CHƯƠNG IV 34.000000.00 LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ANTEN VÀ CẦU CÁP
34.010000.00 LẮP DỰNG TUYẾN CỘT TREO CÁP
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
- Vệ sinh làm sạch cột và sơn cột.
- Vận chuyển cột, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
- Xác lập số liệu.
Ghi chú:
+ Đơn giá của công tác lắp dựng cột tính trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác đơn giá nhân công được nhân với các hệ số sau:
- Địa hình có độ dốc <= 25o, hoặc bùn nước có độ sâu <= 35 cm hệ số 1,1.
- Đồi núi có độ dốc <= 35o, hoặc bùn nước có độ sâu <= 50 cm hệ số 1,2.
- Đồi núi có độ dốc > 35o, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,5.
+ Đơn giá tính cho cột vuông, nếu cột tròn đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.
+ Nếu lắp dựng cột bê tông mới ghép với cột cũ thì đơn giá được tính như lắp dựng cột mới nhân với hệ số 1,2.
34.010100.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 6m ĐẾN 6,5m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 m - 6,5 m có trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010100.10
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
1.527.273
|
504.402
|
630.415
|
0
|
34.010100.20
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
1.527.273
|
504.402
|
224.631
|
113.586
|
|
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 m - 6,5 m không trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010100.30
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
1.527.273
|
0
|
594.185
|
0
|
34.010100.40
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
1.527.273
|
0
|
188.400
|
113.586
|
34.010200.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 7m ĐẾN 8m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 m - 8 m có trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010200.10
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
2.136.364
|
509.885
|
757.223
|
0
|
34.010200.20
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
2.136.364
|
509.885
|
269.919
|
113.586
|
|
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 m - 8 m không trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010200.30
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
2.136.364
|
0
|
713.746
|
0
|
34.010200.40
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
2.136.364
|
0
|
226.442
|
113.586
|
34.010210.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 10m ĐẾN 12m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 m - 12 m có trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010210.10
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
4.754.545
|
516.734
|
909.392
|
0
|
34.010210.20
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
4.754.545
|
516.734
|
324.265
|
129.813
|
|
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 m - 12 m không trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010210.30
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
4.754.545
|
0
|
856.858
|
0
|
34.010210.40
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
4.754.545
|
0
|
271.731
|
129.813
|
34.010220.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI > 12m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột bê tông đơn loại > 12 m có trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010220.10
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
7.136.364
|
525.358
|
1.166.631
|
0
|
34.010220.20
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
7.136.364
|
525.358
|
389.481
|
155.775
|
|
Lắp dựng cột bê tông đơn loại > 12 m không trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010220.30
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
7.136.364
|
0
|
1.028.954
|
0
|
34.010220.40
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
7.136.364
|
0
|
326.077
|
155.775
|
34.010300.00 LẮP DỰNG CỘT SẮT ĐƠN LOẠI 6m – 10m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 m - 10 m
|
|
|
|
|
|
34.010300.10
|
Bằng thủ công
|
cột
|
2.038.057
|
100.853
|
452.885
|
0
|
34.010300.20
|
Bằng cơ giới
|
cột
|
2.038.057
|
100.853
|
181.154
|
113.586
|
34.010400.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 6m ĐẾN 6,5m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6 m - 6,5 m có trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010400.10
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
3.054.545
|
561.102
|
1.179.312
|
0
|
34.010400.20
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
3.054.545
|
561.102
|
443.827
|
227.172
|
|
Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6 m - 6,5 m không trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010400.30
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
3.054.545
|
56.700
|
1.143.081
|
0
|
34.010400.40
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
3.054.545
|
56.700
|
407.596
|
227.172
|
34.010500.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 7m – 8m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m - 8 m có trang bị thu lôi
|
|
|
|
|
|
34.010500.10
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
4.272.727
|
566.788
|
1.414.812
|
0
|
34.010500.20
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
4.272.727
|
566.788
|
532.592
|
227.172
|
|
Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m - 8 m không trang bị thu lôi
|
|
|
|
|
|
34.010500.30
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
4.272.727
|
56.700
|
1.371.335
|
0
|
34.010500.40
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
4.272.727
|
56.700
|
670.269
|
227.172
|
34.010510.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 10m – 12m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m - 12 m có trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010510.10
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
9.509.091
|
573.623
|
1.697.412
|
0
|
34.010510.20
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
9.509.091
|
573.623
|
639.473
|
275.852
|
|
Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m - 12 m không trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010510.30
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
9.509.091
|
56.700
|
1.644.877
|
0
|
34.010510.40
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
9.509.091
|
56.700
|
804.323
|
275.852
|
34.010520.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI > 12m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12 m có trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010520.10
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
14.272.727
|
582.203
|
2.036.169
|
0
|
34.010520.20
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
14.272.727
|
582.203
|
766.281
|
324.531
|
|
Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12 m không trang bị thu lôi:
|
|
|
|
|
|
34.010520.30
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
cột
|
14.272.727
|
56.700
|
1.972.765
|
0
|
34.010520.40
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
cột
|
14.272.727
|
56.700
|
965.550
|
324.531
|
34.010600.00 LẮP DỰNG CỘT SẮT ĐÔI LOẠI 6m – 10m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10 m
|
|
|
|
|
|
34.010600.10
|
Bằng thủ công
|
cột
|
3.254.411
|
255.613
|
768.092
|
0
|
34.010600.20
|
Bằng cơ giới
|
cột
|
3.254.411
|
255.613
|
307.962
|
227.172
|
34.020000.00 LẮP DỰNG CHÂN CHỐNG LOẠI 5,6m ĐẾN 10m
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
- Vệ sinh làm sạch chân chống và sơn.
- Vận chuyển chân chống, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30 m.
- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có).
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng chân chống loại 5,6 m - 10 m. Loại cột:
|
|
|
|
|
|
34.020000.10
|
Cột sắt
|
bộ chân chống
|
2.848.960
|
99.048
|
445.269
|
|
34.020000.20
|
Cột bê tông
|
bộ chân chống
|
2.848.960
|
114.315
|
445.269
|
|
34.030000.00 LÀM DÂY CO
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng thi công, vận chuyển blốc dây co từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, quấn bao tải tẩm hắc ín, đào lỗ chôn chân dây co, làm thân dây co cho các loại cột ở các vị trí như cột đầu đường, cột cuối đường, cột góc.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
34.030100.00 LÀM DÂY CO CHO CỘT SẮT
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Làm dây co cho cột đầu, cuối và góc:
|
|
|
|
|
|
34.030100.10
|
3 x 4
|
bộ dây co
|
283.771
|
131.714
|
302.077
|
|
34.030100.20
|
5 x 4
|
bộ dây co
|
293.821
|
136.334
|
331.500
|
|
34.030100.30
|
7 x 4
|
bộ dây co
|
293.821
|
142.604
|
362.885
|
|
|
Làm dây co cột trung gian:
|
|
|
|
|
|
34.030100.40
|
3 x 4
|
bộ dây co
|
283.771
|
198.382
|
302.077
|
|
34.030100.50
|
5 x 4
|
bộ dây co
|
293.821
|
203.002
|
331.500
|
|
34.030100.60
|
7 x 4
|
bộ dây co
|
293.821
|
209.272
|
362.885
|
|
Ghi chú: - Bảng đơn giá tính cho cột sắt đơn.
- Đối với cột sắt đôi, bảng đơn giá được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.
34.030200.00 LÀM DÂY CO CHO CỘT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Làm dây co cho cột đầu, cuối và góc:
|
|
|
|
|
|
34.030200.10
|
3 x 4
|
bộ dây co
|
283.771
|
138.479
|
302.077
|
|
34.030200.20
|
5 x 4
|
bộ dây co
|
293.821
|
143.099
|
331.500
|
|
34.030200.30
|
7 x 4
|
bộ dây co
|
293.821
|
149.369
|
362.885
|
|
|
Làm dây co cột trung gian:
|
|
|
|
|
|
34.030200.40
|
3 x 4
|
bộ dây co
|
283.771
|
205.147
|
302.077
|
|
34.030200.50
|
5 x 4
|
bộ dây co
|
293.821
|
209.767
|
331.500
|
|
34.030200.60
|
7 x 4
|
bộ dây co
|
293.821
|
216.037
|
362.885
|
|
Ghi chú: - Bảng đơn giá tính cho cột bê tông đơn.
- Đối với cột bê tông đôi, bảng đơn giá được tính như cột bê tông đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.
34.040000.00 NỐI CỘT BẰNG SẮT L
+ Thành phần công việc:
- Vệ sinh làm sạch và sơn sắt nối, phân rải sắt nối từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, nối cột theo yêu cầu của thiết kế.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
34.040100.00 NỐI CỘT SẮT ĐƠN BẰNG SẮT L
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Nối cột sắt đơn bằng sắt L. Loại sắt nối dài:
|
|
|
|
|
|
34.040100.10
|
1,950 m
|
thanh sắt
|
281.559
|
35.394
|
235.385
|
|
34.040100.20
|
2,550 m
|
thanh sắt
|
281.559
|
44.804
|
258.923
|
|
34.040100.30
|
3,150 m
|
thanh sắt
|
281.559
|
54.432
|
284.423
|
|
Ghi chú: - Bảng đơn giá tính cho nối cột sắt đơn bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đơn bằng sắt L, bảng đơn giá được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “bu lông M14x 140”.
34.040200.00 NỐI CỘT SẮT ĐÔI BẰNG SẮT L
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Nối cột sắt đôi bằng sắt L. Loại sắt nối dài:
|
|
|
|
|
|
34.040200.10
|
1,950 m
|
2 thanh sắt
|
563.119
|
74.979
|
470.769
|
|
34.040200.20
|
2,550 m
|
2 thanh sắt
|
563.119
|
95.895
|
517.846
|
|
34.040200.30
|
3,150 m
|
2 thanh sắt
|
563.119
|
115.153
|
568.846
|
|
Ghi chú: - Bảng đơn giá tính cho nối cột sắt đôi bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đôi bằng sắt L, bảng đơn giá được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “bu lông M14x 140”.
34.050000.00 LẮP ĐẶT GHẾ THAO TÁC
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vệ sinh làm sạch và sơn ghế, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp ghế lên cột theo đúng kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt ghế thao tác. Loại cột:
|
|
|
|
|
|
34.050000.10
|
Cột đơn
|
bộ ghế
|
558.325
|
192.413
|
253.615
|
|
34.050000.20
|
Cột ghép
|
bộ ghế
|
558.325
|
221.774
|
278.977
|
|
34.060000.00 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN TREO CÁP TRÊN CỘT BÊ TÔNG
+ Thành phần công việc:
-
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông. Loại cột:
|
|
|
|
|
|
34.060000.10
|
Cột thường
|
cột
|
|
59.699
|
33.231
|
|
34.060000.20
|
Cột góc
|
cột
|
|
104.977
|
41.538
|
|
34.070000.00 LẮP PHỤ KIỆN ĐỂ TREO CÁP ĐỒNG, CÁP QUANG TRÊN TUYẾN CỘT CÓ SẴN
+ Thành phần công việc:
- Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Loại cột:
|
|
|
|
|
|
34.070000.10
|
Vào cột bưu điện
|
cột
|
|
30.909
|
8.308
|
|
34.070000.20
|
Vào cột điện vuông
|
cột
|
|
73.346
|
16.615
|
|
34.070000.30
|
Vào cột điện tròn
|
cột
|
|
68.042
|
16.615
|
|
34.080000.00 SƠN ĐÁNH SỐ TUYẾN CỘT TREO CÁP
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
34.080000.10
|
Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
|
cột
|
|
13.282
|
6.865
|
|
34.090000.00 LẮP DỰNG CỘT ANTEN
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ.
- Vận chuyển vật tư thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt.
- Xác định vị trí lắp, làm hố thế, lắp và tháo dỡ trụ leo.
- Lắp dựng cột, bắt khoá và căng dây néo (dây co).
- Căn chỉnh cơ khí, chỉnh tâm cột, cố định theo thiết kế đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh thu dọn.
- Xác lập số liệu.
34.090100.00 LẮP DỰNG CỘT ANTEN DÂY CO (DÂY NÉO)
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp dựng cột anten dây co (dây néo). Độ cao cột anten dây co:
|
|
|
|
|
|
34.090100.10
|
<= 20 m
|
cột
|
|
249.296
|
3.054.115
|
15.377
|
34.090100.20
|
<= 30 m
|
cột
|
|
488.207
|
3.560.192
|
15.377
|
34.090100.30
|
<= 45 m
|
cột
|
|
490.510
|
4.060.385
|
15.377
|
34.090100.40
|
<= 60 m
|
cột
|
|
728.107
|
4.703.769
|
15.377
|
Ghi chú: - Nếu lắp cột có chiều cao > 60 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao lắp cột thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,20 với trị số mức liền kề.
34.090200.00 DỰNG CỘT ANTEN TỰ ĐỨNG
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra, thi công trụ thế (hoặc néo xoáy).
- Lắp từng thanh, cân chỉnh cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác.
- Sơn bu lông chân cột.
(nếu phải đào hố thế thì phần đào đất được tính riêng).
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 15 m.
|
|
|
|
|
|
34.090210.10
|
Hoàn toàn thủ công
|
tấn
|
|
12.865
|
2.434.269
|
0
|
34.090210.20
|
Thủ công kết hợp tời máy
|
tấn
|
|
12.865
|
1.947.808
|
3.856
|
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 25 m.
|
|
|
|
|
|
34.090220.10
|
Hoàn toàn thủ công
|
tấn
|
|
30.120
|
2.677.500
|
0
|
34.090220.20
|
Thủ công kết hợp tời máy
|
tấn
|
|
21.492
|
2.143.962
|
3.856
|
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 40 m.
|
|
|
|
|
|
34.090230.10
|
Hoàn toàn thủ công
|
tấn
|
|
31.532
|
3.079.615
|
0
|
34.090230.20
|
Thủ công kết hợp tời máy
|
tấn
|
|
25.731
|
2.463.692
|
5.142
|
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 55 m.
|
|
|
|
|
|
34.090240.10
|
Hoàn toàn thủ công
|
tấn
|
|
38.747
|
3.542.538
|
0
|
34.090240.20
|
Thủ công kết hợp tời máy
|
tấn
|
|
38.747
|
2.834.423
|
5.142
|
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 70 m.
|
|
|
|
|
|
34.090250.10
|
Hoàn toàn thủ công
|
tấn
|
|
40.159
|
4.113.346
|
0
|
34.090250.20
|
Thủ công kết hợp tời máy
|
tấn
|
|
40.159
|
3.262.038
|
6.427
|
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 85 m.
|
|
|
|
|
|
34.090260.10
|
Hoàn toàn thủ công
|
tấn
|
|
41.572
|
4.644.923
|
0
|
34.090260.20
|
Thủ công kết hợp tời máy
|
tấn
|
|
41.572
|
3.746.538
|
7.712
|
|
Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột <= 100 m.
|
|
|
|
|
|
34.090270.10
|
Hoàn toàn thủ công
|
tấn
|
|
41.572
|
5.386.385
|
0
|
34.090270.20
|
Thủ công kết hợp tời máy
|
tấn
|
|
41.572
|
4.309.500
|
10.283
|
Ghi chú: Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo qui định sau:
1- Đối với cột có chiều cao > 100 mét, khi tăng thêm 10 mét chiều cao đơn giá nhân công, máy thi công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
2- Đơn giá tính trong điều kiện địa hình có độ dốc <= 15o, hoặc bùn nước có độ sâu <= 20 cm; trường hợp gặp địa hình khác thì đơn giá nhân công được nhân hệ số sau:
a- Đồi núi dốc <= 35o, hoặc bùn nước có độ sâu <= 50 cm hệ số: 1,20.
b- Đồi núi dốc > 35o, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số: 1,50.
c- Vùng biển hải đảo: hệ số: 2,00.
34.090300.00 LẮP ĐẶT ĐÈN TÍN HIỆU TRÊN CỘT ANTEN
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, làm vệ sinh công nghiệp tiến hành lắp đèn tín hiệu (các phụ kiện, giá đỡ đèn, đèn tín hiệu, chống nổ, cầu chì bảo vệ , bảng điện, cầu dao..., phần kéo dây điện từ trục chính đến bảng điện và vị trí đặt đèn được tính riêng).
- Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột anten. Chiều cao lắp đèn:
|
|
|
|
|
|
34.090300.10
|
<= 25 m
|
bộ đèn
|
6.997.273
|
214.397
|
309.773
|
|
34.090300.20
|
<= 50 m
|
bộ đèn
|
6.997.273
|
214.397
|
371.365
|
|
34.090300.30
|
<= 70 m
|
bộ đèn
|
6.997.273
|
214.397
|
445.638
|
|
34.090300.40
|
<= 80 m
|
bộ đèn
|
6.997.273
|
214.397
|
536.215
|
|
34.090300.50
|
<= 90 m
|
bộ đèn
|
6.997.273
|
214.397
|
643.096
|
|
34.090300.60
|
<= 100 m
|
bộ đèn
|
6.997.273
|
214.397
|
771.715
|
|
Ghi chú: Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì đơn giá nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
34.090400.00 LẮP ĐẶT DÂY TIẾP ĐẤT TRÊN CỘT ANTEN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công.
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị. dụng cụ.
- Lắp đặt dây tiếp đất theo thiết kế.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn lắp đặt.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt dây tiếp đất trên cột anten. Chiều cao cột:
|
|
|
|
|
|
34.090400.10
|
<= 25 m
|
cột
|
|
15.191
|
217.385
|
11.605
|
34.090400.20
|
<= 50 m
|
cột
|
|
20.809
|
326.077
|
17.408
|
34.090400.30
|
<= 70 m
|
cột
|
|
24.554
|
380.423
|
23.211
|
34.090400.40
|
<= 80 m
|
cột
|
|
26.427
|
434.769
|
26.112
|
34.090400.50
|
<= 90 m
|
cột
|
|
28.300
|
489.115
|
29.013
|
34.090400.60
|
<= 100 m
|
cột
|
|
30.173
|
561.577
|
34.816
|
Ghi chú:
- Bảng đơn giá áp dụng cho công tác lắp đặt dây tiếp đất trên cột anten (từ đỉnh cột tới chân cột).
- Hệ thống tiếp đất chống sét chôn ngầm cho cột anten được áp dụng như các bảng mức trong chương 6 (Lắp đặt hệ thống tiếp đất và chống sét).
- Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì đơn giá nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề.
34.100000.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo (đối với lắp đặt cầu cáp ngoài trời), mặt bằng
thi công.
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo.
- Xác định vị trí lấy dấu và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ.
- Lắp đặt cố định cầu cáp, phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế.
34.100100.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP TRONG NHÀ CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT H = 3m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h =3m. Trọng lượng 1m cầu cáp:
|
|
|
|
|
|
34.100100.10
|
<= 3 kg
|
m
|
|
24.624
|
225.577
|
|
34.100100.20
|
<= 7 kg
|
m
|
|
24.624
|
323.654
|
|
34.100100.30
|
<= 10 kg
|
m
|
|
24.624
|
402.115
|
|
34.100100.40
|
> 10 kg
|
m
|
|
25.224
|
449.192
|
|
Ghi chú: - Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h >3 m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,2.
- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h <3 m thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,8.
34.100200.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP NGOÀI TRỜI CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT
H = 20m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m. Trọng lượng 1m cầu cáp:
|
|
|
|
|
|
34.100200.10
|
<= 3 kg
|
m
|
|
27.027
|
441.346
|
|
34.100200.20
|
<= 7 kg
|
m
|
|
27.027
|
559.038
|
|
34.100200.30
|
<= 10 kg
|
m
|
|
28.629
|
753.231
|
|
34.100200.40
|
> 10 kg
|
m
|
|
29.229
|
823.846
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp thi công lắp đặt ở hải đảo, núi cao... thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,3.
- Đơn giá nhân công trên tính cho vị trí lắp đặt cầu cáp ở độ cao 20 m (đơn giá chuẩn), nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao < 20 m, thì đơn giá nhân công và máy thi công được tính bằng đơn giá chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h)
|
h < 3 m
|
3 m <= h < 7 m
|
7 m <= h < 10 m
|
10 m <= h < 20 m
|
Hệ số k
|
0,55
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
- Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao >20 m, thì đơn giá nhân công và máy thi công được tính bằng đơn giá chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng:
Độ cao lắp đặt (h)
|
20m <=h<30m
|
30m<=h<40m
|
40m<=h<50m
|
50m<=h<60m
|
60m<=h<70m
|
70m<=h<80m
|
h>80m
|
Hệ số k
|
1,2
|
1,3
|
1,4
|
1,5
|
1,6
|
1,8
|
2,1
| 80m>70m>60m>50m>40m>30m>3>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |