MỤc lục danh mục bảng danh mục hình chưƠng I. TỔng quan về CÔng ty 1 SỰ HÌnh thành và phát triển của công ty


Bảng 3.1.4. Kết quả tính nhiệt của Qsp



tải về 0.9 Mb.
trang5/10
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích0.9 Mb.
#10876
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Bảng 3.1.4. Kết quả tính nhiệt của Qsp

Q1(kW)

Q2(kW)

Q3(kW)

Q4(kW)

Q5(kW)



14,7

46,7

7,02

1,08

1,21

70,71

b. Nhiệt lượng lấy ra để hạ nhiệt độ của băng chuyền.

Qbc = Cbc × Gbc × .

Trong đó:

Gbc: lưu lượng khối lượng của băng chuyền.

Ta có băng chuyền chạy từ đầu vào đến đầu ra mất 12 phút. Chiều dài của băng chuyền là bằng chiều dài của tủ đông (13,2m) cộng thêm khúc băng chuyền nạp liệu (2m) và khúc băng chuyền tháo liệu (1m) bằng 16,2m.

Vậy tốc độ băng chuyền là 1,35m/phút. Vậy trong một giờ băng chuyền chạy được 81m.

Khối lượng của 1m băng chuyền là 5kg

Vậy lưu lượng khối lượng của băng chuyền trong một giờ sẽ là:

Gbc= 5 × 81= 405 kg/h.

= 100C: độ chênh nhiệt độ giữa nhiệt độ cuối quá trình làm đông của băng chuyền và nhiệt độ của đầu vào của băng chuyền sau khi đi vòng lại ngoài môi trường.

Cbc = 0,394 KJ/Kg.K: nhiệt dung riêng của Inox.

Qbc = 0,394 × 405 × 10 = 1595,7 kJ/h = 0,443 kW

c. Nhiệt lượng lấy ra để làm lạnh không khí trong tủ

Qkk = Ckk × Gkk ×

= Ckk ×Vkk ×ρkk × Δtkk

Trong đó :

Ckk = 1,013 kJ/kg.K: nhiệt dung riêng của không khí ở nhiệt độ –400C.

= 1,515kg/m3: khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ –400C.

: độ chênh nhiệt độ giữa nhiệt độ ban đầu và nhiệt độ cuối quá trình làm đông của không khí trong tủ.

= 22 – (-40) =620C

Vkk: thể tích của không khí trong tủ: Vkk =Vtt

Xác định Vkk:

Ta có kích thước bên ngoài của tủ:

- Chiều dài: 13,2m

- Chiều rộng: 2,3m

- Chiều cao: 2,6m

- Chiều dày lớp cách nhiệt polyurethan: 0,15 m.

Vậy kích thước lòng trong của tủ

- Chiều dài: 12,9m

- Chiều rộng: 2m

- Chiều cao: 2,3m

Vtủ = 12,9 × 2 × 2,3 = 59,34m3

Qkk = 1,013 × 59,34 × 1,515 × 62 = 5646,26 kJ/h = 1,56 kW


d. Nhiệt xâm nhập từ môi trường bên ngoài qua kết cấu bao che của tủ.

Qmt = QV,T + QS + QC

Trong đó:

QV,T : dòng nhiệt xâm nhập qua vách và trần.

QS : dòng nhiệt xâm nhập qua sàn.

QC : dòng nhiệt xâm nhập qua cửa .

+ Dòng nhiệt xâm nhập qua vách trần:

QV,T = KV,T × FV,T ×

Trong đó:

KV,T : hệ số truyền nhiệt của vách và trần tủ.

Do kết cấu cách nhiệt vách và trần của tủ đông băng chuyền cũng tương tự như của tủ đông tiếp xúc. Vậy KV,T = 0,286W/m2.K

= 620 C : độ chênh nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài tủ.

FV,T : tổng diện tích mặt ngoài của vách và trần.

Đối với tủ đông băng chuyền Em đang thiết kế có rất nhiều cửa với kích thước khác nhau. Vì vậy tổng diện tích các cửa là:

FC1 = 4 × 0,59 × 0,595 + 4 × 0,705 × 0,605 + 4 × 0,4 × 1,48 + 2 × 0,6 × 1,48

+ 0,6 × 0,4 = 7,4943m2



Tổng diện tích khoảng hở cửa vào và cửa ra của băng tải:

FC2 = 4 × 1,22 × 0,04 = 0,19m2.

Diện tích trần của tủ là:

FT = 13,2 × 2,3 = 30,36m2

Diện tích vách của tủ là:

FV = (13,2 × 2,6) × 2 +(2,3 × 2,6) × 2 – (7,4943 + 0,19) = 72,9m2

FV,T = 30,36 + 72,9 =103,2m2

QV,T = 0,286 × 103,2 × 62 = 1829,99W = 1,83 kW

+ Dòng nhiệt xâm nhập qua sàn.

QS = KS × FS × .



Trong đó:

KS: hệ số truyền nhiệt của sàn.

Do kết cấu cách nhiệt sàn của tủ đông băng chuyền cũng tương tự như của tủ đông tiếp xúc. Vậy KS = 0,286W/m2K

: độ chênh nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài tủ.

= tmt – ttt

tmt = 220C : nhiệt độ bên ngoài tủ.

ttt = -400C : nhiệt độ bên trong tủ.

= 22 – (-40) =620C

FS: diện tích mặt ngoài của sàn.

FS = 13,2 × 2,3 = 30,36 m2

QS = 0,286 × 30,36 × 62 = 538,34W = 0,538 kW

+Dòng nhiệt xâm nhập qua cửa:

QC = KC × FC ×

Trong đó:

KC: hệ số truyền nhiệt của cửa.

Do kết cấu cách nhiệt cửa tủ đông băng chuyền cũng tương tự như cửa tủ đông tiếp xúc. Vậy KC = 0,32W/m2.K

= 620C: độ chênh nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài tủ.

FC: tổng diện tích mặt ngoài của cửa tủ.

FC = 4 × 0,59 × 0,595 + 4 × 0,705 × 0,605 + 4 × 0,4 × 1,48

+ 2 × 0,6 × 1,48 + 0,6 × 0,4 = 7,4943m2

QC = 0,32 × 7,4943 × 62 = 148,68W = 0,148 kW

Bảng 3.1.5. Kết quả tính nhiệt của Qmt

Dòng nhiệt thành phần

Công thức

K(W/m2K)

F(m2)

Nhiệt tải(KW)

QV,T



0,286

103,22

1,38

QS



0,286

30,36

0,538

QC



0,32

7,4943

0,148

Dòng nhiệt tổng: 2,52


e. Nhiệt lấy ra từ động cơ điện tỏa ra

Qđc = N × n (W)

Trong đó:

N: công suất động cơ quạt.

n: số quạt của buồng cấp đông.

Trong tủ có bố trí 8 cái quạt, mỗi quạt có công suất 1 kW

Qđc = 8 × 3,7 = 29,6 kW

f. Tổn thất nhiệt do lọt không khí bên ngoài vào

Đối với buồng cấp đông IQF, trong quá trình làm việc do các băng tải chuyển động ra vào nên ở các cửa ra vào phải có khoảng hở nhất định. Mặt khác khi băng tải ra vào buồng cấp đông nó sẽ cuốn vào và ra một lượng khí nhất định, gây tổn thất nhiệt. Tổn thất nhiệt này có thể được tính theo công thức sau:

Qlk = Gkk × Cpkk × (t1-t2).
Trong đó:

Cpkk = 1,005 kJ/kg.K: nhiệt dung riêng của không khí ở nhiệt độ 220C

t1, t2 : nhiệt độ không khí bên ngoài và bên trong buồng.

Gkk: lưu lượng không khí lọt, kg/s.

Gkk có thể xác định như sau:

Gkk = ρkk × w × F ( kg/s)

Trong đó:

ρkk = 1,197 kg/m3: khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 220C.



: tốc độ chuyển động của băng tải.

F: tổng diện tích khoảng hở cửa vào và cửa ra của băng tải, m2

F = 4 × 1,22 × 0,04 = 0,19m2.

Gkk = 1,197 × 1,35 × 0,19 = 0,3 kg/s.

Qlk = 0,3 × 1,005 × [22-(-40)] = 18,7 kW

Tổng nhiệt tải của IQF:

QIQF = 70,71 + 2,39 + 1,56 + 2,516 + 8 + 18,7 =103,87 kW

Bảng 3.1.6. Kết quả tính nhiệt của tủ đông băng chuyền

STT

Dòng nhiệt chính

Dòng nhiệt thành phần

Công thức

K

W/m2K



F

(m2)



Nhiệt tải

(kW)


1





Q1 =C1 . Gbc . (t1 – tđb )







14,7



Q2 =L.Gbc.W .







46,7



Q3 =C3 . Gbc . .W (tđb –t2)







7,02



Q4 =C4.Gbc..(1 – W).(tđb –t2 )







1,08



Q5 = C’’ . Gbc .(1 - ).(tđb –t2 )







1,21

2

bc




Qbc =Cbc . Gbc. .







2,39

3

Qkk




Qkk =Ckk . Gkk .







1,56

4

Qmt

QV,T

QV,T = KV,T . FV,T.

0,286

103,22

1,83

QS

QS =KS . FS ..

0,286

30,36

0,538

QC

QC =KC . FC .

0,32

7,4943

0,14 8

5

Qđc




Qđc =N.n







29,6

6

Qlk




Qlk =Gkk.Cpkk.(t1-t2).







18,7

Tổng nhiệt tải: 103,87 (Kw)


3.1.2.2 TÍNH TOÁN NHIỆT CHO TÁI ĐÔNG AF.

a. Nhiệt lượng cần lấy đi từ sản phẩm để làm kết tinh nước bám dính lên sản phẩm khi đi qua bể nước mạ băng.

Q2 = L × Gn × W ×

Trong đó:

L = 333,6 kJ/kg: nhiệt đóng băng của nước đá.

Gn: khối lượng nước bám dính lên bề mặt sản phẩm cấp đông trong một giờ.

Gn = 10%G = 70 kg/h



= 80%: hàm lượng nước trung bình trong thủy sản.

W = 90%: hàm lượng nước đóng băng trong thủy sản so với lượng nước ban đầu có trong thủy sản.

Q22 = 333,6 × 70 × 0,9 × 0,8 = 16813,44 kJ/h = 4,67 kW

b. Nhiệt lượng cần lấy ra để làm giảm nhiệt độ của nước đã đóng băng đến nhiệt độ cuối quá trình làm đông.

Q32 = C3 × Gn × × W × (tđb –t2)

Trong đó:

C3 = 2,09 kJ/kg.K : nhiệt dung riêng của nước đá.

Gn: khối lượng nước bám dính lên bề mặt sản phẩm cấp đông trong một giờ. Gn = 10%G = 70 kg/h

W = 90%: hàm lượng nước đóng băng trong thủy sản so với lượng nước ban đầu có trong thủy sản.

tđb = -10C : nhiệt độ đóng băng trung bình của nước trong thủy sản.

t2 : nhiệt độ trung bình của sản phẩm cuối quá trình làm đông.

t2 =

Ta có: tbm = tkk + (5 10) = -40 +8 = -32 0C: nhiệt độ của bề mặt sản phẩm cuối quá trình làm đông.



= -18 0C: nhiệt độ tâm sản phẩm cuối quá trình làm đông.

t2 =

Q32 = 2,09 × 70 × 0,8 × 0,9 × [-1 –(-25)] = 2528,064 kJ/h = 0,702 kW

c. Nhiệt lượng cần lầy đi để làm giảm nhiệt độ phần chất khô cuối quá trình làm đông.

Q52 = C’’× G × (1 - ) × (tbm –t2 )

Trong đó:

C’’ =1,3 kJ/kg.K: nhiệt dung riêng của chất khô.

Gn: khối lượng phẩm cấp đông trong một giờ. G = 700kg/h

= 80%: hàm lượng nước trung bình trong thủy sản.

tbm = -180C : nhiệt độ trung bình của sản phẩm trước khi vao AF

t2 = -250C : nhiệt độ trung bình của sản phẩm cuối quá trình tái đông AF.

Q5 = 1,3 × 700× (1 – 0,8) × [-18– (-25)] = 1274 kJ/h = 0,354 kW



Bảng 3.1.7. Kết quả tính nhiệt của Qsp

Q22(kW)

Q32(kW)

Q52(kW)

ΣQAF (kW)

4,67

0,702

0,354

5,726


d. Nhiệt lượng lấy ra để hạ nhiệt độ của băng chuyền

Qbc = Cbc × Gbc × .

Trong đó:

Gbc: lưu lượng khối lượng của băng chuyền.

Ta có băng chuyền chạy từ đầu vào đến đầu ra mất 6 phút. Chiều dài của băng chuyền là bằng chiều dài của tái đong AF (6m) cộng thêm khúc băng chuyền nạp liệu (2m) và khúc băng chuyền tháo liệu (1m) bằng 9m.

Vậy tốc độ băng chuyền là 1,5m/phút. Vậy trong một giờ băng chuyền chạy được 90m.

Khối lượng của 1m băng chuyền là 5kg

Vậy lưu lượng khối lượng của băng chuyền trong một giờ sẽ là:

Gbc= 5 × 90 = 450 kg/h.

= 100C: độ chênh nhiệt độ giữa nhiệt độ của băng chuyền cuối quá trình tái đông của băng chuyền tái đông và nhiệt độ của đầu vào của băng chuyền tái đông sau khi đi vòng lại ngoài môi trường.

Cbc = 0,394 kJ/kg.K: nhiệt dung riêng của Inox.

Qbc = 0,394 × 450 × 10 = 1773 kJ/h = 0,4925 kW

e. Nhiệt lượng lấy ra để làm lạnh không khí trong tủ.

Qkk = Ckk × Gkk ×

= Ckk ×Vkk × ρkk × Δtkk

Trong đó :

Ckk = 1,013 kJ/kg.K: nhiệt dung riêng của không khí ở nhiệt độ –400C.

= 1,515kg/m3: khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ –400C.

: độ chênh nhiệt độ giữa nhiệt độ ban đầu và nhiệt độ cuối quá trình làm đông của không khí trong tủ.

= 22 – (-40) = 620C

Vkk: thể tích của không khí trong tủ: Vkk =Vtt

Xác định Vkk:

Ta có kích thước bên ngoài của tủ:

- Chiều dài: 6 m

- Chiều rộng: 2,3m

- Chiều cao: 2,6m

- Chiều dày lớp cách nhiệt polyurethan: 0,15 m.

Vậy kích thước lòng trong của tủ

- Chiều dài: 5,7 m

- Chiều rộng: 2 m

- Chiều cao: 2,3 m

Vtủ = 5,7 × 2 × 2,3 = 26,22 m3

Qkk = 1,013 × 26,22 × 1,515 × 62 = 2494,86 kJ/h = 0,693 kW


f. Nhiệt xâm nhập từ môi trường bên ngoài qua kết cấu bao che của tủ

Qmt = QV,T + QS + QC

Trong đó:

QV,T : dòng nhiệt xâm nhập qua vách và trần.

QS : dòng nhiệt xâm nhập qua sàn.

QC : dòng nhiệt xâm nhập qua cửa .

+ Dòng nhiệt xâm nhập qua vách trần:

QV,T = KV,T × FV,T ×

Trong đó:

KV,T : hệ số truyền nhiệt của vách và trần tủ.

Do kết cấu cách nhiệt vách và trần của tủ tái đông băng chuyền cũng tương tự như của tủ đông tiếp xúc. Vậy KV,T = 0,286W/m2.K

= 620 C : độ chênh nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài tủ.

FV,T : tổng diện tích mặt ngoài của vách và trần.

Đối với tủ tái đông băng chuyền có rất nhiều cửa với kích thước khác nhau. Vì vậy tổng diện tích các cửa là:

FC1 = 4 × 0,75 × 0,6 = 1,8 m2

Tổng diện tích khoảng hở cửa vào và cửa ra của băng tải:

FC2 = 4 × 1,22 × 0,04 = 0,19m2.

Diện tích trần của tủ là:

FT = 6 × 2,3 = 13,8 m2

Diện tích vách của tủ là:

FV =(6 × 2,6) × 2 + (2,3 × 2,6) × 2 – (1,8 + 0,19) = 41,17 m2

FV,T = 41,17 + 13,8 = 54,97 m2

QV,T =0,286 × 54,97 × 62 = 974,7 W = 0,975 kW



+ Dòng nhiệt xâm nhập qua sàn.

QS = KS × FS × .

Trong đó:

KS: hệ số truyền nhiệt của sàn.



Do kết cấu cách nhiệt sàn của tủ đông băng chuyền cũng tương tự như của tủ đông tiếp xúc. Vậy KS = 0,286W/m2K

= 620C: độ chênh nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài tủ.

FS: diện tích mặt ngoài của sàn.

FS = 6 × 2,3 = 13,8 m2

QS = 0,286 × 13,8 × 62 = 224,7 W = 0,225 kW

+ Dòng nhiệt xâm nhập qua cửa:

QC = KC × FC ×

Trong đó:

KC: hệ số truyền nhiệt của cửa.

Do kết cấu cách nhiệt cửa tủ đông băng chuyền cũng tương tự như cửa tủ đông tiếp xúc. Vậy KC = 0,32W/m2.K

= 620C: độ chênh nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài tủ.

FC: tổng diện tích mặt ngoài của cửa tủ.

FC = 1,8 + 0,19 = 2,09 m2

QC = 0,32 × 2,09 × 62 = 41,46 W = 0,0416 kW



Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id24231 50525
UploadDocument server07 id24231 50525 -> Lời mở đầu 1 Chương 1: Sự phát triển của các hệ thống thông tin di động 3
UploadDocument server07 id24231 50525 -> ĐẠi học quốc gia thành phố HỒ chí minh trưỜng đẠi học kinh tế luậT
UploadDocument server07 id24231 50525 -> Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
UploadDocument server07 id24231 50525 -> Dự án vie/61/94 Hỗ trợ xúc tiến thương mại và phát triển xuất khẩu ở Việt Nam nguyên tắc marketing
UploadDocument server07 id24231 50525 -> MỤc lục phòng tổ chức nhân sự VÀ tiền lưƠng 11 phòng kiểm tra và kiểm toán nội bộ 12 trung tâm thông tin và CÔng nghệ tin họC 12
UploadDocument server07 id24231 50525 -> Tại các thị trường Nhật, eu, Hoa Kỳ
UploadDocument server07 id24231 50525 -> TÀi liệu tham khảo môn học tư TƯỞng hồ chí minh phần: Tập trích tác phẩm của Hồ Chí Minh TÀi liệU ĐỌc thêM
UploadDocument server07 id24231 50525 -> THỜi kì SƠ khai củA ĐIỆn từ HỌC: 2 những phát hiệN ĐẦu tiên về ĐIỆn và TỪ CỦa ngưỜi hy lạP: 2
UploadDocument server07 id24231 50525 -> Nghiên cứU ĐẶC ĐIỂm nhiễm khuẩn sơ sinh tại khoa nhi bệnh việN Đa khoa trung ƣƠng thái nguyêN

tải về 0.9 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương