Ghi chú: Trong trường hợp trước khi tháo dỡ, thu hồi không tiến hành kiểm trả tình trạng cáp (đo cáp) thì trị số mức nhân công sẽ được áp dụng như sau:
51.070220.00 THÁO DỠ, THU HỒI CÁP QUANG CÓ TRONG ỐNG BỂ CÓ SẴN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp:
|
|
|
|
|
|
51.070220.10
|
≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
|
220.000
|
747.692
|
170.637
|
51.070220.20
|
≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
550.000
|
1.121.538
|
206.275
|
51.070220.30
|
> 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
1.100.000
|
1.495.385
|
318.322
|
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo):
|
|
|
|
|
|
51.070220.40
|
≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
|
|
722.769
|
|
51.070220.50
|
≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
|
1.046.769
|
|
51.070220.60
|
> 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
|
1.370.769
|
|
51.070300.00 THÁO DỠ THU HỒI CÁP CHÔN TRỰC TIẾP
51.070310.00 THÁO DỠ THU HỒI CÁP QUANG ĐƯỢC BẢO VỆ BẰNG ỐNG PVC 2 MẢNG ĐƯỜNG KÍNH 40
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp:
|
|
|
|
|
|
51.070310.10
|
≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
|
1.100.000
|
166.154
|
17.819
|
51.070310.20
|
≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
2.200.000
|
232.615
|
53.456
|
51.070310.30
|
> 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
3.300.000
|
299.077
|
89.094
|
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo):
|
|
|
|
|
|
51.070310.40
|
≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
|
|
132.923
|
|
51.070310.50
|
≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
|
132.923
|
|
51.070310.60
|
> 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
|
132.923
|
|
51.070320.00 THÁO DỠ THU HỒI CÁP QUANG ĐƯỢC BẢO VỆ BẰNG TẤM ĐẬY BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp:
|
|
|
|
|
|
51.070320.10
|
≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
|
1.100.000
|
498.462
|
17.819
|
51.070320.20
|
≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
2.200.000
|
664.615
|
53.456
|
51.070320.30
|
> 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
3.300.000
|
830.769
|
89.094
|
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo):
|
|
|
|
|
|
51.070320.40
|
≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
|
|
465.231
|
|
51.070320.50
|
≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
|
564.923
|
|
51.070320.60
|
> 48 sợi
|
1 km cáp
|
|
|
664.615
|
|
51.080100.00 THÁO DỠ THU HỒI CÁP THẢ SÔNG
+ Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và khảo sát sơ bộ về mặt bằng thi công.
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị thi công, tháo dỡ, thu hồi.
- Cảnh giới thi công.
- Tháo dỡ tấm panel đậy rãnh cáp.
- Quay tời kéo cáp, quấn vào rulo.
- Vận chuyển đến nơi tập kết.
- Thu dọn công trình.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
51.080100.10
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp thả sông
|
100 m
|
|
|
498.462
|
57
|
51.090000.00 THÁO DỠ, THU HỒI CÁP THÔNG TIN
51.090100.00 THÁO DỠ, THU HỒI CÁP THOẠI TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp:
|
|
|
|
|
|
51.090100.10
|
≤ 100x2
|
10 m
|
|
|
24.923
|
|
51.090100.20
|
≤ 300x2
|
10 m
|
|
|
49.846
|
|
51.090100.30
|
≤ 600x2
|
10 m
|
|
|
87.231
|
|
Ghi chú: Nếu tháo dỡ, thu hồi cáp trong ống thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1.
51.090200.00 THÁO DỠ, THU HỒI CÁP ĐỒNG TRỤC, CÁP ĐỐI XỨNG, CÁP QUAN TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp:
|
|
|
|
|
|
51.090200.10
|
Cáp đối xứng 120Ω ≤ 100x2
|
10 m
|
|
2.600
|
47.354
|
|
51.090200.20
|
Cáp đối xứng 120Ω ≤ 300x2
|
10 m
|
|
2.600
|
62.308
|
|
51.090200.30
|
Cáp đồng trục
|
10 m
|
|
2.600
|
34.892
|
|
51.090200.40
|
Một sợi cáp quang
|
10 m
|
|
2.600
|
39.877
|
|
Ghi chú: Nếu tháo dỡ, thu hồi cáp trong ống thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1.
51.090300.00 THÁO DỠ, THU HỒI CÁP TÍN HIỆU TRÊN MÁNG CÁP, CẦU CÁP
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²):
|
|
|
|
|
|
51.090300.10
|
≤ 15Cx0,35
|
10 m
|
|
2.600
|
17.446
|
|
51.090300.20
|
> 20Cx0,35
|
10 m
|
|
2.600
|
39.877
|
|
Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng cho cáp tín hiệu có tiết diện > 0,35 mm².
- Nếu cáp tín hiệu có tiết diện > 1 mm² thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Nếu cáp tín hiệu có tiết diện > 1 mm² thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,3.
- Nếu lắp đặt cáp trong ống thì định mức nhân công nhân hệ số 1,1.
PHỤ LỤC 1: ĐỊNH MỨC THÁO DỠ, THU HỒI CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
50.000000.00 THÁO DỠ, THU HỒI TUYẾN CỘT, TUYẾN CÁP
51.010100.00 THÁO DỠ, THU HỒI TUYẾN CỘT TREO CÁP
+ Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và khảo sát sơ bộ về mặt bằng thi công .
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị thi công, tháo dỡ, thu hồi .
- Cảnh giới thi công .
- Tháo dỡ các phụ kiện trên cột.
- Tháo dỡ các kết cấu có liên quan, chân chống, dây co, thanh nối…
- Đào lỗ quanh cột và phá móng cột.
- Tiến hành nhổ cột.
- Vận chuyển đến nơi tập kết.
- Hoàn trả mặt bằng, thu dọn hiện trường.
Ghi chú: Định mức tính cho công việc tháo dỡ thu hồi cột ở địa hình đất cấp I, nếu cấp đất tăng lên 1 cấp định mức nhân công hệ số 1,05 so với cấp liền kề.
51.010110.00 THÁO DỠ, THU HỒI CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 6m - 6,5m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tháo dỡ thủ công
|
Tháo dỡ cơ giới
|
Ghi chú
|
51.010110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
Dây thừng
|
m
|
2,40
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
2,09
|
1,15
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
Cẩu 3 tấn
|
ca
|
|
0,06
|
|
51.010120.00 THÁO DỠ THU HỒI CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 7m - 8m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tháo dỡ thủ công
|
Tháo dỡ cơ giới
|
Ghi chú
|
51.010120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Dây thừng
|
m
|
2,40
|
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
2,96
|
1,26
|
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cẩu 3 tấn
|
ca
|
|
0,06
|
|
51.010130.00 THÁO DỠ THU HỒI CỘT SẮT ĐƠN LOẠI 6m - 10m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tháo dỡ thủ công
|
Tháo dỡ cơ giới
|
Ghi chú
|
51.010130.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Dây thừng
|
m
|
2,40
|
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
2,16
|
1,37
|
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cẩu 3 tấn
|
ca
|
|
0,05
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |