Nghị ĐỊNH: Chương 1



tải về 2.66 Mb.
trang15/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.66 Mb.
#5633
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

60

1342

Thuốc trừ sâu Triazine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2764

3 + 6.1

336

1343

Thuốc trừ sâu Thiocarbamate rắn, độc

2771

6.1

66

1344

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, chất rắn, chất độc

2771

6.1

60

1345

Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2772

3 + 6.1

336

1346

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc

2775

6.1

66

1347

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, chất độc

2775

6.1

60

1348

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2776

3 + 6.1

336

1349

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, chất độc

2777

6.1

66

1350

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, chất độc

2777

6.1

60

1351

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2778

3 + 6.1

336

1352

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, rắn, chất độc

2779

6

66

1353

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, chất rắn, chất độc

2779

6.1

60

1354

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2780

3 + 6.1

336

1355

Thuốc trừ sâu bipyridilium, chất rắn, chất độc

2781

6.1

60

1356

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2782

3 + 6.1

336

1357

Thuốc trừ sâu organophosphorus, rắn, chất độc

2783

6.1

60

1358

Thuốc trừ sâu orgaophosphorus, chất rắn, chất độc

2783

6.1

66

1359

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2784

3 + 6.1

336

1360

4-Thiapentanal

2785

6.1

60

1361

Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, chất độc

2786

6.1

66

1362

Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, chất độc

2786

6.1

60

1363

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2787

3 + 6.1

336

1364

organotin hợp chất. dạng lỏng. n.o.s.

2788

6.1

66

1365

Acetic acid, glacial

2789

8 + 3

83

1366

Acetic acid, dung dịch từ 10% đến 50% acid, theo khối lượng

2789

8

80

1367

Acetic acid, dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng

2789

8 + 3

83

1368

Acetic acid, dung dịch

2790

8

80

1369

Acetic acid, dung dịch từ 50% đến 80% acid, theo khối lư­ợng

2790

8

80

1370

Thuốc trừ sâu Bipyridilium, rắn, chất độc

2791

6.1

66

1371

Thiết bị khoan, đào, bào, tiện và cắt bằng kim loại thép

2793

4.2

40

1372

ắc quy, ­ớt, có đổ acid, tích điện

2794

8

80

1373

ác quy, ­ớt, có đổ alkali, tích điện

2795

8

80

1374

ác quy lỏng, dễ cháy, trung gian

2796

8

80

1375

Sulphtwic acid, không quá 51% acid

2796

8

80

1376

ác quy lỏng dễ cháy, acid

2797

8

80

1377

Organotin hợp chất, dạng lỏng

2798

6.1

60

1378

Phenylphosphorus dichloride

2798

8

80

1379

Phenylphosphorus thiochchloride

2799

8

80

1380

ác quy, ­ớt, không đầy, tích điện

2800

8

80

1381

Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

88

1382

Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

80

1383

Chloride đồng

2802

8

80

1384

Gallium

2803

8

80

1385

Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất

2805

4.3

423

1386

Thủy ngân

2809

8

80

1387

Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

66

1388

Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

60

1389

Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

66

1390

Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

60

1391

Chất rắn có thể kết hợp với nước

2813

4.3

423

1392

Các chất nhiễm độc, ảnh hư­ởng đến người

2814

6.2

606

1393

Ammnium hydrogendifluoride dung dịch

2817

8 + 6.1

86

1394

Ammonium polysulphide dung dịch

2818

8 + 6.1

86

1395

Ammonium polysulphide dung dịch

2818

8 + 6.1

86

1396

Amyl acid phosphate

2819

8

80

1397

Butyric acid

2820

8

80

1398

Phenol dung dịch

2821

6.1

60

1399

2-Chloropyridine

2822

6.1

60

1400

Crotonic acid

2823

8

80

1401

Ethyl chlorothioformate

2826

8

80

1402

Caproic acid

2829

8

80

1403

Lithium ferrosilicon

2830

4.3

423

1404

1,1,1-Trichloroethane

2831

6.1

60

1405

Phosphorous acid

2834

8

80

1406

Hydride Nát ri Nhôm

2835

4.3

423

1407

Bisulphates, dung dịch

2837

8

80

1408

Vinyl butyrate, hạn chế

2838

3

339

1409

Aldol

2839

6.1

60

1410

Butyraidoxime

2840

3

30

1411

Di-n-amylamine

2841

3 + 6.1

36

1412

Nitroethane

2842

3

30

1413

Calcium manganese silicon

2844

4.3

423

1414

Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ

2845

4.2

333

1415

3-Chloropropanol-1

2849

6.1

60

1416

Propylene tetramer

2850

3

30

1417

Boron trifluoride dihydrate

2851

8

80

1418

Magnesium fluorosilicate

2853

6.1

60

1419

Kẽm fluorosilicate

2855

6.1

60

1420

Fluorosilicates

2856

6.1

60

1421

Zirconim, khô

2858

4.1

40

1422

Ammonium metavanadate

2859

6.1

60

1423

Ammonium polyvanadate

2861

6.1

60

1424

Vanadium pentoxide

2862

6.1

60

1425

Nát ri ammonium vanadate

2863

6.1

60

1426

Potassium metavanadate

2864

6.1

60

1427

Hydroxylamine sulphate

2865

8

80

1428

Titanium trichloride hỗn hợp

2869

8

80

1429

Borohydride nhôm

2870

4.2 + 4.3

X333

1430

Borohydride nhôm cung các thiết bị

2870

4.2 + 4.3

X333

1431

Antimony dạng bột

2871

6.1

60

1432

Dibromochloropropanes

2872

6.1

60

1433

Dibutylaminoethanol

2873

6.1

60

1434

Cồn furturyl

2874

6.1

60

1435

Hexachlorophene

2875

6.1

60

1436

Resorcinol

2876

6.1

60

1437

Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ

2878

4.1

40

1438

Selenium oxychloride

2879

8 + 6.1

X886

1439

Calcium hypochlorite, hydrated

2880

5.1

50

1440

Calcium hypochlorite, hydrated hỗn hợp

2880

5.1


Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH
File -> Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuý, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương