Một trong những nhiệm vụ then chốt của Chiến lược phát triển xuất nhập khẩu



tải về 0.96 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.96 Mb.
#30917
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

PHỤ LỤC



Phụ lục 1: Dân số Châu Phi





Dân số (triệu người)

Tăng dân số ((599(((%(%/năm)

1980

2000

2015

1980-2000

2000-2015

Thế giới

4.429,3

6.057,3

7.101,2

1,6

1,1

Châu Phi

470,1



797,8

1.054,9


2,6

1,8

Trong đó:
















Bắc Phi

88,4
,,,

138,0

173,8

2,3

1,6

Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2002

Phụ lục 2: Dân số, GDP, GDP/người của các nước Bắc Phi năm 2003


TT

Nước

Dân số

(triệu người)

GDP

(tỷ USD)

GDP/người

(USD)

1

Ai Cập

68

98,5

1.511

2

Angieri

32

54,7

1.770

3

Libi

6,6

34,1

6.315

4

Maroc

32

33,7

1.154

5

Tuynidi

10

20,0

2.062




Bắc Phi

148,6

241,0

1.717




Châu Phi nam Sahara

674,0

324,5

481




Toàn Châu Phi

814,4

565,5

694

Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2003

Phụ lục 3: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Bắc Phi 1991-2004

Đơn vị: triệu USD

Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất siêu

1991

15,5

13,3

2,2

11,1

1992

23,0

23,0

0,0

23,0

1993

6,3

6,3

0,0

6,3

1994

19,6

19,5

0,1

19,4

1995

32,3

29,7

2,6

27,1

1996

21,4

15,8

5,6

10,2

1997

20,6

19,3

1,3

18,0

1998

14,6

13,8

0,8

13,0

1999

25,6

19,5

6,1

13,4

2000

41,2

30,2

11,0

19,2

2001

48,6

43,8

4,8

39,0

2002

36

29,0

7,0

22

2003

59,0

46,0

13,0

33,0

2004

76,7

68,0

8,7

59,3

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 4: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Ai Cập thời kỳ 1991-2003
Đơn vị: triệu USD

Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thâm hụt

1991

11.521

3.659

7.862

-4.203

1992

11.341

3.050

8.291

-5.241

1993

11.298

3.110

8.188

-5.078

1994

12.900

3.448

9.452

-6.004

1995

15.180

3.441

11.739

-8.298

1996

16.553

3.534

13.019

-9.485

1997

21.423

5.525

15.898

-10.373

1998

21.103

4.403

16.700

-12.297

1999

21.453

4.445

17.008

-12.563

2000

24.248

6.388

17.860

-11.472

2001

23.510

7.078

16.432

-9.354

2002

21.287

6.643

14.644

-8.001

2003

23.026

8.205

14.821

-6.616

Tăng trưởng

7,4%/năm

6,8%/năm

7,7%/năm




Nguồn: Ngân hàng Trung ương Ai Cập

Phụ lục 5: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Ai Cập từ 1995-2004

Đơn vị: nghìn USD

Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

855

855

0

1996

2.889

1.471

1.418

1997

7.632

6.537

1.095

1998

10.637

10.389

248

1999

13.620

12.267

1.353

2000

21.614

19.016

2.598

2001

29.066

28.574

492

2002

22.728

21.828

900

2003

29.079

22.210

6.869

2004

41.101

38.693

2.408

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam


Phụ lục 6: Kim ngạch buôn bán các mặt hàng chính giữa Việt Nam và Ai Cập từ 1999 đến 2004

Đơn vị: nghìn USD

Stt

Mặt hàng

1999

2000

2001

2002

2003

2004

I

Xuất khẩu



















1

Gạo

2.140

6.324

14.728

104







2

Hạt tiêu

2.476

3.902

4.726




5.176

6.992

3

Sản phẩm điện - điện tử

4.160

11.285

3.857

13.934

10.403

22.744

4

Dệt may

1.622

138

741

216

638

732

5

Giày dép

190

350

479

731

859

858

6

Cà phê

226

335

369

3.475

382

810

7

Đồ gỗ

48

112

214

101

129

649

8

Xơ nhân tạo

65

375




205







9

Sản phẩm cơ khí

238

289




395

736




10

Ba lô, túi

375

290













11

Phụ liệu thuốc lá













2.006

829

12

Hàng rau quả
















1.104

13

Hàng hoá khác
















3.515

II

Nhập khẩu



















1

Xăng dầu




2.234













2

Gạch xây dựng




39

45







97

3

Sản phẩm cơ khí




64

78

56

90




4

Đồng và sản phẩm đồng




99

226

53







5

Thảm các loại

584

25













6

Mật đường

680













2.032

7

Thạch cao

46
















8

Chà là

26




11










9

Sản phẩm điện-điện tử

12







15







10

Dầu bôi trơn




25













11

Sắt thép













6.048




12

Bông các loại
















28

Каталог: luanvan
luanvan -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
luanvan -> Phần mở đầu Tính cấp thiết của đề tài
luanvan -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
luanvan -> TS. NguyÔn Lai Thµnh
luanvan -> Luận văn Cao học Người hướng dẫn: ts. Nguyễn Thị Hồng Vân
luanvan -> 1 Một số vấn đề cơ bản về đất đai và sử dụng đất 05 1 Đất đai 05
luanvan -> Lê Thị Phương XÂy dựng cơ SỞ DỮ liệu sinh học phân tử trong nhận dạng các loàI ĐỘng vật hoang dã phục vụ thực thi pháp luật và nghiên cứU
luanvan -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Hà Linh
luanvan -> ĐÁnh giá Đa dạng di truyền một số MẪu giống lúa thu thập tại làO
luanvan -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiêN

tải về 0.96 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương