

768

Hydrocarbon, làm lạnh dạng lỏng

1966

3

223

769

Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc

1967

6.1

26

770

Thuốc trừ sâu khí

1968

2

20

771

Isobutane

1969

3

23

772

Krypton, làm lạnh dạng lỏng

1970

2

22

773

Methane, dạng nén

1971

3

23

774

Khí tự nhiên dạng nén

1971

3

23

775

Methane, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

776

Natund gas, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

777

Chlorodifluoromethme và chlompmtafluoroethane hỗn hợp (R 502)

1973

2

20

778

Chlorodifluombromomethme (R 12B 1)

1974

2

20

779

Octafluomcyclobutane (RC 318)

1976

2

20

780

Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng

1977

2

22

781

Propane

1978

3

23

782

Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén

1979

2

20

783

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén

1980

2

20

784

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén

1981

2

20

785

Tetrafluoromethane (R 14), dạng nén

1982

2

20

786

I-Chloro-2,2,2-triflourothane (R 133a)

1983

2

20

787

Rư­ợu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3 + 6.1

36

788

R­ượu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3 + 6.1

336

789

R­ượu cồn, dễ cháy

1987

3

33

790

R­ượu cồn, dễ cháy

1987

3

30

791

Aldehydes. dễ cháy, chất độc

1988

3 + 6.1

336

792

Aldehydes. dễ cháy, chất độc

1988

3 + 6.1

36

793

Aldehydes, dễ cháy

1989

3

33

794

Aldehydes, dễ cháy

1989

3

30

795

Benzldehyde

1990

9

90

796

Chloroprene, hạn chế

1991

3 + 6.1

336

797

Chất lỏng dễ cháy, chất độc

1992

3 + 6.1

336

798

Chất lỏng dễ cháy, chất độc

1992

3 + 6.1

36

799

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

33

800

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

30

801

Iron pentacarbonyl

1994

6.1 + 3

663

802

Bromochloromethane

1997

6.1

60

803

Nhựa đư­ờng dạng lỏng

1999

3

30

804

Nhựa đ­ường dạng lỏng

1999

3

33

805

Cobalt naphthenates, dạng bột

2001

4.1

40

806

Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nư­ớc hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nư­ớc

2003

4.2 + 4.3

X333

807

Magnesium diamide

2004

4.2

40

808

Magnesium diphenyl

2005

4.2 + 4.3

X333

809

Zirconium dạng bột, khô

2008

4.2

40

810

Hydrogen peroxide, dung dịch

2014

5.1 + 8

58

811

Hydogen peroxide, dung dịch, đ­ược làm ổn định

2015

5.1 +

559

812

Hydrogen peroxide, đ­ược làm ổn định

2015

5.1 + 8

559

813

Chloroanilines, chất rắn

2018

6.1

60

814

Chloroanilines, dạng lỏng

2019

6.1

60

815

Chlorophenols, chất rắn

2020

6.1

60

816

Chlorophenols, dạng lỏng

2021

6.1

60

817

Cresylic acid

2022

6.1 +8

68

818

Epichlorohydrin

2023

6.1 + 3

63

819

Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

66

820

Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

60

821

Thủy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

60

822

Thủy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

66

823

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

66

824

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

60

825

Nát ri arsenite, chất rắn

2027

6.1

60


Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH
File -> Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuý, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương