Ghi chú: Kích thước bể cáp
32.080200.00 BỂ CÁP ĐÚC SẴN
32.080210.00 ĐỔ BÊ TÔNG BỂ CÁP ĐÚC SẴN
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.
- Gia công lắp dựng ván khuôn, lắp dựng cốt thép cút nhựa.
- Đổ bê tông mác 250.
- Tháo dỡ ván khuôn.
- Chuyển cấu kiện từ nơi đổ bê tông vào bãi chứa bằng cẩu tự hành.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Đổ bê tông bể cáp đúc sẵn. Loại bể cáp:
|
|
|
|
|
|
32.080210.10
|
Bể phối
|
bể cáp
|
386.416
|
383.676
|
849.346
|
37.797
|
32.080210.20
|
Bể telenz tiêu chuẩn
|
bể cáp
|
23.421.528
|
4.783.789
|
8.169.808
|
791.973
|
32.080220.00 LẮP ĐẶT BỂ CÁP ĐÚC SẴN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu phương án cẩu lắp bể cáp.
- Cẩu lắp cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẵn từ ôtô đặt xuống hố móng, cố định đúng vị trí.
- Hàn liên kết các mối nối, đổ bê tông mác 250 có phụ gia đông kết nhanh chèn mối nối đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt bể cáp đúc sẵn. Loại bể cáp:
|
|
|
|
|
|
32.080220.10
|
Bể phối
|
bể cáp
|
0
|
366.300
|
196.154
|
324.531
|
32.080220.20
|
Bể telenz tiêu chuẩn
|
bể cáp
|
88.889
|
840.740
|
1.704.577
|
1.812.680
|
32.080300.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN TRONG BỂ CÁP
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m, tiến hành lấy dấu, cắt tẩy, hàn khoan đục tạo lỗ.
- Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt và cố định các cấu kiện đúng vị trí thiết kế.
Qui định: - Giá đỡ loại lớn: 75x40x6, dài 1350 mm
- Giá đỡ loại nhỏ: 75x40x6 , dài 950 mm
- Ke đỡ cáp loại lớn: 12x50, dài 675 mm
- Ke đỡ cáp loại nhỏ: 12x50, dài 400 mm
- Tất cả cấu kiện thép được mạ kẽm
32.080310.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN CỦA BỂ DẠNG TELENZ
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt cấu kiện của bể dạng telenz. Loại bể cáp nắp thép:
|
|
|
|
|
|
32.080310.10
|
Chữ L hoặc T
|
bể cáp
|
|
9.726.706
|
784.615
|
0
|
32.080310.20
|
Chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn
|
bể cáp
|
|
6.904.240
|
784.615
|
0
|
32.080310.30
|
Chữ nhật nhỏ
|
bể cáp
|
|
3.121.507
|
784.615
|
0
|
|
Lắp đặt cấu kiện của bể dạng telenz. Loại bể cáp nắp đúc:
|
|
|
|
|
|
32.080310.40
|
Chữ L hoặc T
|
bể cáp
|
|
9.922.715
|
1.137.692
|
20.019
|
32.080310.50
|
Chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn
|
bể cáp
|
|
7.100.249
|
1.137.692
|
20.019
|
32.080310.60
|
Chữ nhật nhỏ
|
bể cáp
|
|
3.315.301
|
1.098.462
|
19.439
|
Ghi chú: Đơn giá lắp đặt cấu kiện trong bể Telenz cho cả loại đúc sẵn và đổ tại chỗ.
32.080320.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN CỦA BỂ BTCT DẠNG SIEMENS
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng siemens. Loại bể cáp:
|
|
|
|
|
|
32.080320.10
|
1 nắp
|
bể cáp
|
|
1.316.068
|
98.077
|
|
32.080320.20
|
2 nắp
|
bể cáp
|
|
3.495.685
|
392.308
|
|
32.080320.30
|
3 nắp
|
bể cáp
|
|
3.885.240
|
392.308
|
|
32.080320.40
|
4 nắp
|
bể cáp
|
|
5.183.263
|
392.308
|
|
32.080400.00 GIA CÔNG KHUÔN VÀ NẮP THÉP BỂ CÁP
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m, tiến hành lấy dấu, cắt tẩy, hàn khoan đục tạo lỗ.
- Gia công chi tiết thép theo yêu cầu thiết kế, hàn các cấu kiện theo đúng
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Gia công khuôn và nắp thép bể cáp. Loại bể cáp:
|
|
|
|
|
|
32.080400.10
|
1 nắp
|
bể cáp
|
2.698.055
|
199.669
|
1.382.885
|
18.278
|
32.080400.20
|
2 nắp
|
bể cáp
|
5.149.250
|
454.407
|
2.869.731
|
36.847
|
32.080400.30
|
3 nắp
|
bể cáp
|
7.647.140
|
606.093
|
4.180.038
|
54.835
|
32.080400.40
|
4 nắp
|
bể cáp
|
10.235.130
|
811.679
|
5.619.808
|
73.984
|
32.080400.50
|
Telenz
|
bể cáp
|
6.499.400
|
512.060
|
3.844.615
|
65.280
|
32.080400.60
|
Bể phối cáp
|
bể cáp
|
735.500
|
85.155
|
608.077
|
14.507
|
Ghi chú: - Đơn giá trên áp dụng chung cho các loại bể Telenz có cùng kích cỡ khuôn và nắp thép (kể cả đúc sẵn hay đổ tại chỗ), bể dạng Siemens, bể phối cáp đúc sẵn.
32.080500.00 ĐỔ BÊ TÔNG BỆ TỦ CÁP PHỐI
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m.
- Đổ bê tông bệ tủ mác 250 đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Đổ bê tông bệ tủ cáp phối. Loại bệ tủ postef:
|
|
|
|
|
|
32.080500.10
|
300 x 2 hoặc 600 x 2
|
bệ tủ
|
399.351
|
147.900
|
1.237.731
|
4.981
|
32.080500.20
|
1200 x 2 hoặc 1600 x 2
|
bệ tủ
|
681.868
|
189.465
|
1.581.000
|
12.757
|
Ghi chú: + Thiết kế chuẩn:
- Thể tích bê tông loại tủ cáp phối loại 300x2 hoặc 600x2 là 0,11 m3
- Thể tích bê tông loại tủ cáp phối loại 1200x2 hoặc 1600x2 là 0,22 m3
+ Đối với trường hợp đặc biệt bệ tủ có kích thước khác với thiết kế chuẩn đơn giá được phép nhân với hệ số theo tỷ lệ thể tích bệ tủ.
32.090000.00 LẮP ĐẶT NẮP GANG CẦU CHO BỂ CÁP
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m.
- Căn chỉnh và lắp đặt khối bê tông đúc sẵn để gắn khung nắp gang vào đúng vị trí.
- Lắp đặt khung và nắp gang cầu, bắt bu lông cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang:
|
|
|
|
|
|
32.090000.10
|
2T
|
nắp
|
|
66.864
|
507.231
|
0
|
32.090000.20
|
4T
|
nắp
|
|
112.038
|
724.615
|
0
|
32.090000.30
|
6T
|
nắp
|
|
157.211
|
942.000
|
0
|
|
Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang:
|
|
|
|
|
|
32.090000.40
|
2T
|
nắp
|
|
66.864
|
126.808
|
162.266
|
32.090000.50
|
4T
|
nắp
|
|
112.038
|
181.154
|
194.719
|
32.090000.60
|
6T
|
nắp
|
|
157.211
|
235.500
|
243.398
|
32.100000.00 CÔNG TÁC SƠN, QUÉT BITUM
32.100100.00 SƠN BÁO HIỆU THEO CHIỀU CAO CỘT
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rỉ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Sơn báo hiệu theo chiều cao cột
|
|
|
|
|
|
32.100100.10
|
<= 70 m
|
m2
|
38.618
|
|
50.723
|
|
32.100100.20
|
<= 100 m
|
m2
|
47.200
|
|
61.592
|
|
32.100100.30
|
> 100 m
|
m2
|
53.636
|
|
74.273
|
|
32.100200.00 QUÉT BITUM MÓNG CỘT, MÓNG NÉO, LÒNG ỐNG THÉP
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, quét dọn mặt bằng quét bi tum bảo vệ chống sâm thực, hoàn thiện, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Quét bi tum móng cột, móng néo, lòng ống thép. Loại bi tum:
|
|
|
|
|
|
32.100200.10
|
Nóng
|
m2
|
64.484
|
|
12.681
|
|
32.100200.20
|
Nguội
|
m2
|
8.297
|
|
3.623
|
|
32.110000.00 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG CỘT (THEO TIÊU CHUẨN CỘT BÊ TÔNG TREO CÁP THÔNG TIN TC 05-04-2003-KT)
+ Thành phần công việc
- Đọc bản vẽ kỹ thuật, lập phương án tổ chức thi công.
- Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng kỹ thuật.
- Kiểm tra, thu dọn, hoàn chỉnh, vệ sinh trả lại mặt bằng thi công.
32.110100.00 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG CỘT (LOẠI CỘT 6.A-V-65-I.A)
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi. Loại cột:
|
|
|
|
|
|
32.110101.10
|
Cột đơn
|
ụ quầy
|
57.931
|
8.125
|
47.188
|
2.186
|
32.110101.20
|
Cột ghép
|
ụ quầy
|
90.313
|
12.200
|
73.606
|
3.279
|
|
Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-I.A) bằng thủ công Loại cột:
|
|
|
|
|
|
32.110102.10
|
Cột đơn
|
ụ quầy
|
57.931
|
8.125
|
55.495
|
|
32.110102.20
|
Cột ghép
|
ụ quầy
|
90.313
|
12.200
|
86.400
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |