Nghị ĐỊNH: Chương 1



tải về 2.66 Mb.
trang6/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.66 Mb.
#5633
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17
416

Alkaloidsoralcaloid muối, chất rắn

1544

6.1

60

417

Alkaloidsoralcaloid muối, chất rắn

1544

6.1

66

418

Allyl isothiocynate, hạn chế

1545

6.1 + 3

639

419

Ammonium arsenate

1546

6.1

60

420

Aniline

1547

6.1

60

421

Aniline hydrochloride

1548

6.1

60

422

Antimony hợp chất, chất vô cơ, chất rắn

1549

6.1

60

423

Antimony lactate

1550

6.1

60

424

Antiniony potassium tartrate

1551

6.1

60

425

Arsenic acid, dạng lỏng

1553

6.1

66

426

Arsenic acid, chất rắn

1554

6.1

60

427

Arsenic bromide

1555

6.1

60

428

Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

60

429

Arsenic hợp chất, dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates. arsenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

66

430

Hợp chất arsenic, chất rắn, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic, sulphide)

1557

6.1

60

431

Hợp chất arsenic, chất rắn, chất vô cơ (arsenates, aseites và arenic sulphide)

1557

6.1

66

432

Arsenic

1558

6.1

60

433

Arsenic pentoxide

1559

6.1

60

434

Arsenic trichloride

1560

6.1

66

435

Arsenic trioxide

1561

6.1

60

436

Chất thải Arsenical

1562

6.1

60

437

Barium hợp chất

1564

6.1

60

438

Barium cyanide

1565

6.1

66

439

Beryllium hợp chất

1566

6.1

60

440

Beryllium dạng bột

1567

6.1 + 4.1

64

441

Bromoacetone

1569

6.1 + 3

63

442

Brucire

1570

6.1

66

443

Cacodylic acid

1572

6.1

60

444

Calcium arsenate

1573

6.1

60

445

Calcium arsenate và calcium arsmite hỗn hợp, chất rắn

1574

6.1

60

446

Calcium cyanide

1575

6.1

66

447

Chlowdinitrobenzenes

1577

6.1

60

448

Chloronitrobenznes

1578

6.1

60

449

4-Chloro-o-toluidine hydrochloride

1579

6.1

60

450

Chloropicrin

1580

6.1

66

451

Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp

1581

6.1

26

452

Chlompicrin và methyl chloride hỗn hợp

1582

6.1

26

453

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

66

454

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

60

455

Acetoarsenite đồng

1585

6.1

60

456

Arsenite đồng

1586

6.1

60

457

Cyanide đồng

1587

6.1

60

458

Cyanides, chất vô cơ, rắn

1588

6.1

66

459

Cyanides, chất vô cơ, rắn

1588

6.1

60

460

Dichloroanilines

1590

6.1

60

461

o-Dichlorobenzene

1591

6.1

60

462

Dichloromethane

1593

6.1

60

463

Diethyl sulphate

1594

6.1

60

464

Dimethyl sulphate

1595

6.1 + 8

669

465

Dinitroanilines

1596

6.1

60

466

Dinitrobenzenes

1597

6.1

60

467

Dinitro - o – cresol

1598

6.1

60

468

Dinitrophenol dung dịch

1599

6.1

60

469

Dinitrotoluenes, dạng chảy

1600

6.1

60

470

Disinfectant, chất rắn, chất độc

1601

6.1

60

471

Disinfectant, chất rắn, chất độc

1601

6.1

66

472

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc

1602

6.1

60

473

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc

1602

6.1

66

474

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc

1602

6.1

66

475

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc

1602

6.1

60

476

Ethyl bromoaxetat

1603

6.1 + 3

63

477

Ethylenediamine

1604

8 + 3

83

478

Ethylene dibromide

1605

6.1

66

479

Arsenate sắt

1606

6.1

60

480

Arsenite sắt

1607

6.1

60

481

Arsenate sắt

1608

6.1

60

482

Hexaethyl tetraphosphate

1611

6.1

60

483

Hexacthyl tetraphosphate và dạng khí nén hỗn hợp

1612

6.1

26

484

Hydrogen cyanide, dung dịch (Hydrocyanic acid)

1613

6.1 + 3

663

485

Axetat chì

1616

6.1

60

486

Arsentes chì

1617

6.1

60

487

Arsenites chì

1618

6.1

60

488

Cyanide chì

1620

6.1

60

489

London tía

1621

6.1

60

490

Arsenate thủy ngân

1622

6.1

60

491

Arsenate thủy ngân

1623

6.1

60

492

Chloride thủy ngân

1624

6.1

60

493

Nitrate thủy ngân

1625

6.1

60

494

Cyanide potassium thủy ngân

1626

6.1

66

495

Nitrate thủy ngân

1627

6.1

60

496

Axetat thủy ngân

1629

6.1

60

497

Chloride ammonium thủy ngân

1630

6.1

60

498

Benzoate thủy ngân

1631

6.1

60

499

Bromide thủy ngân

1634

6.1

60

500

Cyanide thủy ngân

1636

6.1

60

501

Gluconate thủy ngân

1637

6.1

60

502

Iodide thủy ngân

1638

6.1

60

503

Nucleate thủy ngân

1639

6.1

60

504

Oleate thủy ngân

1640

6.1

60

505

Oxide thủy ngân

1641

6.1

60

506

Ooxycyanide thủy ngân, chất gây tê

1642

6.1

60

507

Iodide potassium thủy ngân

1643

6.1

60

508

Salicylate thủy ngân

1644

6.1

60

509

Sulphate thủy ngân

1645

6.1

60

510

Thioeyanate thủy ngân

1646

6.1

60

511

Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng

1647

6.1

66

512

Acetonitrile (methyl cyanide)

1648

3

33

513

Hỗn hợp phụ gia nhiên liệu máy

1649

6.1

66

514

beta-Naphthylamine

1650

6.1

60

515

Naphthylthiourea

1651

6.1

60

516

Naphthylurea

1652

6.1

60

517

Nickel cyanide

1653

6.1

60

518

Nicotine

1654

6.1


Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH
File -> Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuý, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương