51.070300.00 THÁO DỠ THU HỒI CÁP CHÔN TRỰC TIẾP
51.070310.00 THÁO DỠ THU HỒI CÁP QUANG ĐƯỢC BẢO VỆ BẰNG ỐNG PVC 2 MẢNG ĐƯỜNG KÍNH 40
Đơn vị tính: 1km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
Loại cáp (không đo kiểm tra)
|
Ghi Chú
|
≤ 16 sợi
|
≤ 48 sợi
|
> 48 sợi
|
≤ 16 sợi
|
≤ 48 sợi
|
> 48 sợi
|
51.070310.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rulo (mô bi)
|
cái
|
0,10
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
|
|
+Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,50
|
0,70
|
0,90
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,10
|
0,30
|
0,50
|
|
|
|
|
51.070320.00 THÁO DỠ THU HỒI CÁP QUANG ĐƯỢCBẢO VỆ BẰNG TẤM ĐẬY BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1 km cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
Loại cáp (không đo kiểm tra)
|
Ghi Chú
|
≤ 16 sợi
|
≤ 48 sợi
|
> 48 sợi
|
≤ 16 sợi
|
≤ 48 sợi
|
> 48 sợi
|
51.070320.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rulo (mô bi)
|
cái
|
0,10
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
|
|
+Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
1,50
|
2,00
|
2,50
|
1,40
|
1,70
|
2,00
|
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo cáp quang
|
ca
|
0,10
|
0,30
|
0,50
|
|
|
|
|
51.080100.00 THÁO DỠ THU HỒI CÁP THẢ SÔNG
+ Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và khảo sát sơ bộ về mặt bằng thi công.
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị thi công, tháo dỡ, thu hồi.
- Cảnh giới thi công.
- Tháo dỡ tấm panel đậy rãnh cáp.
- Quay tời kéo cáp, quấn vào rulo.
- Vận chuyển đến nơi tập kết.
- Thu dọn công trình.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi Chú
|
51.080100.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
2,00
|
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy bộ đàm
|
ca
|
0,01
|
|
51.090000.00 THÁO DỠ, THU HỒI CÁP THÔNG TIN
51.090100.00 THÁO DỠ, THU HỒI CÁP THOẠI TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
Ghi chú
|
≤ 100x2
|
≤ 300x2
|
≤ 600x2
|
51.090100.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
Công
|
0,10
|
0,20
|
0,35
|
|
Ghi chú: Nếu tháo dỡ, thu hồi cáp trong ống thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1.
51.090200.00 THÁO DỠ, THU HỒI CÁP ĐỒNG TRỤC, CÁP ĐỐI XỨNG, CÁP QUANG TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cáp đối xứng 120Ω
|
Ghi chú
|
≤ 100x2
|
≤ 300x2
|
51.090200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Lạt nhựa 5x200mm
|
cái
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,19
|
0,25
|
|
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cáp đồng trục
|
Một sợi cáp quang
|
Ghi chú
|
51.090200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Lạt nhựa 5x200mm
|
cái
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,14
|
0,16
|
|
Ghi chú: Nếu tháo dỡ, thu hồi cáp trong ống thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1.
51.090300.00 THÁO DỠ, THU HỒI CÁP TÍN HIỆU TRÊN MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp (mm²)
|
Ghi chú
|
≤ 15Cx0,35
|
> 20Cx0,35
|
51.090300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Lạt nhựa 5x200mm
|
cái
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
|
|
+Nhân công
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,07
|
0,16
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |