Một trong những nhiệm vụ then chốt của Chiến lược phát triển xuất nhập khẩu



tải về 0.96 Mb.
trang12/12
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.96 Mb.
#30917
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 7: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam-Angiêri 1995 đến 2004

Đơn vị: nghìn USD

Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995


11.155

11.155



1996


8.937

8.937



1997


8.233

8.221

12

1998


2.020

1.772

238

1999


4.731

4.731



2000


6.404

6.404




2001

11.540

11.540




2002

3.402

3.397

5

2003

18.104

18.221

180

2004

14.100

13.848

252

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 8: Kim ngạch XNK các mặt hàng chính giữa Việt Nam -Angiêri

Đơn vị: nghìn USD

Stt

Mặt hàng

2001

2002

2003

2004

I

Xuất khẩu













1

Gạo

9.475

1.189

14.116

9.476

2

Hạt tiêu

851




1.313

1.403

3

Chè

80










4

Dệt may

6




16




5

Giày dép

277

18

8,6




6

Cà phê

399

1.451

1.619

2.054

7

Đồ gỗ

8










8

Sản phẩm nhựa

1,3










9

Sản phẩm cơ khí

300

120

133




10

Xăng dầu

47










11

Cao su và sp cao su

313

392




453

12

Hàng rau quả

20




19




13

Thuốc màu

59










14

Máy vi tính, linh kiện







23




II

Nhập khẩu













1

Thức ăn gia súc










192

2

Giấy phế liệu










43

3

Sản phẩm cơ khí







96




4

Sắt thép







83




Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 9: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Maroc thời kỳ 1991-2003
Đơn vị: triệu USD

Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thâm hụt

1991

11.157

4.284

6.873

-2.589

1992

11.321

3.973

7.348

-3.375

1993

10.723

3.991

6.732

-2.741

1994

11.934

4.788

7.146

-2.358

1995

13.544

5.512

8.032

-2.520

1996

13.587

5.638

7.949

-2.311

1997

14.822

6.300

8.522

-2.222

1998

15.717

6.446

9.271

-2.825

1999

16.869

6.916

9.953

-3.037

2000

18.917

7.406

11.511

-4.105

2001

19.215

7.557

11.658

-4.101

2002

19.558

7.772

11.736

-3.964

2003

21.435

8.172

13.263

-5.091

Tăng trưởng

5,6%/năm

5,8%/năm

5,4%/năm




Nguồn: Ngân hàng thế giới

Phụ lục 10: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Maroc từ 1995-2004

Đơn vị: nghìn USD

Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

946

946

0

1996

492

450

42

1997

1.243

1.185

58

1998

868

834

34

1999

3.001

765

2.236

2000

3.018

2.962

56

2001

1.812

1.765

47

2002

3.103

3.034

69

2003

3.410

3.334

76

2004

8.555

8.230

325

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam


Phụ lục 11: Kim ngạch buôn bán các mặt hàng chính giữa Việt Nam và Maroc thời kỳ 1999-2004

Đơn vị: nghìn USD

Stt

Mặt hàng

1999

2000

2001

2002

2003

2004

I

Xuất khẩu



















1

Hạt tiêu




211

91




292




2

Sản phẩm nhựa

27

23




58







3

Dệt may

36

100

88

117

191




4

Giày dép

150

281

317

67

78

386

5

Cà phê

222

1514

511

849

1.080

2.518

6

Cao su

224

318

319

402

121




7

Sản phẩm giấy

63

11

53

29







8

Đồ điện tử







109

514

321




9

Máy móc thiết bị phụ tùng













108




10

Hải sản
















1.245

11

Ti vi và linh kiện
















2.007

12

Săm lốp các loại
















582

13

Hàng hoá khác
















1.490

II

Nhập khẩu



















1

Gỗ

61
















2

Đồng

107
















3

Phân phốt-phát

1981







3,5







4

Bông




23













5

Dụng cụ quang học




27













6












7,3







7

Quả và hạt










24







8

Đá xây dựng
















60

9

Thép phế liệu
















191

10

Hàng hoá khác













76

74

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 12: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam-Libi từ 1995 đến 2004

Đơn vị: nghìn USD

Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

19.380

16.755

2.625

1996

4.900

4.900




1997

3.158

3.158




1998

986

779

207

1999

99

99




2000

71

71




2001

98

93

5

2002










2003

625

625




2004

6.109

6.109




Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
Phụ lục 13: Các mặt hàng chính giữa Việt Nam và Libi 2001 đến 2004

Đơn vị: nghìn USD

STT

Mặt hàng

2001

2002

2003

2004

I

Xuất khẩu













1

Hạt và quả có dầu

26










2

Gỗ và sản phẩm gỗ

25







135

3

Hàng may mặc

3










4

Gạo










5.832

5

Giày dép

33




37




6

Đồ gia dụng

6










7

Cao su







512




8

Hàng thủ công mỹ nghệ







18




9

Hàng hoá khác







57

141

II

Nhập khẩu













1

Hoá chất hữu cơ

5










Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam

Phụ lục 14: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam-Tuynidi 1995-2004

Đơn vị: nghìn USD

Năm

Tổng kim ngạch

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

42

42




1996

4.191

48

4.143

1997

266

150

116

1998

143

75

68

1999

4.134

1.663

2.471

2000

10.105

1.780

8.325

2001

4.254




4.254

2002

6.738

739

5.999

2003

7.826

1.580

6.246

2004

6.817

1.133

5.684

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
Phụ lục 15: Các mặt hàng XNK chính giữa Việt Nam- Tuynidi

Đơn vị: nghìn USD


STT

Mặt hàng

2001

2002

2003

2004

I

Xuất khẩu













1

Hạt và quả có dầu




72







2

Cà phê, chè




274

380

169

3

Hàng thủ công mỹ nghệ




11







4

Sợi nhân tạo




10







5

Giày dép




146

709

132

6

Giấy và bìa giấy




61







7

Plastic và sp plastic




79







8

Cao su và sp cao su




86

17




9

Dược phẩm







18




10

Hàng dệt may







32

127

11

Hạt tiêu







237

418

II

Nhập khẩu













1

Phân bón

3.906

5.956

6.226

5.404

2

Máy móc thiết bị điện

101

4







3

Đá nghiền

247










4

Xơ nhân tạo




36







5

Giày dép, ghệt




3







6

Dầu ăn







8




7

Kim loại thường










112

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam






Каталог: luanvan
luanvan -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
luanvan -> Phần mở đầu Tính cấp thiết của đề tài
luanvan -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
luanvan -> TS. NguyÔn Lai Thµnh
luanvan -> Luận văn Cao học Người hướng dẫn: ts. Nguyễn Thị Hồng Vân
luanvan -> 1 Một số vấn đề cơ bản về đất đai và sử dụng đất 05 1 Đất đai 05
luanvan -> Lê Thị Phương XÂy dựng cơ SỞ DỮ liệu sinh học phân tử trong nhận dạng các loàI ĐỘng vật hoang dã phục vụ thực thi pháp luật và nghiên cứU
luanvan -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Hà Linh
luanvan -> ĐÁnh giá Đa dạng di truyền một số MẪu giống lúa thu thập tại làO
luanvan -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiêN

tải về 0.96 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương