Nghị ĐỊNH: Chương 1



tải về 2.66 Mb.
trang14/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.66 Mb.
#5633
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

66

1240

Methyl bromoaxetat

2643

6.1

60

1241

Methyl iodide

2644

6.1

66

1242

Phenacyl bromide

2645

6.1

60

1243

Hexachlorocyclopentadiene

2646

6.1

66

1244

Malononitrile

2647

6.1

60

1245

1,2-Dibromobutan-3-one

2648

6.1

60

1246

1,3-Dichloroacetone

2649

6.1

60

1247

1,1 -Dichloro-1-nitroethane

2650

6.1

60

1248

4,4'-Diaminodiphenylmethana

2651

6.1

60

1249

Benzyl iodide

2653

6.1

60

1250

Potassium fluorosilicate

2655

6.1

60

1251

Quinoline

2656

6.1

60

1252

Selenium disulphide

2657

6.1

60

1253

Nát ri chloroaxetat

2659

6.1

60

1254

Nitrotoluidines (mono)

2660

6.1

60

1255

Hexachloroacetone

2661

6.1

60

1256

Hydroquinone

2662

6.1

60

1257

Dibromomethane

2664

6.1

60

1258

Butyltoluenes

2667

6.1

60

1259

Chloroacetonitrile

2668

6.1 + 3

63

1260

Chlorocresols

2669

6.1

60

1261

Cyanuric chloride

2670

8

80

1262

Aminopyridines (o-, m-. p-)

2671

6.1

60

1263

Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35% ammonia

2672

8

80

1264

2-Amino-4-chlorophenol

2673

6.1

60

1265

Nát ri fluorosilicate

2674

6.1

60

1266

Rubidium hydroxide dung dịch

2677

8

80

1267

Rubidium hydroxide

2678

8

80

1268

Lithium hydroxide, dung dịch

2679

8

80

1269

Lithium hydroxide, monohydrate

2680

8

80

1270

Caesium hydroxide

2682

8

80

1271

Ammonium sulphide, dung dịch

2683

8 + 6.1 + 3

86

1272

Diethylaminopropylamine

2684

3 + 8

38

1273

N,N-Diethylethylenediamine

2685

8 + 3

83

1274

2-Diethylaminoethanol

2686

8 + 3

83

1275

Dicyclohexylammonium nitrite

2687

4.1

40

1276

1-Bromo-3-chloropropane

2688

6.1

60

1277

Glycerol alpha-monochlorohydrin

2689

6.1

60

1278

N,n-Butylimidazole

2690

6.1

60

1279

Caesium hydroxide, dung dịch

2691

8

80

1280

Phosphorus pentabromide

2691

8

80

1281

Buron tribromide (boron bromide)

2692

8

X88

1282

Bisulphites, dung dịch

2693

8

80

1283

Tetrahydrophthalic anhydrides

2698

8

80

1284

Trifluoroacetic acid

2699

8

88

1285

1 –Pentol

2705

8

80

1286

Dimethyldioxanes

2707

3

30

1287

Dimethyldioxanes

2707

3

33

1288

Butylbenzenes

2709

3

30

1289

Dipropyl ketone

2710

3

30

1290

Acridine

2713

6.1

60

1291

Resinate kẽm

2714

4.1

40

1292

Resinate nhôm

2715

4.1

40

1293

1,4-Butynediol

2716

6.1

60

1294

Camphor, synthetic

2717

4.1

40

1295

Barium bromate

2719

5.1 + 6.1

56

1296

Chromium nitrate

2720

5.1

50

1297

Chlorate đồng

2721

5.1

50

1298

Lithium nitrate

2722

5.1

50

1299

Magnesium chlorate

2723

5.1

50

1300

Maganese nitrate

2724

5.1

50

1301

Nickel nitrate

2725

5.1

50

1302

Nickel nitrite

2726

5.1

50

1303

Thallium nitrate

2727

6.1 + 05

65

1304

Zirconium nitrate

2728

5.1

50

1305

Hexachlorobenzene

2729

6.1

60

1306

Nitroanisole

2730

6.1

60

1307

Nitroaromobenzene

2732

6.1

60

1308

Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn

2733

3 + 8

338

1309

Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn,

2733

3 + 8

38

1310

Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8 + 3

883

1311

Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8 + 3

83

1312

Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn

2735

8

88

1313

Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn

2735

8

80

1314

N-Butylaniline

2738

6.1

60

1315

Butyric anhydride

2739

8

80

1316

n-Propyl chloroformate

2740

6.1 + 8 + 3

668

1317

Barium hypochlorite

2741

5.1 + 6.1

56

1318

Chloroformates, chất độc, ăn mòn, dễ cháy

2742

6.1 + 3 + 8

638

1319

n-Butyl chloroformate

2743

6.1 + 3 + 8

638

1320

Cyclobutyl chloroformate

2744

6.1 + 3 + 8

638

1321

Chloromethyl chlorofbrmate

2745

6.1 + 8

68

1322

Phenyl chlomfomate

2746

6.1 + 8

68

1323

tert-Butylcyclohexyl chloroformate

2747

6.1

60

1324

2-Ethylhexyl chloroformate

2748

6.1 + 8

68

1325

Tetramethylsilane

2749

3

33

1326

1,3-Dichloropripanol-2

2750

6.1

60

1327

Diethylthiophosphoryl chloride

2751

8

80

1328

1,2-Epoxy-3-ethoxypropane

2752

3

30

1329

N-Ethylbenzyltoluidines

2753

6.1

60

1330

N-Ethyltoluidines

2754

6.1

60

1331

Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc

2757

6.1

60

1332

Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc

2757

6.1

66

1333

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2758

3 + 6.1

336

1334

Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc

2759

6.1

66

1335

Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc

2759

6.1

60

1336

Thuốc trừ sâu arsenical. dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2760

3 + 6.1

336

1337

Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc

2761

6.1

66

1338

Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc

2761

6.1

60

1339

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2762

3 + 6.1

336

1340

Thuốc trừ sâu Triazine rắn, độc

2763

6.1

66

1341

Thuốc trừ sâu Triazine rắn, độc

2763

6.1

Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH
File -> Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuý, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương