ĐƠn giá XÂy dựng cơ BẢn công trình bưu chíNH, viễn thông tỉnh khánh hòA


PHẦN IV: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN



tải về 8.88 Mb.
trang24/58
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích8.88 Mb.
#16660
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   58

PHẦN IV: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN

40.000000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN

CHƯƠNG I

41.000000.00 LẮP ĐẶT


41.010000.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT

41.010100.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN TREO



+ Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra cáp.

- Khoan lỗ, lắp đặt puli.

- Ra dây, vuốt thẳng kéo rải luồn qua puli, móc, buộc lên dây thép.

- Vệ sinh, thu dọn.

- Xác lập số liệu.



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt cáp nguồn treo. Tiết diện dây dẫn S:

 

 

 

 

 

41.010100.10

<= 6 mm2

10 m

340.680

18.876

35.308

2.205

41.010100.20

<= 16 mm2

10 m

340.680

18.876

47.077

2.205

41.010100.30

<= 70 mm2

10 m

340.680

19.056

70.615

3.308

41.010100.40

<= 120 mm2

10 m

340.680

19.056

105.923

3.308



41.010200.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG MÁNG NỔI, TRÊN CẦU CÁP



+ Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra cáp.

- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây.

- Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố định dây trên nẹp nhựa).

- Vệ sinh, thu dọn.

- Xác lập số liệu.





Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp. Tiết diện dây dẫn S:

 

 

 

 

 

41.010200.10

<= 6 mm2

10 m

10

6.573

29.423

 

41.010200.20

<= 16 mm2

10 m

10

6.573

39.231

 

41.010200.30

<= 70 mm2

10 m

10

6.573

51.000

 

41.010200.40

<= 120 mm2

10 m

10

6.573

66.692

 

41.010200.50

<= 150 mm2

10 m

10

6.573

86.308

 

41.010200.60

<= 200 mm2

10 m

10

6.573

111.808

 

41.010200.70

> 200 mm2

10 m

10

6.573

145.154

 



41.010300.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG ỐNG CHÌM



+ Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra cáp.

- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp.

- Luồn dây qua ống (kéo dây bằng dây mồi), cắt nối, lắp đặt dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, thu dọn.

- Xác lập số liệu.



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm. Tiết diện dây dẫn S:

 

 

 

 

 

41.010300.10

<= 6 mm2

10 m

340.680

4.916

56.885

 

41.010300.20

<= 16 mm2

10 m

340.680

4.964

60.808

 

41.010300.30

<= 70 mm2

10 m

340.680

5.011

68.654

 

41.010300.40

<= 120 mm2

10 m

340.680

5.011

76.500

 

41.010300.50

<= 150 mm2

10 m

340.680

5.059

92.192

 

41.010300.60

<= 200 mm2

10 m

340.680

5.059

115.731

 

41.010300.70

> 200 mm2

10 m

340.680

5.059

151.038

 

Ghi chú: Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,9.

41.020000.00 LẮP ĐẶT CÁP THÔNG TIN



+ Thành phần công việc:

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công.

- Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).

- Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp.

- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.

41.020100.00 LẮP ĐẶT CÁP THOẠI TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp:

 

 

 

 

 

41.020100.10

<= 10x2

10 m

45.900

12.863

39.231

676

41.020100.20

<= 50x2

10 m

45.900

12.863

51.000

903

41.020100.30

<= 100x2

10 m

45.900

12.863

78.462

1.204

41.020100.40

<= 300x2

10 m

45.900

12.863

107.885

1.690

41.020100.50

<= 600x2

10 m

45.900

12.863

137.308

2.175



Ghi chú:

- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,5.

- Đơn giá vật liệu phụ khi lắp đặt trong ống nổi hoặc ống chìm nhân hệ số 0,5.


41.020200.00 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC, CÁP ĐỐI XỨNG, CÁP QUANG TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt cáp đồng trục, cáp đối xứng, cáp quang trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp đồng trục:

 

 

 

 

 

41.020200.10

50/75Ohm;d=4,95mm

10 m

 

16.181

58.846

 

41.020200.20

50/75Ohm d=10,3mm

10 m

 

16.181

68.654

 

 

Lắp đặt cáp đồng trục, cáp đối xứng, cáp quang trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp đối xứng:

 

 

 

 

 

41.020200.30

120Ohm 2-50 đôi

10 m

 

16.181

98.077

 

41.020200.40

120 Ohm 50 -300 đôi

10 m

 

16.181

166.731

 

41.020200.50

Cáp quang một sợi

10 m

 

19.499

68.654

 



Ghi chú:

- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2.

- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,5.

41.020300.00 LẮP ĐẶT CÁP TÍN HIỆU TRÊN MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp (mm2):

 

 

 

 

 

41.020300.10

<= 5Cx0,35

10 m

118.007

10.541

19.615

602

41.020300.20

<= 10Cx0,35

10 m

118.007

10.541

25.500

602

41.020300.30

<= 15Cx0,35

10 m

118.007

10.541

31.385

602

41.020300.40

<= 20Cx0,35

10 m

118.007

10.541

39.231

602



Ghi chú:

Bảng đơn giá trên áp dụng cho cáp tín hiệu có thiết diện <= 0,35 mm2.

- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện <= 1 mm2 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,2.

- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện > 1 mm2 thì đơn giá nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,5.

- Nếu lắp đặt cáp trong ống thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2.

41.030000.00 HÀN, ĐẤU NỐI CÁP

41.030100.00 HÀN, ĐẤU NỐI CÁP VÀO ĐẦU GIẮC CẮM, ĐẦU CÚT

+ Thành phần công việc:

- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp.

- Đo kiểm tra sợi cáp.

- Đấu nối (hàn) cáp vào giắc cắm, đầu cút theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra công việc đã thực hiện.

- Vệ sinh, thu dọn.



Đơn vị tính: đồng


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm, đầu cút. Loại giắc cắm:

 

 

 

 

 

41.030100.10

Phích điện

giắc cắm

 

15

19.615

689

41.030100.20

Đầu phiến cáp thoại KRON

giắc cắm

 

15

39.231

1.292

41.030100.30

Đầu giao tiếp D-14 đến D-15

giắc cắm

 

30

78.462

2.584

41.030100.40

Đầu giao tiếp D-25 đến D-50

giắc cắm

 

30

137.308

4.307



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm, đầu cút. Loại đầu cút:

 

 

 

 

 

41.030101.10

Đầu cút BNC

10 cút

 

152

196.154

6.892

41.030101.20

Đầu cút N

10 cút

 

152

245.192

8.615

41.030101.30

Đầu cút SMA,SMB

10 cút

 

152

294.231

10.337

41.030101.40

Đầu cút Siemen

10 cút

 

152

196.154

6.892

Каталог: Resources
Resources -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
Resources -> KHỔ giấY, kiểu trình bày và ĐỊnh lề trang văn bảN a Khổ giấy
Resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
Resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
Resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
Resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
Resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam

tải về 8.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   58




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương