ĐƠn giá XÂy dựng cơ BẢn công trình bưu chíNH, viễn thông tỉnh khánh hòA


CHƯƠNG III 33.000000.00 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP



tải về 8.88 Mb.
trang15/58
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích8.88 Mb.
#16660
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   58

CHƯƠNG III

33.000000.00 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP

33.010000.00 SẢN XUẤT CẤU KIỆN TRONG BỂ CÁP



+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy hàn, mặt bằng thi công, kiểm tra an toàn lao động.

- Cắt thép theo tiêu chuẩn của: ke đỡ cáp, khung, thanh đỡ nắp đan, chân khung.

- Gia công cấu kiện của cắt uốn, hàn, sơn chống gỉ ke, chân khung, khung, thanh đỡ nắp đan.

- Thu dọn, vệ sinh.

- Xác lập số liệu.



Ghi chú: Đơn giá tính cho các cấu kiện trong bể cáp thiết kế theo TCN68-153:1995.

33.010100.00 SẢN XUẤT KHUNG BỂ CÁP DƯỚI HÈ CHO LOẠI BỂ TỪ 1 ĐẾN 7 ĐAN





Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Sản xuất khung bể cho bể xây gạch, xây đá. Loại bể cáp:

 

 

 

 

 

33.010110.10

1 đan dọc

bể

522.909

16.006

181.154

1.509

33.010110.20

2 đan dọc

bể

893.825

27.425

326.077

2.582

33.010110.30

3 đan dọc

bể

1.264.740

38.839

452.885

3.656

33.010110.40

2 đan vuông

bể

681.002

20.908

253.615

1.973

33.010110.50

3 đan vuông

bể

839.094

25.834

307.962

2.437

33.010110.60

4 đan vuông

bể

997.187

30.594

362.308

2.872

33.010110.70

5 đan vuông

bể

1.155.279

35.496

416.654

3.337

33.010110.80

6 đan vuông

bể

1.313.372

40.319

471.000

3.801

33.010110.90

7 đan vuông

bể

1.471.464

45.227

525.346

4.265

 

Sản xuất khung bể cho bể bê tông. Loại bể cáp:

 

 

 

 

 

33.010120.10

1 đan dọc

bể

569.936

17.547

199.269

1.654

33.010120.20

2 đan dọc

bể

975.840

29.960

344.192

2.814

33.010120.30

3 đan dọc

bể

1.349.805

41.515

489.115

3.917

33.010120.40

2 đan vuông

bể

823.847

25.271

289.846

2.379

33.010120.50

3 đan vuông

bể

1.045.818

32.172

380.423

3.017

33.010120.60

4 đan vuông

bể

1.267.790

38.980

452.885

3.656

33.010120.70

5 đan vuông

bể

1.489.761

45.719

543.462

4.323

33.010120.80

6 đan vuông

bể

1.711.572

52.522

615.923

4.961

33.010120.90

7 đan vuông

bể

1.933.544

59.423

688.385

5.600



33.010200.00 SẢN XUẤT KHUNG BỂ CÁP DƯỚI ĐƯỜNG CHO LOẠI BỂ TỪ 1 ĐẾN 7 ĐAN





Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Sản xuất khung bể cho bể xây gạch, xây đá. Loại bể cáp:

 

 

 

 

 

33.010210.10

1 đan dọc

bể

745.135

27.137

326.077

2.553

33.010210.20

2 đan dọc

bể

1.273.544

46.293

543.462

4.352

33.010210.30

3 đan dọc

bể

1.802.087

65.633

760.846

6.180

33.010210.40

2 đan vuông

bể

970.396

35.346

416.654

3.337

33.010210.50

3 đan vuông

bể

1.195.522

43.493

507.231

4.091

33.010210.60

4 đan vuông

bể

1.420.783

51.715

597.808

4.874

33.010210.70

5 đan vuông

bể

1.646.044

59.942

706.500

5.629

33.010210.80

6 đan vuông

bể

1.871.305

68.151

797.077

6.412

33.010210.90

7 đan vuông

bể

2.096.565

76.298

887.654

7.195

 

Sản xuất khung bể cho bể bê tông. Loại bể cáp:

 

 

 

 

 

33.010220.10

1 đan dọc

bể

866.909

31.518

362.308

2.959

33.010220.20

2 đan dọc

bể

1.395.182

50.772

597.808

4.787

33.010220.30

3 đan dọc

bể

1.923.455

70.015

815.192

6.586

33.010220.40

2 đan vuông

bể

1.182.518

43.010

507.231

4.062

33.010220.50

3 đan vuông

bể

1.499.482

54.538

634.038

5.135

33.010220.60

4 đan vuông

bể

1.815.091

66.098

778.962

6.209

33.010220.70

5 đan vuông

bể

2.130.700

77.590

905.769

7.311

33.010220.80

6 đan vuông

bể

2.447.664

89.137

1.050.692

8.385

33.010220.90

7 đan vuông

bể

2.763.273

100.549

1.177.500

9.458



33.010300.00 SẢN XUẤT CHÂN KHUNG BỂ CÁP CHO LOẠI BỂ TỪ 1 ĐẾN 7 ĐAN



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Sản xuất chân khung bể cáp cho loại bể từ 1 đến 7 đan. Loại bể cáp:

 

 

 

 

 

33.010300.10

1 đan dọc

bể

85.388

79

36.231

2.210

33.010300.20

2 đan dọc

bể

85.388

79

36.231

2.210

33.010300.30

3 đan dọc

bể

128.085

159

54.346

4.420

33.010300.40

2 đan vuông

bể

85.388

79

36.231

2.210

33.010300.50

3 đan vuông

bể

85.388

79

36.231

2.210

33.010300.60

4 đan vuông

bể

85.388

79

36.231

2.210

33.010300.70

5 đan vuông

bể

128.085

159

54.346

4.420

33.010300.80

6 đan vuông

bể

128.085

159

54.346

4.420

33.010300.90

7 đan vuông

bể

128.085

159

54.346

4.420



33.010400.00 SẢN XUẤT THANH ĐỠ NẮP ĐAN BỂ DƯỚI HÈ (CHO BỂ XÂY VÀ BỂ BÊ TÔNG)



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Sản xuất thanh đỡ nắp đan bể dưới hè. Loại bể cáp:

 

 

 

 

 

33.010400.10

2 đan dọc

bể

100.473

3.040

36.231

290

33.010400.20

3 đan dọc

bể

200.786

6.136

54.346

580

33.010400.30

2 đan vuông

bể

199.020

6.133

72.462

580

33.010400.40

3 đan vuông

bể

398.201

12.203

144.923

1.161

33.010400.50

4 đan vuông

bể

597.221

18.336

217.385

1.741

33.010400.60

5 đan vuông

bể

796.241

24.469

289.846

2.292

33.010400.70

6 đan vuông

bể

995.261

30.534

362.308

2.872

33.010400.80

7 đan vuông

bể

1.194.441

36.667

434.769

3.453


33.010500.00 SẢN XUẤT THANH ĐỠ NẮP ĐAN BỂ DƯỚI ĐƯỜNG (CHO BỂ XÂY VÀ BỂ BÊ TÔNG)



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Sản xuất thanh đỡ nắp đan bể dưới đường. Loại bể cáp:

 

 

 

 

 

33.010500.10

2 đan dọc

bể

117.326

3.082

45.288

290

33.010500.20

3 đan dọc

bể

234.651

6.100

81.519

667

33.010500.30

2 đan vuông

bể

232.725

7.109

90.577

667

33.010500.40

3 đan vuông

bể

465.450

14.342

163.038

1.335

33.010500.50

4 đan vuông

bể

698.175

21.446

253.615

2.031

33.010500.60

5 đan vuông

bể

930.900

28.616

344.192

2.698

33.010500.70

6 đan vuông

bể

1.165.230

35.824

416.654

3.366

33.010500.80

7 đan vuông

bể

1.397.955

42.932

507.231

4.033



33.010600.00 SẢN XUẤT KE ĐỠ CÁP BỂ DƯỚI HÈ (CHO BỂ CÁP 2 VÀ 3 TẦNG CỐNG)



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Sản xuất ke đỡ cáp bể dưới hè. Loại bể cáp:

 

 

 

 

 

33.010600.10

1 đan dọc

bể

66.690

64

36.231

442

33.010600.20

2 đan dọc

bể

66.690

64

36.231

442

33.010600.30

3 đan dọc

bể

99.900

95

36.231

663

33.010600.40

2 đan vuông

bể

66.690

64

36.231

442

33.010600.50

3 đan vuông

bể

99.900

95

36.231

663

33.010600.60

4 đan vuông

bể

99.900

95

36.231

663

33.010600.70

5 đan vuông

bể

99.900

95

36.231

663

33.010600.80

6 đan vuông

bể

133.380

127

54.346

884

33.010600.90

7 đan vuông

bể

133.380

127

54.346

884



33.010700.00 SẢN XUẤT KE ĐỠ CÁP BỂ DƯỚI ĐƯỜNG (CHO BỂ CÁP 2 VÀ 3 TẦNG CỐNG)



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Sản xuất ke đỡ cáp bể dưới đường. Loại bể cáp:

 

 

 

 

 

33.010700.10

1 đan dọc

bể

102.060

79

36.231

663

33.010700.20

2 đan dọc

bể

102.060

79

36.231

663

33.010700.30

3 đan dọc

bể

153.090

159

72.462

1.105

33.010700.40

2 đan vuông

bể

102.060

79

36.231

663

33.010700.50

3 đan vuông

bể

153.090

159

72.462

1.105

33.010700.60

4 đan vuông

bể

153.090

159

72.462

1.105

33.010700.70

5 đan vuông

bể

153.090

159

72.462

1.105

33.010700.80

6 đan vuông

bể

204.120

159

90.577

1.326

33.010700.90

7 đan vuông

bể

204.120

159

90.577

1.326



Ghi chú: Đối với loại bể một tầng cống đơn giá được nhân với hệ số 0,5 của đơn giá hai và ba tầng cống.

33.010800.00 LẮP ĐẶT KE ĐỠ CÁP VÀO TƯỜNG



+ Thành phần công việc:

1. Loại ke đơn gồm: 1 đoạn dài 30cm, một đầu xẻ đuôi cá, một đầu khoan lỗ F14, sơn chống gỉ, chôn vào tường 15 cm.

- Đục tường 5x5x15, đắp vữa chèn gạch vỡ.

2. Loại ke có chống L40x40x4 dài 20cm có chống, khoan lỗ F14.



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt ke đỡ cáp vào tường. Loại ke:

 

 

 

 

 

33.010800.10

Ke đơn

ke

 

63.040

54.346

653

33.010800.20

Ke có chống

ke

 

167.727

90.577

5.691



33.010900.00 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CÔN SƠN TREO CÁP LÊN TƯỜNG, LÊN CỘT

(Dùng cho cáp treo khi vướng vật nhô ra như lan can nhà dân, cây cối)

+ Thành phần công việc:



  • Côn sơn cũng là một loại ke đỡ cáp có độ dài lớn hơn, có chống có thể lắp vào tường hoặc vào cột.

  • Sản xuất côn sơn bằng sắt L50x50x5, sơn phòng gỉ có độ dài thiết kế L khi gắn vào tường dùng 3 vít nở F12, khi gắn vào cột dùng côliê.

  • Lắp đặt hoàn chỉnh tại vị trí chỉ định.

Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Công sơn gắn vào tường:

 

 

 

 

 

33.010900.10

Loại 1 m

công sơn

 

1.088.648

90.577

36.356

33.010900.20

Loại 0,8 m

công sơn

 

864.823

90.577

36.356

33.010900.30

Loại 0,6 m

công sơn

 

688.412

90.577

36.356

 

Công sơn gắn vào cột:

 

 

 

 

 

33.010900.40

Loại 1 m

công sơn

 

1.349.194

90.577

43.559

33.010900.50

Loại 0,8 m

công sơn

 

1.253.572

90.577

43.559

33.010900.60

Loại 0,6 m

công sơn

 

1.170.399

90.577

43.559



33.020000.00 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BỘ GÁ CAMERA



+ Thành phần công việc:

- Đo, đánh dấu các chi tiết theo thiết kế.

- Tiến hành gia công (cưa, cắt, hàn, khoan, tẩy bavia) các chi tiết theo thiết kế.

- Làm sạch, sơn các chi tiết.

- Vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.

- Lắp đặt bộ gá.

- Vệ sinh, thu dọn.

Đơn vị tính: đồng



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Gia công và lắp đặt bộ gá camera

 

 

 

 

 

33.020000.10

Bộ gá camera quay lắp trên trần

bộ

88.115

 

294.231

4.410

33.020000.20

Bộ gá camera quay lắp ở tường

bộ

322.308

 

392.308

6.615

33.020000.30

Bộ gá camera lắp cố định

bộ

13.500

 

196.154

2.205

33.020000.40

Gia công đầu báo đế hồng ngoại

bộ

141.880

 

235.385

2.205

33.020000.50

Gia công đế đầu báo cơ

bộ

0

 

98.077

0




Каталог: Resources
Resources -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
Resources -> KHỔ giấY, kiểu trình bày và ĐỊnh lề trang văn bảN a Khổ giấy
Resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
Resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
Resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
Resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
Resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam

tải về 8.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   58




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương