|
Trẻ trai y = -0,02.x2 + 2,101.x – 17,221 0,93 0,0001
|
trang | 5/13 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.08.2016 | Kích | 0.85 Mb. | | #16949 |
| Trẻ trai y = -0,02.x2 + 2,101.x – 17,221 0,93 0,0001 Trẻ gái y = - 0,022.x2 + 2,189.x – 18,65 0,92 0,0001 Dựa vào công thức tính các giá trị chiều dài tương ứng với đường bách phân vị ta có bảng và vẽ được biểu đồ sau: Bảng 3.3. Các giá trị bách phân vị chiều dài của trẻ sơ sinh 28-42 tuần Tuổi thai Số NC SD Phân bố chiều dài trẻ sơ sinh theo đường bách phân vị 3% 5% 10% 50% 90% 95% 97% Tính chung cả 2 giới 28 108 1.5 34.5 34.9 35.4 37.3 39.2 39.8 40.1 29 126 1.5 35.8 36.2 36.7 38.6 40.6 41.1 41.5 30 154 1.5 37.1 37.5 38.0 39.9 41.9 42.4 42.8 31 209 1.5 38.4 38.7 39.3 41.2 43.1 43.6 44.0 32 238 1.5 39.6 39.9 40.5 42.4 44.3 44.9 45.2 33 250 1.5 40.7 41.1 41.6 43.6 45.5 46.0 46.4 34 284 1.5 41.8 42.2 42.7 44.7 46.6 47.1 47.5 35 234 1.5 42.9 43.3 43.8 45.7 47.7 48.2 48.6 36 213 1.5 44.0 44.3 44.9 46.8 48.7 49.2 49.6 37 227 1.6 44.8 45.1 45.8 47.8 49.8 50.4 50.8 38 345 1.7 45.5 45.9 46.6 48.7 50.9 51.5 51.9 39 495 1.7 46.4 46.8 47.5 49.6 51.8 52.4 52.8 40 359 1.7 47.3 47.7 48.3 50.5 52.7 53.3 53.7 41 148 1.7 48.1 48.5 49.2 51.3 53.5 54.1 54.5 42 30 1.8 48.7 49.2 49.8 52.1 54.4 55.1 55.55 28 66 1.5 34.6 35.0 35.5 37.4 39.3 39.9 40.2 29 69 1.5 36.0 36.3 36.9 38.8 40.7 41.2 41.6 30 87 1.5 37.3 37.6 38.2 40.1 42.0 42.5 42.9 31 130 1.5 38.5 38.9 39.4 41.3 43.2 43.8 44.1 32 152 1.5 39.7 40.1 40.6 42.5 44.5 45.0 45.4 33 136 1.5 40.9 41.2 41.8 43.7 45.6 46.2 46.5 34 154 1.5 42.0 42.3 42.9 44.8 46.7 47.3 47.6 35 123 1.5 43.1 43.4 44.0 45.9 47.8 48.3 48.7 36 124 1.5 44.1 44.4 45.0 46.9 48.8 49.4 49.7 37 130 1.6 44.9 45.2 45.8 47.9 49.9 50.5 50.9 38 178 1.7 45.66 46.0 46.6 48.8 51.0 51.6 52.0 39 241 1.7 46.5 46.9 47.5 49.7 51.9 52.5 52.9 40 192 1.7 47.3 47.7 48.4 50.5 52.7 53.3 53.7 41 75 1.7 48.1 48.5 49.1 51.3 53.5 54.1 54.5 42 17 1.8 48.7 49.1 49.8 52.1 54.4 55.0 55.5 Trẻ sơ sinh gái 28 42 1.5 34.5 34.9 35.4 37.3 39.2 39.8 40.1 29 57 1.5 35.8 36.2 36.7 38.6 40.6 41.1 41.5 30 67 1.5 37.1 37.4 38.0 39.9 41.8 42.4 42.7 31 79 1.5 38.3 38.7 39.2 41.1 43.1 43.6 44.0 32 86 1.5 39.5 39.8 40.4 42.3 44.2 44.8 45.1 33 114 1.5 40.6 41.0 41.5 43.5 45.4 45.9 46.3 34 130 1.5 41.7 42.1 42.6 44.6 46.5 47.0 47.4 35 111 1.5 42.8 43.1 43.7 45.6 47.5 48.1 48.7 36 89 1.5 43.8 44.2 44.7 46.6 48.6 49.1 49.5 37 97 1.6 44.6 45.0 45.6 47.6 49.7 50.2 50.6 38 167 1.7 45.3 45.7 46.4 48.5 50.7 51.3 51.7 39 254 1.7 46.2 46.6 47.3 49.4 51.6 52.2 52.6 40 167 1.7 47.1 47.5 48.1 50.3 52.5 53.1 53.5 41 73 1.7 47.9 48.3 48.9 51.1 53.3 53.9 54.3 42 13 1.8 48.5 48.9 49.5 51.8 54.2 54.8 55.2 Bảng 3.4. Các giá trị bách phân vị vòng đầu của trẻ sơ sinh 28-42 tuần Tuổi thai Số NC SD Phân bố vòng đầu trẻ sơ sinh theo đường bách phân vị 3% 5% 10% 50% 90% 95% 97% Tính chung cả 2 giới 28 108 0.9 23.8 24.0 24.3 25.5 26.6 26.9 27.1 29 126 0.9 24.7 24.9 25.3 26.4 27.6 27.9 28.1 30 154 0.9 25.6 25.8 26.1 27.3 28.4 28.8 29.0 31 209 0.9 26.4 26.6 27.0 28.1 29.3 29.6 29.8 32 238 0.9 27.2 27.4 27.8 28.9 30.1 30.4 30.6 33 250 1.0 27.8 28.1 28.4 29.7 31.0 31.3 31.6 34 284 1.0 28.5 28.8 29.1 30.4 31.7 32.0 32.3 35 234 1.0 29.2 29.4 29.8 31.1 32.4 32.7 33.0 36 213 1.1 29.6 29.9 30.3 31.7 33.1 33.5 33.8 37 227 1.1 30.2 30.5 30.9 32.3 33.7 34.1 34.4 38 345 1.1 30.8 31.1 31.5 32.9 34.3 34.7 34.9 39 495 1.2 31.1 31.4 31.9 33.4 34.9 35.4 35.6 40 359 1.2 31.6 31.9 32.3 33.9 35.4 35.8 36.1 41 148 1.2 32.1 32.3 32.8 34.3 35.8 36.3 36.6 42 30 1.3 32.3 32.6 33.1 34.7 36.3 36.8 37.1 Trẻ sơ sinh trai 28 66 1.07 23.9 24.2 24.6 25.9 27.3 27.7 27.9 29 69 1.08 24.9 25.1 25.5 26.9 28.3 28.7 28.9 30 87 1.09 25.8 26.0 26.4 27.8 29.2 29.6 29.9 31 130 1.1 26.6 26.9 27.3 28.7 30.1 30.5 30.8 32 152 1.12 27.4 27.7 28.1 29.5 31.0 31.4 31.6 33 136 1.13 28.2 28.5 28.9 30.3 31.8 32.2 32.5 34 154 1.14 28.9 29.2 29.6 31.1 32.6 33.0 33.2 35 123 1.15 29.7 29.9 30.3 31.8 33.3 33.7 34.0 36 124 1.17 30.3 30.6 31.0 32.5 34.0 34.4 34.7 37 130 1.18 30.9 31.2 31.6 33.1 34.6 35.1 35.4 38 178 1.19 31.5 31.8 32.2 33.7 35.3 35.7 36.0 39 241 1.20 32.0 32.3 32.8 34.3 35.8 36.3 36.6 40 192 1.21 32.5 32.8 33.3 34.8 36.4 36.8 37.1 41 75 1.23 33.0 33.3 33.7 35.3 36.9 37.3 37.6 42 17 1.24 33.4 33.7 34.2 35.7 37.3 37.8 38.1 Trẻ sơ sinh gái 28 42 1.07 23.3 23.6 24.0 25.4 26.7 27.1 27.4 29 57 1.08 24.2 24.5 24.9 26.3 27.7 28.1 28.3 30 67 1.09 25.1 25.4 25.8 27.2 28.6 29.0 29.3 31 79 1.1 25.9 26.2 26.6 28.1 29.4 29.9 30.1 32 86 1.12 26.7 27.0 27.4 28.8 30.3 30.7 30.9 33 114 1.13 27.4 27.7 28.2 29.6 31.1 31.5 31.7 34 130 1.14 28.1 28.4 28.8 30.3 31.8 32.2 32.5 35 111 1.15 28.8 29.1 29.5 31.0 32.5 32.9 33.2 36 89 1.17 29.4 29.7 30.1 31.6 33.1 33.5 33.8 37 97 1.18 29.9 30.2 30.7 32.2 33.7 34.1 34.4 38 167 1.19 30.5 30.7 31.2 32.7 34.3 34.7 35.0 39 254 1.20 30.9 31.2 31.7 33.2 34.8 35.2 35.5 40 167 1.22 31.4 31.7 32.1 33.7 35.3 35.7 35.9 41 73 1.23 31.7 32.1 32.5 34.1 35.7 36.1 36.4 42 13 1.24 32.1 32.4 32.8 34.4 36.0 36.5 36.8 Từ bảng trên, vẽ được biểu đồ sau: Biểu đồ 3.4, 3.5. Bách phân vị chiều dài, vòng đầu của trẻ sơ sinh 28 - 42 tuần: A. Cả 2 giới; B. Trẻ trai Biểu đồ 3.6. Biểu đồ bách phân vị chiều dài và vòng đầu trẻ sơ sinh gái theo tuổi thai từ 28-42 tuần 3.1.3. Chỉ số cân nặng-chiều dài của trẻ sơ sinh Chỉ số cân nặng - chiều dài (PI: Ponderal index) được tính theo công thức PI = cân nặng (g)x100/chiều dài (cm)3
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|