Nghị ĐỊNH: Chương 1



tải về 2.66 Mb.
trang8/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.66 Mb.
#5633
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   17
622

Diphenylmethyl bromide

1770

8

80

623

Dodecyltrichlorosilane

1771

8

X80

624

Feffic chloride, anhydrous

1773

8

80

625

Fluoroboric acid

1775

8

80

626

Fluorophosphoric acid, anhydrous

1776

1

80

627

Fluorosulphonic acid

1777

8

88

628

Fluorosilicic acid

1778

8

80

629

Formic acid

1779

8

80

630

Fumaryl chloride

1780

8

80

631

Hexadecyltrichlorosilane

1781

8

X80

632

Hexafluorophosphoric acid

1782

8

80

633

Hexamethylenediamine, dung dịch

1783

8

80

634

Hexyltrichlorosilane

1784

8

X80

635

Hydriodic acid, dung dịch

1787

8

80

636

Hydrochloric acid, dung dịch

1788

8

80

637

Hydrochloric acid, dung dịch

1789

8

80

638

Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60 đến 85% hydrogen fluoride

1790

8 + 6.1

886

639

Hydrofaluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen flouride

1790

8 + 6.1

86

640

Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride

1790

8 + 6.1

886

641

Hypochlorite dung dịch

1791

8

80

642

Iodine mnochloride

1792

8

80

643

Isopropyl acid phosphate

1793

8

80

644

Sulphate chì

1794

8

80

645

Hydrofluoric acid và sulphuric acid hỗn hợp

1796

8 + 6.1

886

646

Nitrating acid, hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid

1796

8

80

647

Nitrating acid, hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid

1796

8 +05

885

648

Nonyltrichlorosilane

1799

8

X80

649

Octadecyltrichlorosilane

1800

8

x80

650

Octylirichlorosilane

1801

8

X80

651

Perchloric acid

1802

8

85

652

Phenolsulphonic acid, dạng lỏng

1803

8

80

653

Phenyltrichlorosilane

1804

8

X80

654

Phosphoric acid

1805

8

80

655

Phosphorus pentachloride

1806

8

80

656

Phosphorus pentoxide

1807

8

80

657

Phosphorus tribromide

1808

8

X80

658

Phosphorus trichloride

1809

6.1 + 8

668

659

Phosphorus oxychloride

1810

8

X80

660

Potassium hydrogendifluoride

1811

8 + 6 .1

86

661

Potassium fluoride

1812

6.1

60

662

Potassium hydroxide, chất rắn

1813

8

80

663

Potassium hydroxide dung dịch

1814

8

80

664

Propionyl chloride.

1815

3+8

338

665

Popyltrichlorosilane

1816

8 + 3

X83

666

Pyrosulphuryl chloride

1817

8

X80

667

Silicon tetrachloride

1818

8

X80

668

Nát ri aluminate, dung dịch

1819

8

80

669

Nát ri hydroxide, chất rắn

1823

8

80

670

Nát ri hydroxide dung dịch

1824

8

80

671

Nát ri monoxide

1825

8

80

672

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi chứa hơn 50% nitric acid

1826

8

80

673

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50%. nitric acid

1826

8 + 05

885

674

Stannic chloride, anhydrous

1827

8

X80

675

Sulphur chioides

1828

8

X88

676

Sulphur trioxide, hạn chế hoặc sulphur trioxide, được làm ổn định

1829

8

X88

677

Sulphuric acid, chứa hơn 51% acid

1830

8

50

678

Sulphuric acid, có khói

1831

8 + 6.1

X886

679

Sulphuric acid, dùng rồi

1832

8

80

680

Sulphurous acid

1833

8

80

681

Sulphuryl chloride

1834

8

X88

682

Tetramethylammonium hydroxide

1835

8

80

683

Thionyl chloride

1836

8

X89

684

Thiophosphoryl chloride

1837

8

X80

685

Titanium tetrachloride

1838

8

X80

686

Tichloroacetic acid

1839

8

80

687

Kẽm chloride dung dịch

1840

8

80

688

Acetaldehyde ammonia

1841

8

90

689

Amimnium dinitro-o-crecolate

1843

9

60

690

Carbon tetrachloride

1846

6.1

60

691

Potussium sulphide, hydrated

1847

8

80

692

Propionic acid

1848

8

80

693

Nát ri sulphide, hydrated

1849

8

80

694

Hexafluoropropylene (R 1216)

1858

2

20

695

Silicon tetrafiluoride, dạng nén

1859

6.1 + 8

268

696

Vinyl filuoride, hạn chế

1860

3

239

697

Ethyl crotonate

1862

3

33

698

Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin

1863

3

30

699

Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin

1863

3

33

700

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

30

701

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

33

702

Decaborane

1868

4.1 + 6.1

46

703

Magnesium

1869

4.1

40

704

Hợp chất magnesium

1869

4.1

40

705

Titamium hydride

1871

4.1

40

706

Dioxide

1872

5.1 + 6.1

56

707

Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid. theo khối lượng

1873

5.1 +8

558

708

Benzidine

1885

6.1

60

709

Benzylidene chloride

1886

6.1

60

710

Chlomform

1889

6.1

60

711

Cyanogen bromide

1889

6.1 + 8

668

712

Ethyl bromide

1891

6.1

60

713

Ethyidichloarsine

1892

6.1

66

714

Barium oxide

1894

6.1

60

715

Phenylmercuric hydroxide

1894

6.1

60

716

Trifluoromethane (R 23)

1894

2

20

717

Phenylmercuric nitate

1895

6.1

60

718

Tetrachlomethylene

1897

6.1

60

719

Acetyl iodide

1898

8

80

720

Diisooctyl acid phosphate

1902

8

80

721

Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

80

722

Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

88

723

Selenic acid

1905

8

98

724

Sludge acid

Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH
File -> Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuý, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương