51.010140.00 THÁO DỠ THU HỒI CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 6m - 6,5m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tháo dỡ thủ công
|
Tháo dỡ cơ giới
|
Ghi chú
|
51.010140.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Dây thừng
|
m
|
2,40
|
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
4,00
|
1,85
|
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cẩu 3 tấn
|
ca
|
|
0,12
|
|
51.010150.00 THÁO DỠ THU HỒI CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 7m - 8m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tháo dỡ thủ công
|
Tháo dỡ cơ giới
|
Ghi chú
|
51.010150.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Dây thừng
|
m
|
2,40
|
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
4,63
|
2,05
|
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cẩu 3 tấn
|
ca
|
|
0,12
|
|
51.010160.00 THÁO DỠ THU HỒI CỘT SẮT ĐÔI LOẠI 6m - 10m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tháo dỡ thủ công
|
Tháo dỡ cơ giới
|
Ghi chú
|
51.010160.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Dây thừng
|
m
|
2,40
|
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
3,51
|
1,64
|
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cẩu 3 tấn
|
ca
|
|
0,12
|
|
51.020100.00 THÁO DỠ, THU HỒI CỘT ĂNG TEN
51.020110.00 THÁO DỠ, THU HỒI CỘT ĂNG TEN DÂY CO (DÂY NÉO)
+ Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và khảo sát sơ bộ về mặt bằng thi công.
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị thi công, tháo dỡ, thu hồi.
- Tháo dỡ các gông của các anten khác còn dư lại (nếu có).
- Dựng cột phụ.
- Buộc dây kéo, cố định dây kéo vào đầu trên của cột cần thu hồi.
- Tháo dây co tầng trên cùng, ốc nối cột, hạ đột cột.
- Nới dây co phụ, hạ cột phụ.
- Tháo và thu gom dây co.
- Vận chuyển đến điểm tập kết.
- Hoàn trả mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ cao cột anten dây co
|
Ghi Chú
|
≤ 20
|
≤ 30
|
≤ 45
|
≤ 60
|
51.020110.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
9,00
|
11,00
|
13,50
|
16,00
|
|
51.020120.00 THÁO DỠ, THU HỒI CỘT ĂNG TEN TỰ ĐỨNG
+ Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và khảo sát sơ bộ về mặt bằng thi công.
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị thi công, tháo dỡ, thu hồi.
- Tra dầu vào các ốc vít trước khi tháo dỡ.
- Tháo các đốt cột, thanh giằng, cầu cáp, trụ chính.
- Dựng cột phụ để tháo đốt đầu tiên.
- Tháo hệ thống đèn tín hiệu, dây tiếp đất.
- Vận chuyển đến điểm tập kết.
- Hoàn trả mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng cột (tấn)
|
Ghi Chú
|
≤ 5
|
≤ 15
|
≤ 30
|
≥ 30
|
51.020120.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
2,20
|
2,00
|
1,80
|
1,50
|
|
51.030100.00 THÁO DỠ, THU HỒI CẦU CÁP
+ Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và khảo sát sơ bộ về mặt bằng thi công.
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị thi công, tháo dỡ, thu hồi.
- Lắp dựng vào tháo dỡ giàn giáo.
- Tháo dỡ cầu cáp và phụ kiện.
- Tháo dỡ cột đỡ cầu cáp.
- Vận chuyển đến điểm tập kết.
- Thu dọn công trình.
51.030110.00 THÁO DỠ, THU HỒI CẦU CÁP TRONG NHÀ CÓ ĐỘ CAO H = 3M
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi Chú
|
51.030110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
Dầu bôi trơn RP7
|
bình
|
0,01
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,20
|
|
51.030120.00 THÁO DỠ, THU HỒI CẦU CÁP NGOÀI TRỜI CÓ ĐỘ CAO H = 20M
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi Chú
|
51.030120.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,30
|
|
51.040100.00 THÁO DỠ, THU HỒI TỦ CÁP, HỘP CÁP
+ Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và khảo sát sơ bộ về mặt bằng thi công.
- Cảnh giới thi cộng.
- Tháo dỡ thủ cáp, hộp cáp.
- Đưa lên phương tiện, vận chuyển đến nơi tập kết.
Đơn vị tính: tủ cáp/hộp cáp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tủ cáp
|
Hộp cáp
|
Ghi chú
|
51.040100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Dầu bôi trơn RP7
|
bình
|
0,01
|
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,42
|
0,20
|
|
51.050100.00 THÁO DỠ, THU HỒI MĂNG SÔNG CÁP QUANG
+ Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và khảo sát sơ bộ về mặt bằng thi công.
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị thi công, tháo dỡ, thu hồi.
- Vệ sinh mặt bằng địa điểm tháo dỡ thu hồi măng sông.
- Đánh dấu vị trí cắt cáp.
- Tháo ốc vít, gioăng cao su, bóc vỏ các đầu cáp.
- Tháo dỡ măng sông.
- Kiểm tra sau khi tháo dỡ.
- Vệ sinh thu dọn.
Đơn vị tính: 1 bộ măng sông
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
Ghi Chú
|
≤ 16
|
≤ 48
|
> 48
|
51.050100.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,50
|
0,80
|
1,10
|
|
51.060100.00 THÁO DỠ, THU HỒI TUYẾN ỐNG DẪN CÁP
+ Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ và khảo sát sơ bộ về mặt bằng thi công.
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị thi công, tháo dỡ, thu hồi.
- Cảnh giới thi công.
- Cưa cắt, kéo rút, tháo rỡ lớp ống (loại ống PVC), tháo dỡ các đoạn ống.
- Kiểm tra, đánh giá, phân loại sơ bộ chất lượng ống tháo dỡ thu hồi.
- Thu gom ống, vận chuyển đến nơi tập kết.
- Thu dọn công trình.
Ghi chú: Các nội dung công việc đào, đắp đất, đục, phá bê tông…
51.060110.00 THÁO DỠ, THU HỒI TUYẾN ỐNG DẪN CÁP LOẠI ɸ ≤ 40
Đơn vị tính: 100m/1 ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng ống (ɸ ≤ 40 nong 1 đầu)
|
Ghi Chú
|
≤ 9
|
≤ 20
|
≤ 36
|
> 36
|
51.060110.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,42
|
0,35
|
0,28
|
0,23
|
|
51.060120.00 THÁO DỠ, THU HỒI TUYẾN ỐNG DẪN CÁP LOẠI ɸ ≤ 60
Đơn vị tính: 100m/1 ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng ống (ɸ ≤ 60 nong 1 đầu)
|
Ghi Chú
|
≤ 9
|
≤ 20
|
≤ 36
|
> 36
|
51.060120.00
|
+Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,72
|
0,60
|
0,48
|
0,38
|
|
51.060130.00 THÁO DỠ, THU HỒI TUYẾN ỐNG DẪN CÁP LOẠI ɸ ≤ 114
Đơn vị tính: 100m/1 ống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng ống (ɸ ≤ 114 nong 1 đầu)
|
Ghi Chú
|
≤ 9
|
≤ 20
|
≤ 36
|
> 36
|
51.060130.00
|
+Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,92
|
0,78
|
0,62
|
0,50
|
|
51.060140.00 THÁO DỠ, THU HỒI 1 ỐNG PVC HI - 3P TỪ BỂ CÁP TỚI CỘT TREO CÁP
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi Chú
|
51.060140.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,01
|
|
51.060150.00 THÁO DỠ, THU HỒI ỐNG PVC DẪN CÁP QUANG 30 ≤ ɸ ≤ 35
51.060151.00 THÁO DỠ, THU HỒI ỐNG PVC DẪN CÁP QUANG 30 ≤ ɸ ≤ 35 TRONG ỐNG PVC ɸ 114/110
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi Chú
|
51.060151.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
Công nhân 3,0/7
|
công
|
1,74
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |