ĐƠn giá XÂy dựng cơ BẢn công trình bưu chíNH, viễn thông tỉnh khánh hòA


CHƯƠNG IV 34.000000.00 LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ANTEN



tải về 8.88 Mb.
trang16/58
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích8.88 Mb.
#16660
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   58

CHƯƠNG IV

34.000000.00 LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ANTEN

VÀ CẦU CÁP


34.010000.00 LẮP DỰNG TUYẾN CỘT TREO CÁP

+ Thành phần công việc:

- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.

- Vệ sinh làm sạch cột và sơn cột.

- Vận chuyển cột, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30m.

- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).

- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.

- Xác lập số liệu.

Ghi chú:

+ Đơn giá của công tác lắp dựng cột tính trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác đơn giá nhân công được nhân với các hệ số sau:

- Địa hình có độ dốc <= 25o, hoặc bùn nước có độ sâu <= 35 cm hệ số 1,1.

- Đồi núi có độ dốc <= 35o, hoặc bùn nước có độ sâu <= 50 cm hệ số 1,2.

- Đồi núi có độ dốc > 35o, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,5.

+ Đơn giá tính cho cột vuông, nếu cột tròn đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

+ Nếu lắp dựng cột bê tông mới ghép với cột cũ thì đơn giá được tính như lắp dựng cột mới nhân với hệ số 1,2.

34.010100.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 6m ĐẾN 6,5m

Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 m - 6,5 m có trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010100.10

Lắp dựng bằng thủ công

cột

1.527.273

504.402

630.415

0

34.010100.20

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

1.527.273

504.402

224.631

113.586

 

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 m - 6,5 m không trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010100.30

Lắp dựng bằng thủ công

cột

1.527.273

0

594.185

0

34.010100.40

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

1.527.273

0

188.400

113.586

34.010200.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 7m ĐẾN 8m



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 m - 8 m có trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010200.10

Lắp dựng bằng thủ công

cột

2.136.364

509.885

757.223

0

34.010200.20

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

2.136.364

509.885

269.919

113.586

 

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 m - 8 m không trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010200.30

Lắp dựng bằng thủ công

cột

2.136.364

0

713.746

0

34.010200.40

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

2.136.364

0

226.442

113.586



34.010210.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 10m ĐẾN 12m





Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 m - 12 m có trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010210.10

Lắp dựng bằng thủ công

cột

4.754.545

516.734

909.392

0

34.010210.20

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

4.754.545

516.734

324.265

129.813

 

Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 m - 12 m không trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010210.30

Lắp dựng bằng thủ công

cột

4.754.545

0

856.858

0

34.010210.40

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

4.754.545

0

271.731

129.813



34.010220.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI > 12m



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột bê tông đơn loại > 12 m có trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010220.10

Lắp dựng bằng thủ công

cột

7.136.364

525.358

1.166.631

0

34.010220.20

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

7.136.364

525.358

389.481

155.775

 

Lắp dựng cột bê tông đơn loại > 12 m không trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010220.30

Lắp dựng bằng thủ công

cột

7.136.364

0

1.028.954

0

34.010220.40

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

7.136.364

0

326.077

155.775



34.010300.00 LẮP DỰNG CỘT SẮT ĐƠN LOẠI 6m – 10m





Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 m - 10 m

 

 

 

 

 

34.010300.10

Bằng thủ công

cột

2.038.057

100.853

452.885

0

34.010300.20

Bằng cơ giới

cột

2.038.057

100.853

181.154

113.586



34.010400.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 6m ĐẾN 6,5m



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6 m - 6,5 m có trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010400.10

Lắp dựng bằng thủ công

cột

3.054.545

561.102

1.179.312

0

34.010400.20

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

3.054.545

561.102

443.827

227.172

 

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6 m - 6,5 m không trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010400.30

Lắp dựng bằng thủ công

cột

3.054.545

56.700

1.143.081

0

34.010400.40

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

3.054.545

56.700

407.596

227.172



34.010500.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 7m – 8m


Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m - 8 m có trang bị thu lôi

 

 

 

 

 

34.010500.10

Lắp dựng bằng thủ công

cột

4.272.727

566.788

1.414.812

0

34.010500.20

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

4.272.727

566.788

532.592

227.172

 

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m - 8 m không trang bị thu lôi

 

 

 

 

 

34.010500.30

Lắp dựng bằng thủ công

cột

4.272.727

56.700

1.371.335

0

34.010500.40

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

4.272.727

56.700

670.269

227.172



34.010510.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 10m – 12m


Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m - 12 m có trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010510.10

Lắp dựng bằng thủ công

cột

9.509.091

573.623

1.697.412

0

34.010510.20

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

9.509.091

573.623

639.473

275.852

 

Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m - 12 m không trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010510.30

Lắp dựng bằng thủ công

cột

9.509.091

56.700

1.644.877

0

34.010510.40

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

9.509.091

56.700

804.323

275.852



34.010520.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI > 12m



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12 m có trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010520.10

Lắp dựng bằng thủ công

cột

14.272.727

582.203

2.036.169

0

34.010520.20

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

14.272.727

582.203

766.281

324.531

 

Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12 m không trang bị thu lôi:

 

 

 

 

 

34.010520.30

Lắp dựng bằng thủ công

cột

14.272.727

56.700

1.972.765

0

34.010520.40

Lắp dựng bằng cơ giới

cột

14.272.727

56.700

965.550

324.531



34.010600.00 LẮP DỰNG CỘT SẮT ĐÔI LOẠI 6m – 10m



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10 m

 

 

 

 

 

34.010600.10

Bằng thủ công

cột

3.254.411

255.613

768.092

0

34.010600.20

Bằng cơ giới

cột

3.254.411

255.613

307.962

227.172



34.020000.00 LẮP DỰNG CHÂN CHỐNG LOẠI 5,6m ĐẾN 10m



+ Thành phần công việc:

- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.

- Vệ sinh làm sạch chân chống và sơn.

- Vận chuyển chân chống, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30 m.

- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).

- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng chân chống loại 5,6 m - 10 m. Loại cột:

 

 

 

 

 

34.020000.10

Cột sắt

bộ chân chống

2.848.960

99.048

445.269

 

34.020000.20

Cột bê tông

bộ chân chống

2.848.960

114.315

445.269

 



34.030000.00 LÀM DÂY CO



+ Thành phần công việc:

- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng thi công, vận chuyển blốc dây co từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, quấn bao tải tẩm hắc ín, đào lỗ chôn chân dây co, làm thân dây co cho các loại cột ở các vị trí như cột đầu đường, cột cuối đường, cột góc.

- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.

34.030100.00 LÀM DÂY CO CHO CỘT SẮT



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Làm dây co cho cột đầu, cuối và góc:

 

 

 

 

 

34.030100.10

3 x 4

bộ dây co

283.771

131.714

302.077

 

34.030100.20

5 x 4

bộ dây co

293.821

136.334

331.500

 

34.030100.30

7 x 4

bộ dây co

293.821

142.604

362.885

 

 

Làm dây co cột trung gian:

 

 

 

 

 

34.030100.40

3 x 4

bộ dây co

283.771

198.382

302.077

 

34.030100.50

5 x 4

bộ dây co

293.821

203.002

331.500

 

34.030100.60

7 x 4

bộ dây co

293.821

209.272

362.885

 


Ghi chú: - Bảng đơn giá tính cho cột sắt đơn.

- Đối với cột sắt đôi, bảng đơn giá được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.

34.030200.00 LÀM DÂY CO CHO CỘT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Làm dây co cho cột đầu, cuối và góc:

 

 

 

 

 

34.030200.10

3 x 4

bộ dây co

283.771

138.479

302.077

 

34.030200.20

5 x 4

bộ dây co

293.821

143.099

331.500

 

34.030200.30

7 x 4

bộ dây co

293.821

149.369

362.885

 

 

Làm dây co cột trung gian:

 

 

 

 

 

34.030200.40

3 x 4

bộ dây co

283.771

205.147

302.077

 

34.030200.50

5 x 4

bộ dây co

293.821

209.767

331.500

 

34.030200.60

7 x 4

bộ dây co

293.821

216.037

362.885

 



Ghi chú: - Bảng đơn giá tính cho cột bê tông đơn.

- Đối với cột bê tông đôi, bảng đơn giá được tính như cột bê tông đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.

34.040000.00 NỐI CỘT BẰNG SẮT L

+ Thành phần công việc:

- Vệ sinh làm sạch và sơn sắt nối, phân rải sắt nối từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, nối cột theo yêu cầu của thiết kế.

- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.

34.040100.00 NỐI CỘT SẮT ĐƠN BẰNG SẮT L


Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Nối cột sắt đơn bằng sắt L. Loại sắt nối dài:

 

 

 

 

 

34.040100.10

1,950 m

thanh sắt

281.559

35.394

235.385

 

34.040100.20

2,550 m

thanh sắt

281.559

44.804

258.923

 

34.040100.30

3,150 m

thanh sắt

281.559

54.432

284.423

 



Ghi chú: - Bảng đơn giá tính cho nối cột sắt đơn bằng sắt L.

- Đối với nối cột bê tông đơn bằng sắt L, bảng đơn giá được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “bu lông M14x 140”.

34.040200.00 NỐI CỘT SẮT ĐÔI BẰNG SẮT L

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Nối cột sắt đôi bằng sắt L. Loại sắt nối dài:

 

 

 

 

 

34.040200.10

1,950 m

2 thanh sắt

563.119

74.979

470.769

 

34.040200.20

2,550 m

2 thanh sắt

563.119

95.895

517.846

 

34.040200.30

3,150 m

2 thanh sắt

563.119

115.153

568.846

 



Ghi chú: - Bảng đơn giá tính cho nối cột sắt đôi bằng sắt L.

- Đối với nối cột bê tông đôi bằng sắt L, bảng đơn giá được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “bu lông M14x 140”.

34.050000.00 LẮP ĐẶT GHẾ THAO TÁC

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vệ sinh làm sạch và sơn ghế, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp ghế lên cột theo đúng kỹ thuật.



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt ghế thao tác. Loại cột:

 

 

 

 

 

34.050000.10

Cột đơn

bộ ghế

558.325

192.413

253.615

 

34.050000.20

Cột ghép

bộ ghế

558.325

221.774

278.977

 



34.060000.00 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN TREO CÁP TRÊN CỘT BÊ TÔNG



+ Thành phần công việc:

  • Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông. Loại cột:

 

 

 

 

 

34.060000.10

Cột thường

cột

 

59.699

33.231

 

34.060000.20

Cột góc

cột

 

104.977

41.538

 

34.070000.00 LẮP PHỤ KIỆN ĐỂ TREO CÁP ĐỒNG, CÁP QUANG TRÊN TUYẾN CỘT CÓ SẴN

+ Thành phần công việc:

- Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Loại cột:

 

 

 

 

 

34.070000.10

Vào cột bưu điện

cột

 

30.909

8.308

 

34.070000.20

Vào cột điện vuông

cột

 

73.346

16.615

 

34.070000.30

Vào cột điện tròn

cột

 

68.042

16.615

 



34.080000.00 SƠN ĐÁNH SỐ TUYẾN CỘT TREO CÁP



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 



 

 

 

 

 

34.080000.10

Sơn đánh số tuyến cột treo cáp

cột

 

13.282

6.865

 



34.090000.00 LẮP DỰNG CỘT ANTEN



+ Thành phần công việc

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ.

- Vận chuyển vật tư thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt.

- Xác định vị trí lắp, làm hố thế, lắp và tháo dỡ trụ leo.

- Lắp dựng cột, bắt khoá và căng dây néo (dây co).

- Căn chỉnh cơ khí, chỉnh tâm cột, cố định theo thiết kế đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh thu dọn.

- Xác lập số liệu.

34.090100.00 LẮP DỰNG CỘT ANTEN DÂY CO (DÂY NÉO)



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp dựng cột anten dây co (dây néo). Độ cao cột anten dây co:

 

 

 

 

 

34.090100.10

<= 20 m

cột

 

249.296

3.054.115

15.377

34.090100.20

<= 30 m

cột

 

488.207

3.560.192

15.377

34.090100.30

<= 45 m

cột

 

490.510

4.060.385

15.377

34.090100.40

<= 60 m

cột

 

728.107

4.703.769

15.377



Ghi chú: - Nếu lắp cột có chiều cao > 60 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao lắp cột thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,20 với trị số mức liền kề.

34.090200.00 DỰNG CỘT ANTEN TỰ ĐỨNG



+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra, thi công trụ thế (hoặc néo xoáy).

- Lắp từng thanh, cân chỉnh cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác.

- Sơn bu lông chân cột.

(nếu phải đào hố thế thì phần đào đất được tính riêng).

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 15 m.

 

 

 

 

 

34.090210.10

Hoàn toàn thủ công

tấn

 

12.865

2.434.269

0

34.090210.20

Thủ công kết hợp tời máy

tấn

 

12.865

1.947.808

3.856

 

Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 25 m.

 

 

 

 

 

34.090220.10

Hoàn toàn thủ công

tấn

 

30.120

2.677.500

0

34.090220.20

Thủ công kết hợp tời máy

tấn

 

21.492

2.143.962

3.856

 

Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 40 m.

 

 

 

 

 

34.090230.10

Hoàn toàn thủ công

tấn

 

31.532

3.079.615

0

34.090230.20

Thủ công kết hợp tời máy

tấn

 

25.731

2.463.692

5.142

 

Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 55 m.

 

 

 

 

 

34.090240.10

Hoàn toàn thủ công

tấn

 

38.747

3.542.538

0

34.090240.20

Thủ công kết hợp tời máy

tấn

 

38.747

2.834.423

5.142

 

Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 70 m.

 

 

 

 

 

34.090250.10

Hoàn toàn thủ công

tấn

 

40.159

4.113.346

0

34.090250.20

Thủ công kết hợp tời máy

tấn

 

40.159

3.262.038

6.427

 

Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 85 m.

 

 

 

 

 

34.090260.10

Hoàn toàn thủ công

tấn

 

41.572

4.644.923

0

34.090260.20

Thủ công kết hợp tời máy

tấn

 

41.572

3.746.538

7.712

 

Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 100 m.

 

 

 

 

 

34.090270.10

Hoàn toàn thủ công

tấn

 

41.572

5.386.385

0

34.090270.20

Thủ công kết hợp tời máy

tấn

 

41.572

4.309.500

10.283



Ghi chú: Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo qui định sau:

1- Đối với cột có chiều cao > 100 mét, khi tăng thêm 10 mét chiều cao đơn giá nhân công, máy thi công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.

2- Đơn giá tính trong điều kiện địa hình có độ dốc <= 15o, hoặc bùn nước có độ sâu <= 20 cm; trường hợp gặp địa hình khác thì đơn giá nhân công được nhân hệ số sau:

a- Đồi núi dốc <= 35o, hoặc bùn nước có độ sâu <= 50 cm hệ số: 1,20.

b- Đồi núi dốc > 35o, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số: 1,50.

c- Vùng biển hải đảo: hệ số: 2,00.

34.090300.00 LẮP ĐẶT ĐÈN TÍN HIỆU TRÊN CỘT ANTEN

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, làm vệ sinh công nghiệp tiến hành lắp đèn tín hiệu (các phụ kiện, giá đỡ đèn, đèn tín hiệu, chống nổ, cầu chì bảo vệ , bảng điện, cầu dao..., phần kéo dây điện từ trục chính đến bảng điện và vị trí đặt đèn được tính riêng).

- Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh, thu dọn.

- Xác lập số liệu.



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột anten. Chiều cao lắp đèn:

 

 

 

 

 

34.090300.10

<= 25 m

bộ đèn

6.997.273

214.397

309.773

 

34.090300.20

<= 50 m

bộ đèn

6.997.273

214.397

371.365

 

34.090300.30

<= 70 m

bộ đèn

6.997.273

214.397

445.638

 

34.090300.40

<= 80 m

bộ đèn

6.997.273

214.397

536.215

 

34.090300.50

<= 90 m

bộ đèn

6.997.273

214.397

643.096

 

34.090300.60

<= 100 m

bộ đèn

6.997.273

214.397

771.715

 



Ghi chú: Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì đơn giá nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.

34.090400.00 LẮP ĐẶT DÂY TIẾP ĐẤT TRÊN CỘT ANTEN



+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công.

- Chuẩn bị vật tư, thiết bị. dụng cụ.

- Lắp đặt dây tiếp đất theo thiết kế.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn lắp đặt.

- Xác lập số liệu.



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt dây tiếp đất trên cột anten. Chiều cao cột:

 

 

 

 

 

34.090400.10

<= 25 m

cột

 

15.191

217.385

11.605

34.090400.20

<= 50 m

cột

 

20.809

326.077

17.408

34.090400.30

<= 70 m

cột

 

24.554

380.423

23.211

34.090400.40

<= 80 m

cột

 

26.427

434.769

26.112

34.090400.50

<= 90 m

cột

 

28.300

489.115

29.013

34.090400.60

<= 100 m

cột

 

30.173

561.577

34.816



Ghi chú:

- Bảng đơn giá áp dụng cho công tác lắp đặt dây tiếp đất trên cột anten (từ đỉnh cột tới chân cột).

- Hệ thống tiếp đất chống sét chôn ngầm cho cột anten được áp dụng như các bảng mức trong chương 6 (Lắp đặt hệ thống tiếp đất và chống sét).

- Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì đơn giá nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.

34.100000.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công.

- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo (đối với lắp đặt cầu cáp ngoài trời), mặt bằng


thi công.

- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.

- Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo.

- Xác định vị trí lấy dấu và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ.

- Lắp đặt cố định cầu cáp, phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.

- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế.

34.100100.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP TRONG NHÀ CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT H = 3m



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h =3m. Trọng lượng 1m cầu cáp:

 

 

 

 

 

34.100100.10

<= 3 kg

m

 

24.624

225.577

 

34.100100.20

<= 7 kg

m

 

24.624

323.654

 

34.100100.30

<= 10 kg

m

 

24.624

402.115

 

34.100100.40

> 10 kg

m

 

25.224

449.192

 



Ghi chú: - Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h >3 m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,2.

- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h <3 m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,8.

34.100200.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP NGOÀI TRỜI CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT
H = 20m

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m. Trọng lượng 1m cầu cáp:

 

 

 

 

 

34.100200.10

<= 3 kg

m

 

27.027

441.346

 

34.100200.20

<= 7 kg

m

 

27.027

559.038

 

34.100200.30

<= 10 kg

m

 

28.629

753.231

 

34.100200.40

> 10 kg

m

 

29.229

823.846

 



Ghi chú:

- Trường hợp thi công lắp đặt ở hải đảo, núi cao... thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,3.

- Đơn giá nhân công trên tính cho vị trí lắp đặt cầu cáp ở độ cao 20 m (đơn giá chuẩn), nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao < 20 m, thì đơn giá nhân công và máy thi công được tính bằng đơn giá chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:


Độ cao lắp đặt (h)

h < 3 m

3 m <= h < 7 m

7 m <= h < 10 m

10 m <= h < 20 m

Hệ số k

0,55

0,6

0,7

0,8

- Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao >20 m, thì đơn giá nhân công và máy thi công được tính bằng đơn giá chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:

Độ cao lắp đặt (h)

20m <=h<30m

30m<=h<40m

40m<=h<50m

50m<=h<60m

60m<=h<70m

70m<=h<80m

h>80m

Hệ số k

1,2

1,3

1,4

1,5

1,6

1,8

2,1


Каталог: Resources
Resources -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
Resources -> KHỔ giấY, kiểu trình bày và ĐỊnh lề trang văn bảN a Khổ giấy
Resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
Resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
Resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
Resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
Resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam

tải về 8.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   58




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương