ĐƠn giá XÂy dựng cơ BẢn công trình bưu chíNH, viễn thông tỉnh khánh hòA



tải về 8.88 Mb.
trang22/58
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích8.88 Mb.
#16660
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   58



35.120400.00 LẤP RÃNH CÁP, HOÀN TRẢ MẶT BẰNG



+ Thành phần công việc:

- Đậy tấm panel lên rãnh cáp, định vị kiểm tra tuyến.

- Lấp rãnh cáp bằng máy nén khí thổi đất cát hai bên bờ rãnh vào rãnh cáp.

- Chôn biển báo hai bên bờ.

- Thu dọn mặt bằng, bàn giao công trình.

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lấp rãnh cáp, hoàn trả mặt bằng. Độ sâu mực nước:

 

 

 

 

 

35.120400.10

6 m - 12 m

100 m

23.002.909

 

3.923.077

51.451

35.120400.20

12 m - 22 m

100 m

23.002.909

 

3.923.077

51.451

35.120400.30

22 m - 30 m

100 m

23.002.909

 

3.923.077

51.451



Ghi chú: + Tấm panel kích thước 1000x300x500 được quy đổi bằng 0,15 m3 bê tông cốt thép. Số tấm panel để đậy cho 100m cáp (50 tấm) tương đương 7,5m3 bê tông cốt thép. Hao phí vật liệu để sản xuất 7,5m3 bê tông cốt thép được tính như sau:


- Xi măng PC30

kg

2.425

- Cát vàng

m3

3,5

- Đá răm (1x2)

m3

6,5

- Nước

m3

1,3

- Thép d8

kg

2.250

+ Đơn giá trên chưa tính nhân công để sản xuất tấm panel (Công sản xuất panel được tính theo đơn giá hiện hành của Nhà nước).

35.130000.00 HÀN NỐI CÁP

35.130100.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG

+ Quy định áp dụng:

- Đơn giá không áp dụng cho việc hàn nối cáp ở cột cao và cáp trên biển.

- Đơn giá nhân công trên một đối tượng đơn giá được xác định bằng tổng của phần điện và phần cơ (theo cách gọi).



+ Ghi chú:

- Đối với cáp có dung lượng > 600 đôi đơn giá được xác định như sau:

a) Đơn giá nhân công: Nếu thêm 100 đôi cáp được nhân hệ số 1,05 đơn giá nhân công cáp C.600 hoặc đơn giá liền kề trước đó.

b) Đơn giá vật tư: Trừ măng sông, các vật tư khác được tính như sau: nếu thêm 100 đôi cáp dung dịch làm sạch được nhân hệ số 1,20, các vật tư còn lại nhân hệ số 1,05 của đơn giá vật tư cáp C.600.

c) Đơn giá máy thi công: Thêm 100 đôi cáp được nhân hệ số 1,20 đơn giá ca máy cáp C.600 hoặc đơn giá liền kề trước đó.

35.130110.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CÁP ĐỒNG

35.130111.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CO NHIỆT

+ Thành phần công việc:

a) Phần cơ:

- Chuẩn bị công cụ, vật liệu, mặt bằng thi công, vệ sinh làm sạch đầu cáp, lồng gá, cổ, bao măng sông vào cáp, quấn bảo vệ, lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp, lấy dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp, lấy dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, căn quấn miếng keo nhôm quanh cổ cáp. Định vị cổ bao, lắp, quấn giữ máng tôn, dán, quấn băng keo, bó giấy bao áo tôn, làm co các cổ nhiệt vào cáp chờ nguội, lồng áo co nhiệt, làm co kín chờ nguội.

- Bơm hơi, kiểm tra, xử lý độ kín măng sông, xếp cáp, cố định măng sông. Vệ sinh, thu dọn kết thúc.

b) Phần điện:

- Đo kiểm tra chất lượng cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp, cáp la, lai, chia cáp đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.

- Điều chỉnh, xử lý lỗi.

- Thao tác đấu, nối sợi cáp.

- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.

- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.



c) Xác lập số liệu:

Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Hàn nối măng sông co nhiệt. Loại cáp:

 

 

 

 

 

35.130111.10

C.10x2-C.20x2

bộ măng sông

916.364

5.336

277.846

42

35.130111.20

C.30x2

bộ măng sông

916.364

6.102

301.000

62

35.130111.30

C.50x2

bộ măng sông

916.364

8.230

347.308

104

35.130111.40

C.100x2

bộ măng sông

916.364

12.318

486.231

208

35.130111.50

C.200x2

bộ măng sông

916.364

19.900

972.462

415

35.130111.60

C.300x2

bộ măng sông

916.364

27.864

1.227.154

623

35.130111.70

C.400x2

bộ măng sông

916.364

35.446

1.481.846

830

35.130111.80

C.500x2

bộ măng sông

916.364

43.410

1.736.538

1.038

35.130111.90

C.600x2

bộ măng sông

916.364

50.992

1.991.231

1.246



35.130112.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CƠ KHÍ



+ Thành phần công việc:

a) Phần cơ:

- Chuẩn bị công cụ, vật liệu, mặt bằng thi công.

- Vệ sinh làm sạch đầu cáp, khoan hai đầu măng sông (đối với loại chưa có lỗ định hình).

- Lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp.

- Lấy dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp.

- Lấy dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, quấn cao su non quanh cổ cáp.

- Định vị cổ cáp, lồng gá măng sông, lắp gioăng cao su, bắt vít măng sông.

- Bơm hơi, kiểm tra, xử lý độ kín măng sông (loại có van), xếp cáp, cố định măng sông.

- Vệ sinh, thu dọn kết thúc.

b) Phần điện:

- Đo kiểm tra chất lượng cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp, cáp la, chia cáp đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.

- Điều chỉnh, xử lý lỗi.

- Thao tác đấu, nối sợi cáp.

- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.

- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.



c) Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp:

 

 

 

 

 

35.130112.10

C.50x2

bộ măng sông

1.181.818

8.230

393.615

545

35.130112.20

C.100x2

bộ măng sông

1.181.818

12.318

532.538

649

35.130112.30

C.200x2

bộ măng sông

1.181.818

19.900

1.018.769

856

35.130112.40

C.300x2

bộ măng sông

1.181.818

27.864

1.273.462

1.284

35.130112.50

C.400x2

bộ măng sông

1.181.818

35.446

1.528.154

1.492



35.130120.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI TỦ CÁP, HỘP CÁP, GIÁ MDF



+ Thành phần công việc:

a) Phần cơ:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, mặt bằng thi công.

- Tháo hạ các phần liên quan của tủ cáp hoặc hộp cáp cho việc làm cáp.

- Vệ sinh làm sạch đầu cáp.

- Lồng gá đầu cáp vào tủ cáp hoặc hộp cáp.

- Xếp uốn buộc cáp theo giá MDF.

- Lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp.

- Đấu nối te cáp (đấu nối màn chắn nhiễu đầu cáp tiếp đất).

- Hoàn thiện việc chỉnh buộc, quấn bó cáp.

- Đóng ghép lại tủ cáp, hộp cáp.

- Vệ sinh, thu dọn kết thúc công việc.

b) Phần điện:

- Đo kiểm tra chất lượng cáp.

- Buộc phân nhóm tại cổ cáp.

- Vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp.

- La, lai, chia cáp.

- Đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.

- Điều chỉnh, xử lý lỗi.

- Thao tác đấu, nối sợi cáp.

- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.

- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.



c) Xác lập số liệu.

35.130121.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI TỦ CÁP



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp:

 

 

 

 

 

35.130121.10

C.100x2

tủ cáp

 

12.228

578.846

208

35.130121.20

C.200x2

tủ cáp

 

18.405

1.157.692

415

35.130121.30

C.300x2

tủ cáp

 

24.749

1.481.846

623


35.130122.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI HỘP CÁP

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp. Loại cáp:

 

 

 

 

 

35.130122.10

C.10 x 2

hộp cáp

 

3.555

324.154

21

35.130122.20

C.20 x 2

hộp cáp

 

4.691

393.615

42

35.130122.30

C.30 x 2

hộp cáp

 

5.995

486.231

62

35.130122.40

C.50 x 2

hộp cáp

 

7.132

648.308

104



35.130123.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI MDF

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Hàn nối cáp đồng tại MDF. Loại cáp:

 

 

 

 

 

35.130123.10

C.100x2

cáp

 

18.414

486.231

208

35.130123.20

C.200x2

cáp

 

23.551

740.923

415

35.130123.30

C.300x2

cáp

 

32.505

995.615

623

35.130123.40

C.400x2

cáp

 

37.642

1.250.308

830

35.130123.50

C.500x2

cáp

 

46.596

1.505.000

1.038

35.130123.60

C.600x2

cáp

 

51.733

1.759.692

1.246

35.130123.70

C.800x2

cáp

 

56.869

1.944.923

1.430

35.130123.80

Cáp <= 1200x2

cáp

 

65.824

2.130.154

1.638

35.130123.90

Cáp > 1200x2

cáp

 

70.960

2.361.692

1.845



35.130200.00 HÀN NỐI CÁP QUANG

+ Quy định áp dụng:

- Hàn nối cáp sợi quang ở đây chia làm hai loại công việc: Làm măng sông và hàn nối cáp sợi quang.

35.130210.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CÁP SỢI QUANG

+ Thành phần công việc:

- Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, măng sông.

- Chuẩn bị nhà bạt, bàn ghế, máy nổ, máy móc dụng cụ và lấy cáp lên.

- Chuẩn bị đầu cáp.

- Đưa cáp vào măng sông.

- Hàn cáp.

- Đo kiểm mối hàn.

- Đóng măng sông.

- Thu dọn máy móc, đồ nghề.

- Xác lập số liệu.



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Hàn nối măng sông cáp sợi quang. Loại cáp quang:

 

 

 

 

 

35.130210.10

MX <= 8 Fo

bộ mx

1.066.000

11.955

2.222.769

1.789.378

35.130210.20

MX <= 10 Fo

bộ mx

1.066.000

14.361

2.338.538

1.869.035

35.130210.30

MX <= 12 Fo

bộ mx

1.066.000

17.557

2.454.308

1.954.961

35.130210.40

MX <= 24 Fo

bộ mx

1.066.000

23.509

3.148.923

2.454.771

35.130210.50

MX <= 48 Fo

bộ mx

1.066.000

32.254

4.538.154

3.471.492

35.130210.60

MX > 48 Fo

bộ mx

1.066.000

48.105

6.807.231

5.195.617



Ghi chú:

- Những chỗ bể măng sông có nước thì bổ sung ca máy bơm nước.

35.130220.00 HÀN NỐI ODF CÁP SỢI QUANG

+ Thành phần công việc:

- Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, vị trí lắp hộp.

- Chuẩn bị máy móc dụng cụ và lấy cáp lên.

- Đo thử trước khi hàn.

- Chuẩn bị hộp ODF.

- Khoan lắp hộp ODF.

- Chuẩn bị đầu cáp.

- Đưa cáp vào hộp ODF.

- Lắp khay đựng mối hàn.

- Chuẩn bị và lắp dây nối.

- Hàn cáp với dây nối.

- Đo mối hàn.

- Đóng ODF.

- Thu dọn máy móc, đồ nghề.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Hàn nối ODF cáp sợi quang. Loại cáp quang:

 

 

 

 

 

35.130220.10

ODF <= 8 Fo

bộ odf

1.183.000

11.955

1.829.154

2.353.831

35.130220.20

ODF <=10 Fo

bộ odf

1.183.000

14.361

1.944.923

2.443.944

35.130220.30

ODF <=12 Fo

bộ odf

1.183.000

17.557

2.060.692

2.534.058

35.130220.40

ODF <=24 Fo

bộ odf

1.183.000

23.509

2.755.308

3.075.499

35.130220.50

ODF <=48 Fo

bộ odf

1.183.000

32.254

4.144.538

4.206.183

35.130220.60

ODF >48 Fo

bộ odf

1.183.000

48.105

6.205.231

6.304.047



35.140000.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN KẾT CUỐI CÁP



+ Qui định áp dụng:

- Đơn giá lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp này chỉ đề cập tới công việc lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp kim loại (cáp đồng) thuộc phần xây lắp công trình cáp thông tin. Còn công việc lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp phi kim loại (cáp sợi quang) không đề cập.

35.140100.00 LẮP ĐẶT TỦ BỆ

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng.

- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.

- Đo đạc, xác định vị trí. Lắp tủ bệ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất.

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.

- Xác lập số liệu.



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt tủ bệ. Loại tủ:

 

 

 

 

 

35.140100.10

<= 300x2

tủ

 

106.097

490.385

5.286

35.140100.20

<= 600x2

tủ

 

106.097

608.077

5.286

35.140100.30

> 600x2

tủ

 

106.097

725.769

5.286



35.140200.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ



+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng.

- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.

- Đo đạc, xác định vị trí xây lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật.

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.

- Xác lập số liệu.


35.140210.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ TRÊN CỘT ĐƠN

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt tủ quì trên cột đơn. Loại tủ:

 

 

 

 

 

35.140210.10

300x2

tủ

 

2.442.312

451.154

5.286

35.140210.20

600x2

tủ

 

2.442.312

490.385

5.286



35.140220.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ TRÊN CỘT VUÔNG, CỘT TRÒN



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt tủ quì trên cột vuông, cột tròn. Loại cột:

 

 

 

 

 

35.140220.10

Cột vuông

tủ

 

610.246

588.462

5.286

35.140220.20

Cột tròn

tủ

 

610.246

588.462

5.286



Ghi chú: - Trường hợp tủ có kích thước nhỏ hơn loại tủ 1200 x 2. (Kích thước 1145x755x295 mm) thì đơn giá nhân công nhân với hệ số k = 0,8.

35.140230.00 LẮP ỐNG CAO SU F 50 VÀO TỦ QUỲ

(Dùng thêm cáp treo trên cột, đoạn uốn cong vào đáy tủ quì để bảo vệ cáp)

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 



 

 

 

 

 

35.140230.10

Lắp ống cao su F 50 vào tủ quì

cái/ tủ

9.479

 

3.323

 


35.140300.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO

+ Thành phần công việc:

- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.

- Chuẩn bị mặt bằng. Đo đạc, xác định vị trí xây lắp đặt.

- Lắp đặt ghế, giá đỡ tủ, lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu


kỹ thuật.

- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.

- Xác lập số liệu.

35.140310.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO TRÊN CỘT TRÒN ĐƠN HOẶC TRÊN CỘT VUÔNG GHÉP



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt tủ treo trên cột tròn đơn hoặc trên cột vuông ghép. Loại tủ:

 

 

 

 

 

35.140310.10

< 600x2

tủ

 

921.283

470.769

5.286

35.140310.20

600x2

tủ

 

921.283

549.231

5.286

35.140310.30

< 1200x2

tủ

 

921.283

627.692

5.286

35.140310.40

1200x2

tủ

 

921.283

706.154

5.286


35.140320.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO TRÊN CỘT TRÒN CHỮ H HOẶC CỘT VUÔNG CHỮ H (VỚI KHOẢNG CÁCH TÂM GIỮA 2 CỘT L <= 1 m)



Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt tủ treo trên cột tròn chữ H hoặc cột vuông chữ H. Loại tủ:

 

 

 

 

 

35.140320.10

< 600x2;
L = 0,7 m

tủ

 

921.283

549.231

5.286

35.140320.20

600x2;
L = 0,7 m

tủ

 

921.283

627.692

5.286

35.140320.30

< 1200x2;
L = 1 m

tủ

 

921.283

706.154

5.286

35.140320.40

1200x2;
L = 1 m

tủ

 

921.283

804.231

5.286



35.140400.00 LẮP ĐẶT TỦ CÁP ĐIỆN THOẠI NGẦM TRONG TƯỜNG



+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công.

- Vận chuyển vật tư tới vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.

- Lấy dấu vị trí đặt tủ, đục, khoan, bắt vít chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn vệ sinh.

- Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt tủ cáp điện thoại ngầm trong tường. Kích thước tủ:

 

 

 

 

 

35.140400.10

<= 300x250x150 mm

tủ

 

43.165

294.231

16.311

35.140400.20

> 300x250x150 mm

tủ

 

69.063

588.462

22.926



Ghi chú:

- Đơn giá trên áp dụng cho việc lắp đặt vỏ tủ ở tường gạch và chưa tính đến phần đấu nối dây.

- Nếu lắp đặt ở tường bê tông thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,5.

35.140500.00 LẮP ĐẶT HỘP CÁP

35.140510.00 LẮP ĐẶT HỘP CÁP VÀO CỘT

+ Thành phần công việc:

- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.


  • Đo đạc, xác định vị trí lắp đặt.

  • Lắp đặt hộp cáp, thanh kẹp cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật.

  • Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt hộp cáp vào cột. Vị trí lắp hộp cáp vào cột có tiếp đất:

 

 

 

 

 

35.140510.10

Cáp đi từ cột treo cáp

hộp

1.469.196

555.536

411.923

5.286

35.140510.20

Cáp đi từ dưới cống bể

hộp

1.502.873

560.992

411.923

5.286

 

Lắp đặt hộp cáp vào cột. Vị trí lắp hộp cáp vào cột không tiếp đất:

 

 

 

 

 

35.140510.30

Cáp đi từ cột treo cáp

hộp

1.391.924

317.600

156.923

5.286

35.140510.40

Cáp đi từ dưới cống bể

hộp

1.425.600

323.056

156.923

5.286



35.140520.00 LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HỘP TRUNG GIAN, HỘP ĐẦU CUỐI, NGẦM TRONG TƯỜNG GẠCH VÀ DƯỚI SÀN NHÀ



+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Vận chuyển vật tư tới vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.

- Lấy dấu vị trí đặt hộp, đục, khoan, bắt vít, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.



  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Lắp đặt hộp cáp, hộp trung gian, hộp đầu cuối, ngầm trong tường gạch và dưới sàn nhà. Kích thước hộp:

 

 

 

 

 

35.140520.10

<= 150x150x50 mm

hộp

48.182

4.359

123.577

16.311

35.140520.20

>150x150x50 mm

hộp

48.182

6.974

247.154

20.721



Ghi chú: - Nếu lắp đặt ở tường bê tông thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,5.

- Nếu lắp đặt nổi trên tường thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,5.



Каталог: Resources
Resources -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
Resources -> KHỔ giấY, kiểu trình bày và ĐỊnh lề trang văn bảN a Khổ giấy
Resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
Resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
Resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
Resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
Resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam

tải về 8.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   58




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương