35.120400.00 LẤP RÃNH CÁP, HOÀN TRẢ MẶT BẰNG
+ Thành phần công việc:
- Đậy tấm panel lên rãnh cáp, định vị kiểm tra tuyến.
- Lấp rãnh cáp bằng máy nén khí thổi đất cát hai bên bờ rãnh vào rãnh cáp.
- Chôn biển báo hai bên bờ.
- Thu dọn mặt bằng, bàn giao công trình.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lấp rãnh cáp, hoàn trả mặt bằng. Độ sâu mực nước:
|
|
|
|
|
|
35.120400.10
|
6 m - 12 m
|
100 m
|
23.002.909
|
|
3.923.077
|
51.451
|
35.120400.20
|
12 m - 22 m
|
100 m
|
23.002.909
|
|
3.923.077
|
51.451
|
35.120400.30
|
22 m - 30 m
|
100 m
|
23.002.909
|
|
3.923.077
|
51.451
|
Ghi chú: + Tấm panel kích thước 1000x300x500 được quy đổi bằng 0,15 m3 bê tông cốt thép. Số tấm panel để đậy cho 100m cáp (50 tấm) tương đương 7,5m3 bê tông cốt thép. Hao phí vật liệu để sản xuất 7,5m3 bê tông cốt thép được tính như sau:
- Xi măng PC30
|
kg
|
2.425
|
- Cát vàng
|
m3
|
3,5
|
- Đá răm (1x2)
|
m3
|
6,5
|
- Nước
|
m3
|
1,3
|
- Thép d8
|
kg
|
2.250
|
+ Đơn giá trên chưa tính nhân công để sản xuất tấm panel (Công sản xuất panel được tính theo đơn giá hiện hành của Nhà nước).
35.130000.00 HÀN NỐI CÁP
35.130100.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG
+ Quy định áp dụng:
- Đơn giá không áp dụng cho việc hàn nối cáp ở cột cao và cáp trên biển.
- Đơn giá nhân công trên một đối tượng đơn giá được xác định bằng tổng của phần điện và phần cơ (theo cách gọi).
+ Ghi chú:
- Đối với cáp có dung lượng > 600 đôi đơn giá được xác định như sau:
a) Đơn giá nhân công: Nếu thêm 100 đôi cáp được nhân hệ số 1,05 đơn giá nhân công cáp C.600 hoặc đơn giá liền kề trước đó.
b) Đơn giá vật tư: Trừ măng sông, các vật tư khác được tính như sau: nếu thêm 100 đôi cáp dung dịch làm sạch được nhân hệ số 1,20, các vật tư còn lại nhân hệ số 1,05 của đơn giá vật tư cáp C.600.
c) Đơn giá máy thi công: Thêm 100 đôi cáp được nhân hệ số 1,20 đơn giá ca máy cáp C.600 hoặc đơn giá liền kề trước đó.
35.130110.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CÁP ĐỒNG
35.130111.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CO NHIỆT
+ Thành phần công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị công cụ, vật liệu, mặt bằng thi công, vệ sinh làm sạch đầu cáp, lồng gá, cổ, bao măng sông vào cáp, quấn bảo vệ, lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp, lấy dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp, lấy dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, căn quấn miếng keo nhôm quanh cổ cáp. Định vị cổ bao, lắp, quấn giữ máng tôn, dán, quấn băng keo, bó giấy bao áo tôn, làm co các cổ nhiệt vào cáp chờ nguội, lồng áo co nhiệt, làm co kín chờ nguội.
- Bơm hơi, kiểm tra, xử lý độ kín măng sông, xếp cáp, cố định măng sông. Vệ sinh, thu dọn kết thúc.
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp, cáp la, lai, chia cáp đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.
- Điều chỉnh, xử lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối sợi cáp.
- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.
c) Xác lập số liệu:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Hàn nối măng sông co nhiệt. Loại cáp:
|
|
|
|
|
|
35.130111.10
|
C.10x2-C.20x2
|
bộ măng sông
|
916.364
|
5.336
|
277.846
|
42
|
35.130111.20
|
C.30x2
|
bộ măng sông
|
916.364
|
6.102
|
301.000
|
62
|
35.130111.30
|
C.50x2
|
bộ măng sông
|
916.364
|
8.230
|
347.308
|
104
|
35.130111.40
|
C.100x2
|
bộ măng sông
|
916.364
|
12.318
|
486.231
|
208
|
35.130111.50
|
C.200x2
|
bộ măng sông
|
916.364
|
19.900
|
972.462
|
415
|
35.130111.60
|
C.300x2
|
bộ măng sông
|
916.364
|
27.864
|
1.227.154
|
623
|
35.130111.70
|
C.400x2
|
bộ măng sông
|
916.364
|
35.446
|
1.481.846
|
830
|
35.130111.80
|
C.500x2
|
bộ măng sông
|
916.364
|
43.410
|
1.736.538
|
1.038
|
35.130111.90
|
C.600x2
|
bộ măng sông
|
916.364
|
50.992
|
1.991.231
|
1.246
|
35.130112.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CƠ KHÍ
+ Thành phần công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị công cụ, vật liệu, mặt bằng thi công.
- Vệ sinh làm sạch đầu cáp, khoan hai đầu măng sông (đối với loại chưa có lỗ định hình).
- Lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp.
- Lấy dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp.
- Lấy dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, quấn cao su non quanh cổ cáp.
- Định vị cổ cáp, lồng gá măng sông, lắp gioăng cao su, bắt vít măng sông.
- Bơm hơi, kiểm tra, xử lý độ kín măng sông (loại có van), xếp cáp, cố định măng sông.
- Vệ sinh, thu dọn kết thúc.
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp, cáp la, chia cáp đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.
- Điều chỉnh, xử lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối sợi cáp.
- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.
c) Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp:
|
|
|
|
|
|
35.130112.10
|
C.50x2
|
bộ măng sông
|
1.181.818
|
8.230
|
393.615
|
545
|
35.130112.20
|
C.100x2
|
bộ măng sông
|
1.181.818
|
12.318
|
532.538
|
649
|
35.130112.30
|
C.200x2
|
bộ măng sông
|
1.181.818
|
19.900
|
1.018.769
|
856
|
35.130112.40
|
C.300x2
|
bộ măng sông
|
1.181.818
|
27.864
|
1.273.462
|
1.284
|
35.130112.50
|
C.400x2
|
bộ măng sông
|
1.181.818
|
35.446
|
1.528.154
|
1.492
|
35.130120.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI TỦ CÁP, HỘP CÁP, GIÁ MDF
+ Thành phần công việc:
a) Phần cơ:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, mặt bằng thi công.
- Tháo hạ các phần liên quan của tủ cáp hoặc hộp cáp cho việc làm cáp.
- Vệ sinh làm sạch đầu cáp.
- Lồng gá đầu cáp vào tủ cáp hoặc hộp cáp.
- Xếp uốn buộc cáp theo giá MDF.
- Lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp.
- Đấu nối te cáp (đấu nối màn chắn nhiễu đầu cáp tiếp đất).
- Hoàn thiện việc chỉnh buộc, quấn bó cáp.
- Đóng ghép lại tủ cáp, hộp cáp.
- Vệ sinh, thu dọn kết thúc công việc.
b) Phần điện:
- Đo kiểm tra chất lượng cáp.
- Buộc phân nhóm tại cổ cáp.
- Vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp.
- La, lai, chia cáp.
- Đo thử xác định các sai, lỗi lần 1.
- Điều chỉnh, xử lý lỗi.
- Thao tác đấu, nối sợi cáp.
- Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2.
- Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót.
c) Xác lập số liệu.
35.130121.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI TỦ CÁP
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp:
|
|
|
|
|
|
35.130121.10
|
C.100x2
|
tủ cáp
|
|
12.228
|
578.846
|
208
|
35.130121.20
|
C.200x2
|
tủ cáp
|
|
18.405
|
1.157.692
|
415
|
35.130121.30
|
C.300x2
|
tủ cáp
|
|
24.749
|
1.481.846
|
623
|
35.130122.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI HỘP CÁP
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp. Loại cáp:
|
|
|
|
|
|
35.130122.10
|
C.10 x 2
|
hộp cáp
|
|
3.555
|
324.154
|
21
|
35.130122.20
|
C.20 x 2
|
hộp cáp
|
|
4.691
|
393.615
|
42
|
35.130122.30
|
C.30 x 2
|
hộp cáp
|
|
5.995
|
486.231
|
62
|
35.130122.40
|
C.50 x 2
|
hộp cáp
|
|
7.132
|
648.308
|
104
|
35.130123.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI MDF
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Hàn nối cáp đồng tại MDF. Loại cáp:
|
|
|
|
|
|
35.130123.10
|
C.100x2
|
cáp
|
|
18.414
|
486.231
|
208
|
35.130123.20
|
C.200x2
|
cáp
|
|
23.551
|
740.923
|
415
|
35.130123.30
|
C.300x2
|
cáp
|
|
32.505
|
995.615
|
623
|
35.130123.40
|
C.400x2
|
cáp
|
|
37.642
|
1.250.308
|
830
|
35.130123.50
|
C.500x2
|
cáp
|
|
46.596
|
1.505.000
|
1.038
|
35.130123.60
|
C.600x2
|
cáp
|
|
51.733
|
1.759.692
|
1.246
|
35.130123.70
|
C.800x2
|
cáp
|
|
56.869
|
1.944.923
|
1.430
|
35.130123.80
|
Cáp <= 1200x2
|
cáp
|
|
65.824
|
2.130.154
|
1.638
|
35.130123.90
|
Cáp > 1200x2
|
cáp
|
|
70.960
|
2.361.692
|
1.845
|
35.130200.00 HÀN NỐI CÁP QUANG
+ Quy định áp dụng:
- Hàn nối cáp sợi quang ở đây chia làm hai loại công việc: Làm măng sông và hàn nối cáp sợi quang.
35.130210.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CÁP SỢI QUANG
+ Thành phần công việc:
- Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, măng sông.
- Chuẩn bị nhà bạt, bàn ghế, máy nổ, máy móc dụng cụ và lấy cáp lên.
- Chuẩn bị đầu cáp.
- Đưa cáp vào măng sông.
- Hàn cáp.
- Đo kiểm mối hàn.
- Đóng măng sông.
- Thu dọn máy móc, đồ nghề.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Hàn nối măng sông cáp sợi quang. Loại cáp quang:
|
|
|
|
|
|
35.130210.10
|
MX <= 8 Fo
|
bộ mx
|
1.066.000
|
11.955
|
2.222.769
|
1.789.378
|
35.130210.20
|
MX <= 10 Fo
|
bộ mx
|
1.066.000
|
14.361
|
2.338.538
|
1.869.035
|
35.130210.30
|
MX <= 12 Fo
|
bộ mx
|
1.066.000
|
17.557
|
2.454.308
|
1.954.961
|
35.130210.40
|
MX <= 24 Fo
|
bộ mx
|
1.066.000
|
23.509
|
3.148.923
|
2.454.771
|
35.130210.50
|
MX <= 48 Fo
|
bộ mx
|
1.066.000
|
32.254
|
4.538.154
|
3.471.492
|
35.130210.60
|
MX > 48 Fo
|
bộ mx
|
1.066.000
|
48.105
|
6.807.231
|
5.195.617
|
Ghi chú:
- Những chỗ bể măng sông có nước thì bổ sung ca máy bơm nước.
35.130220.00 HÀN NỐI ODF CÁP SỢI QUANG
+ Thành phần công việc:
- Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, vị trí lắp hộp.
- Chuẩn bị máy móc dụng cụ và lấy cáp lên.
- Đo thử trước khi hàn.
- Chuẩn bị hộp ODF.
- Khoan lắp hộp ODF.
- Chuẩn bị đầu cáp.
- Đưa cáp vào hộp ODF.
- Lắp khay đựng mối hàn.
- Chuẩn bị và lắp dây nối.
- Hàn cáp với dây nối.
- Đo mối hàn.
- Đóng ODF.
- Thu dọn máy móc, đồ nghề.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Hàn nối ODF cáp sợi quang. Loại cáp quang:
|
|
|
|
|
|
35.130220.10
|
ODF <= 8 Fo
|
bộ odf
|
1.183.000
|
11.955
|
1.829.154
|
2.353.831
|
35.130220.20
|
ODF <=10 Fo
|
bộ odf
|
1.183.000
|
14.361
|
1.944.923
|
2.443.944
|
35.130220.30
|
ODF <=12 Fo
|
bộ odf
|
1.183.000
|
17.557
|
2.060.692
|
2.534.058
|
35.130220.40
|
ODF <=24 Fo
|
bộ odf
|
1.183.000
|
23.509
|
2.755.308
|
3.075.499
|
35.130220.50
|
ODF <=48 Fo
|
bộ odf
|
1.183.000
|
32.254
|
4.144.538
|
4.206.183
|
35.130220.60
|
ODF >48 Fo
|
bộ odf
|
1.183.000
|
48.105
|
6.205.231
|
6.304.047
|
35.140000.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN KẾT CUỐI CÁP
+ Qui định áp dụng:
- Đơn giá lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp này chỉ đề cập tới công việc lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp kim loại (cáp đồng) thuộc phần xây lắp công trình cáp thông tin. Còn công việc lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp phi kim loại (cáp sợi quang) không đề cập.
35.140100.00 LẮP ĐẶT TỦ BỆ
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Đo đạc, xác định vị trí. Lắp tủ bệ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt tủ bệ. Loại tủ:
|
|
|
|
|
|
35.140100.10
|
<= 300x2
|
tủ
|
|
106.097
|
490.385
|
5.286
|
35.140100.20
|
<= 600x2
|
tủ
|
|
106.097
|
608.077
|
5.286
|
35.140100.30
|
> 600x2
|
tủ
|
|
106.097
|
725.769
|
5.286
|
35.140200.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Đo đạc, xác định vị trí xây lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu.
35.140210.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ TRÊN CỘT ĐƠN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt tủ quì trên cột đơn. Loại tủ:
|
|
|
|
|
|
35.140210.10
|
300x2
|
tủ
|
|
2.442.312
|
451.154
|
5.286
|
35.140210.20
|
600x2
|
tủ
|
|
2.442.312
|
490.385
|
5.286
|
35.140220.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ TRÊN CỘT VUÔNG, CỘT TRÒN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt tủ quì trên cột vuông, cột tròn. Loại cột:
|
|
|
|
|
|
35.140220.10
|
Cột vuông
|
tủ
|
|
610.246
|
588.462
|
5.286
|
35.140220.20
|
Cột tròn
|
tủ
|
|
610.246
|
588.462
|
5.286
|
Ghi chú: - Trường hợp tủ có kích thước nhỏ hơn loại tủ 1200 x 2. (Kích thước 1145x755x295 mm) thì đơn giá nhân công nhân với hệ số k = 0,8.
35.140230.00 LẮP ỐNG CAO SU F 50 VÀO TỦ QUỲ
(Dùng thêm cáp treo trên cột, đoạn uốn cong vào đáy tủ quì để bảo vệ cáp)
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
35.140230.10
|
Lắp ống cao su F 50 vào tủ quì
|
cái/ tủ
|
9.479
|
|
3.323
|
|
35.140300.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO
+ Thành phần công việc:
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
- Chuẩn bị mặt bằng. Đo đạc, xác định vị trí xây lắp đặt.
- Lắp đặt ghế, giá đỡ tủ, lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu
kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng.
- Xác lập số liệu.
35.140310.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO TRÊN CỘT TRÒN ĐƠN HOẶC TRÊN CỘT VUÔNG GHÉP
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt tủ treo trên cột tròn đơn hoặc trên cột vuông ghép. Loại tủ:
|
|
|
|
|
|
35.140310.10
|
< 600x2
|
tủ
|
|
921.283
|
470.769
|
5.286
|
35.140310.20
|
600x2
|
tủ
|
|
921.283
|
549.231
|
5.286
|
35.140310.30
|
< 1200x2
|
tủ
|
|
921.283
|
627.692
|
5.286
|
35.140310.40
|
1200x2
|
tủ
|
|
921.283
|
706.154
|
5.286
|
35.140320.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO TRÊN CỘT TRÒN CHỮ H HOẶC CỘT VUÔNG CHỮ H (VỚI KHOẢNG CÁCH TÂM GIỮA 2 CỘT L <= 1 m)
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt tủ treo trên cột tròn chữ H hoặc cột vuông chữ H. Loại tủ:
|
|
|
|
|
|
35.140320.10
|
< 600x2;
L = 0,7 m
|
tủ
|
|
921.283
|
549.231
|
5.286
|
35.140320.20
|
600x2;
L = 0,7 m
|
tủ
|
|
921.283
|
627.692
|
5.286
|
35.140320.30
|
< 1200x2;
L = 1 m
|
tủ
|
|
921.283
|
706.154
|
5.286
|
35.140320.40
|
1200x2;
L = 1 m
|
tủ
|
|
921.283
|
804.231
|
5.286
|
35.140400.00 LẮP ĐẶT TỦ CÁP ĐIỆN THOẠI NGẦM TRONG TƯỜNG
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công.
- Vận chuyển vật tư tới vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Lấy dấu vị trí đặt tủ, đục, khoan, bắt vít chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt tủ cáp điện thoại ngầm trong tường. Kích thước tủ:
|
|
|
|
|
|
35.140400.10
|
<= 300x250x150 mm
|
tủ
|
|
43.165
|
294.231
|
16.311
|
35.140400.20
|
> 300x250x150 mm
|
tủ
|
|
69.063
|
588.462
|
22.926
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên áp dụng cho việc lắp đặt vỏ tủ ở tường gạch và chưa tính đến phần đấu nối dây.
- Nếu lắp đặt ở tường bê tông thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,5.
35.140500.00 LẮP ĐẶT HỘP CÁP
35.140510.00 LẮP ĐẶT HỘP CÁP VÀO CỘT
+ Thành phần công việc:
- Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông.
-
Đo đạc, xác định vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt hộp cáp, thanh kẹp cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt hộp cáp vào cột. Vị trí lắp hộp cáp vào cột có tiếp đất:
|
|
|
|
|
|
35.140510.10
|
Cáp đi từ cột treo cáp
|
hộp
|
1.469.196
|
555.536
|
411.923
|
5.286
|
35.140510.20
|
Cáp đi từ dưới cống bể
|
hộp
|
1.502.873
|
560.992
|
411.923
|
5.286
|
|
Lắp đặt hộp cáp vào cột. Vị trí lắp hộp cáp vào cột không tiếp đất:
|
|
|
|
|
|
35.140510.30
|
Cáp đi từ cột treo cáp
|
hộp
|
1.391.924
|
317.600
|
156.923
|
5.286
|
35.140510.40
|
Cáp đi từ dưới cống bể
|
hộp
|
1.425.600
|
323.056
|
156.923
|
5.286
|
35.140520.00 LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HỘP TRUNG GIAN, HỘP ĐẦU CUỐI, NGẦM TRONG TƯỜNG GẠCH VÀ DƯỚI SÀN NHÀ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Vận chuyển vật tư tới vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m.
- Lấy dấu vị trí đặt hộp, đục, khoan, bắt vít, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Lắp đặt hộp cáp, hộp trung gian, hộp đầu cuối, ngầm trong tường gạch và dưới sàn nhà. Kích thước hộp:
|
|
|
|
|
|
35.140520.10
|
<= 150x150x50 mm
|
hộp
|
48.182
|
4.359
|
123.577
|
16.311
|
35.140520.20
|
>150x150x50 mm
|
hộp
|
48.182
|
6.974
|
247.154
|
20.721
|
Ghi chú: - Nếu lắp đặt ở tường bê tông thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,5.
- Nếu lắp đặt nổi trên tường thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,5.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |