MỤc lục công thức tính toán: 80



tải về 3.6 Mb.
trang16/16
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1811
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

















CHƯƠNG 3


TÍNH THỦY LỰC HỆ THỐNG THÔNG GIÓ

    1. Thủy lực ống chính số 1

      1. Tính thủy lực ống chính

Bảng 6.1. Tính thủy lực ống chính 1 - 9 – Quạt 1

Đoạn ống

L (m3/h)

l (m)

D (mm)

V (m/s)

R (kG/m2.m)

ΔPms (kG/m2)
= R.l


Σξ

ΔPđ (kG/m2)

ΔPcb (kG/m2)
= ΔPđ.Σξ


ΔPtp (kG/m2)
= ΔPcb + ΔPms


1 - 2

6.000

10,85

560

6,77

0,080

0,87

3,02

2,81

8,49

9,35

2 - 3

8.000

4,65

630

7,13

0,076

0,35

0,20

3,11

0,62

0,98

3 - 4

10.000

4,65

660

8,10

0,091

0,42

0,56

4,01

2,25

2,67

4 - 5

12.000

4,65

710

8,42

0,089

0,41

0,47

4,34

2,04

2,45

5 - 6

14.000

4,65

730

9,30

0,104

0,48

0,00

5,29

0,00

0,48

6 - 7

18.000

4,65

810

9.7

0,099

0,46

0,75

5,76

4,32

4,78

7 - 8

20.000

3,65

840

10,00

0,100

0,37

0,00

6,12

0,00

0,37

8 - 9

24.000

4,65

900

10,48

0,100

0,47

0,40

6,72

2,69

3,15

9- Quạt 1

26.000

10,19

900

11,36

0,116

1,18

1,00

7,89

7,89

9,07

Tổng trở lực toàn phần ống chính số 1

33,31

Bảng 6.2. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống chính số 1

Đoạn ống

Chi tiết

ξ

Số lượng

Σξ

Tổng

1 - 2

Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

2

0,70

3,02




Miệng thổi baturin 2 phía

2,00

1

2,00







Chạc 3

0,32

1

0,32




2 - 3

Chạc 3

0,20

1

0,20

0,20

3 - 4

Chạc 3

0,56

1

0,56

0,56

4 - 5

Chạc 3

0,47

1

0,47

0,47

5 - 6

Chạc 4

0,00

1

0,00

0,00

6 - 7

Chạc 3

0,75

1

0,75

0,75

7 - 8

Chạc 4

0,00

1

0,00

0,00

8 - 9

Chạc 3

0,40

1

0,40

0,40

9- Quạt 1

Ngoặc 90 (R = 1,5D)

0,40

2

0,80

1,00




Chuyển tiết diện vuông
sang tròn tương đương

0,10

1

0,10







Loa (nối vào quạt)

0,10

1

0,10






      1. Tính tổng tổn thất

  • Trở lực của cửa lấy gió: ΔPcửa = 6 kG/m2

  • Trở lực của lưới lọc bụi và quạt : ΔPlưới = 12 kG/m2

  • Trở lực của buồng phun ẩm: ΔPBPA = 20 kG/m2

Vậy tổng trở lực ΣΔPtp (kg/m2) = ΔPcửa + ΔPlưới + ΔPBPA + ΔPtp = 6 + 12 + 20 + 33,31 = 71,31 kG/m2


      1. Thông số chọn quạt

  • Chọn quạt có = 71,31 kG/m2, L = 26000 m3/h

  • Để chọn quạt cho hệ thống thông gió thì ta dựa vào 2 yếu tố: tổng tổn thất áp suất trên đoạn ống chính và lưu lượng không khí tính toán cần thổi vào phòng. Ta tính được tổng tốn thất áp suất trên đoạn ống chính là SDP = 51,31 kG/m2 và lưu lượng không khí tính toán cần thổi vào phòng là: L = 26000 m3/h, để đảm bảo an toàn thì ta cần chọn quạt có lưu lượng và cột áp tăng lên một hệ số an toàn là a lần.

Lq = L.a = 26000.1,02 = 26520 m3/h với a = 1,02

DPq = DP.a = 71,31.1,02 = 72,74 kG/m2 với a = 1,02



  • Vậy quạt có Lq = 26520 m3/h, DPq = 72,74 kG/m2. Dựa vào “Biểu đồ đặc tính và kích thước của một số loại quạt thông dụng”- sách Kĩ thuật thông gió - GS Trần Ngọc Chấn, ta chọn được loại quạt cần là quạt ц 4-70 N012 có các thông số: số vòng quay n = 550 vòng/phút, hiệu suất quạt m = 77%.

- Công suất quạt: kW

Bảng 6.3. Tính toán công suất quạt số 1

Quạt ống chính số 1 (Quạt ц 4-70 – N012)

Lq (m3/h)

ΔPq (kG/m2)

n (vòng/phút)

ηq (%)

Nq (kW) =

26.520

72,74

550

77%

6,82

- Các kích thước của quạt

Quạt No12

H

b

b1

b2

b3

b4

b5

L




1836

1310

768

918

1400

485

1470

2160



c

c1

c2

c3

c4

l

b6

d

780

1200

1625

350

150

1050

150

600



Miệng thổi

Miệng hút

A

A1

A2

Số lỗ

D

D1

D2

Số lỗ

840

890

600

16

1024

1124

1158

16

group 36215

    1. Thủy lực ống chính số 2

      1. Tính thủy lực ống chính

Bảng 6.4. Tính thủy lực ống chính 1 - 7 – Quạt 2

Đoạn ống

L (m3/h)

l (m)

D (mm)

V (m/s)

R (kG/m2.m)

ΔPms (kG/m2)
= R.l


Σξ

ΔPđ (kG/m2)

ΔPcb (kG/m2)
= ΔPđ.Σξ


ΔPtp (kG/m2)
= ΔPcb + ΔPms


1 - 2

3.000

11,77

450

5,24

0,066

0,78

1,70

1,68

2,86

3,63

2 - 3

7.000

4,78

630

6,24

0,059

0,28

0,38

2,38

0,90

1,19

3 - 4

9.000

5,85

710

6,32

0,052

0,30

0,00

2,44

0,00

0,30

4 - 5

13.000

5,72

840

6,5

0,045

0,26

0,00

2,58

0,00

0,26

5 - 6

18.000

6,93

900

7,86

0,058

0,40

0,82

3,78

3,10

3,50

6 - 7

20.000

4,90

940

8

0,057

0,28

0,00

3,91

0,00

0,28

7 - Quạt 2

28.000

5,87

980

10,3

0,087

0,51

0,55

6,49

3,57

4,08

Tổng trở lực toàn phần ống chính số 2

13,24

Bảng 6.5. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống chính số 2

Đoạn ống

Chi tiết

ξ

Số lượng

Σξ

Tổng

1 - 2

Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

2

0,70

1,70




Miệng thổi baturin 1 phía

1,00

1

1,00







Chạc 4

0,00

1

0,00




2 - 3

Chạc 3

0,38

1

0,38

0,38

3 - 4

Chạc 4

0,00

1

0,00

0,00

4 - 5

Chạc 4

0,00

1

0,00

0,00

5 - 6

Chạc 3

0,82

1

0,82

0,82

6 - 7

Chạc 4

0,00

1

0,00

0,00

7 - Quạt 2

Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35

0,55




Chuyển tiết diện vuông
sang tròn tương đương

0,10

1

0,10







Loa (nối vào quạt)

0,10

1

0,10






      1. Tính tổng tổn thất

  • Trở lực của cửa lấy gió: ΔPcửa = 6 kG/m2

  • Trở lực của lưới lọc bụi và quạt : ΔPlưới = 12 kG/m2

  • Trở lực của buồng phun ẩm: ΔPBPA = 20 kG/m2

Vậy tổng trở lực ΣΔPtp (kg/m2) = ΔPcửa + ΔPlưới + ΔPBPA + ΔPtp = 6 + 12 + 20 + 13,24 = 51,24 kG/m2

      1. Thông số chọn quạt

  • Chọn quạt có = 51,24 kG/m2, L = 28000 m3/h

  • Để chọn quạt cho hệ thống thông gió thì ta dựa vào 2 yếu tố: tổng tổn thất áp suất trên đoạn ống chính và lưu lượng không khí tính toán cần thổi vào phòng. Ta tính được tổng tốn thất áp suất trên đoạn ống chính là SDP = 51,24 kG/m2 và lưu lượng không khí tính toán cần thổi vào phòng là: L = 28000 m3/h, để đảm bảo an toàn thì ta cần chọn quạt có lưu lượng và cột áp tăng lên một hệ số an toàn là a lần.

Lq = L.a = 28000.1,02 = 28560 m3/h với a = 1,02

DPq = DP.a = 51,24.1,02 = 52,26 kG/m2 với a = 1,02



  • Vậy quạt có Lq = 28560 m3/h, DPq = 52,26 kG/m2. Dựa vào “Biểu đồ đặc tính và kích thước của một số loại quạt thông dụng”- sách Kĩ thuật thông gió - GS Trần Ngọc Chấn, ta chọn được loại quạt cần là quạt ц 4-70 N012 có các thông số: số vòng quay n = 490 (vòng/phút), hiệu suất quạt m = 80%.

- Công suất quạt: kW

Bảng 6.6. Tính toán công suất quạt số 2

Quạt ống chính số 2 (Quạt ц 4-70 – N012)

Lq (m3/h)

ΔPq (kG/m2)

n (vòng/phút)

ηq (%)

Nq (kW)
= Lq.ΔPq/(3600.102.ηq)


28.560

52,26

490

80%

5,08

    1. Thủy lực ống nhánh

Bảng 6.7. Tính thủy lực ống nhánh (thuộc ống chính số 1)

Đoạn ống

L (m3/h)

l (m)

d (mm)

V (m/s)

R (kG/m2.m)

ΔPms (kG/m2)
= R.l


Σξ

ΔPđ (kG/m2)

ΔPcb (kG/m2)
= ΔPđ.Σξ


ΔPtp (kG/m2)
= ΔPcb + ΔPms


2' - 2

2.000

6,58

355

5,62

0,101

0,66

4,50

1,93

8,69

9,35

3' - 3

2.000

3,58

355

5,62

0,101

0,36

5,00

1,93

9,65

10,01

4' - 4

2.000

8,58

355

5,62

0,101

0,87

6,00

1,93

11,58

12,45

5' - 5

2.000

3,58

355

5,62

0,101

0,36

7,50

1,93

14,48

14,84

6' - 6

2.000

6,58

355

5,62

0,101

0,66

7,60

1,93

14,67

15,33

6'' - 6

2.000

6,58

355

5,62

0,101

0,66

7,60

1,93

14,67

15,33

7' - 7

2.000

3,58

355

5,62

0,101

0,36

10,10

1,93

19,49

19,85

8' - 8

2.000

6,58

355

5,62

0,101

0,66

10,20

1,93

19,69

20,35

8'' - 8

2.000

6,58

355

5,62

0,101

0,66

10,20

1,93

19,69

20,35

9' - 9

2.000

3,58

355

5,62

0,101

0,36

12,00

1,93

23,16

23,52

Bảng 6.8. Tính thủy lực ống nhánh (thuộc ống chính số 2)

Đoạn ống

L (m3/h)

l (m)

d (mm)

V (m/s)

R (kG/m2.m)

ΔPms (kG/m2)
= R.l


Σξ

ΔPđ (kgG/m2)

ΔPcb (kG/m2)
= ΔPđ.Σξ


ΔPtp (kG/m2)
= ΔPcb + ΔPms


2' - 2

2.000

6,58

355

5,62

0,101

0,66

2,52

1,93

4,86

5,53

2'' - 2

2.000

8,58

355

5,62

0,101

0,87

1,60

1,93

3,09

3,95

3' - 3

2.000

3,58

355

5,62

0,101

0,36

2,25

1,93

4,34

4,70

4' - 4

2.000

6,58

355

5,62

0,101

0,66

2,30

1,93

4,44

5,10

4'' - 4

2.000

8,58

355

5,62

0,101

0,87

2,30

1,93

4,44

5,31

5' - 5

3.000

6,58

450

5,24

0,066

0,43

2,45

1,68

4,12

4,55

5'' - 5

2.000

6,58

355

5,62

0,101

0,66

2,45

1,93

4,73

5,39

6' - 6

2.000

3,58

355

5,62

0,101

0,36

4,40

1,93

8,49

8,85

7' - 7

2.000

6,58

355

5,62

0,101

0,66

4,42

1,93

8,53

9,20

7'' - 7

6.000

8,58

560

6,77

0,080

0,69

4,42

2,81

12,42

13,11

Bảng 6.9. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống nhánh (thuộc ống chính số 1)

Đoạn ống

Chi tiết

ξ

Số lượng

Σξ

Tổng

2' - 2

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

2,52




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,20







Chạc 3

0,92

1

0,92




3' - 3

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

2,30




Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,20







Chạc 3

1,05

1

1,05




4' - 4

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

3,40




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,20







Chạc 3

1,80

1

1,80




5' - 5

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

3,44




Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,20







Chạc 3

2,19

1

2,19




6' - 6

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

1,60




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,20







Chạc 4

0,00

1

0,00




6'' - 6

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

1,60




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,20







Chạc 4

0,00

1

0,00




7' - 7

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

3,25




Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,20







Chạc 3

2,00

1

2,00




8' - 8

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

1,60




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,20







Chạc 4

0,00

1

0,00




8'' - 8

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

1,60




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,20







Chạc 4

0,00

1

0,00




9' - 9

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

3,25




Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,20







Chạc 3

2,00

1

2,00




Bảng 6.10. Thống kê hệ số sức cản cục bộ trên ống nhánh (thuộc ống chính số 2)

Đoạn ống

Chi tiết

ξ

Số lượng

Σξ

Tổng

2' - 2

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

1,6




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,2







Chạc 4

0,00

1

0




2'' - 2

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

1,6




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,2







Chạc 4

0,00

1

0




3' - 3

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

2,02




Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,2







Chạc 3

0,77

1

0,77




4' - 4

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

1,6




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,2







Chạc 4

0,00

1

0




4'' - 4

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

1,6




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,2







Chạc 4

0,00

1

0




5' - 5

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

1,6




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,2







Chạc 4

0,00

1

0




5'' - 5

Miệng thổi baturin 1 phía

1,00

1

1

1,55




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,2







Chạc 4

0,00

1

0




6' - 6

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

3,25




Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,2







Chạc 3

2,00

1

2




7' - 7

Miệng thổi loa 3 tầng

1,05

1

1,05

1,6




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,2







Chạc 4

0,00

1

0




7'' - 7

Miệng thổi baturin 2 phía

2,00

1

2

2,55




Ngoặc 90 (R = 2D)

0,35

1

0,35







Ngoặc 45 (R = 2D)

0,20

1

0,2







Chạc 4

0,00

1

0











TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] QCVN 02:2009/BXD, QCVN 05:2009/BTNMT

[2] Kĩ Thuật thông gió. GS Trần Ngọc Chấn. NXB Xây dựng - 1998

[3] Thiết kế thông gió công nghiệp. Hoàng Thị Hiền

[4] Ô nhiễm không khí và xử lí khí thải Tập 1,2,3. GS Trần Ngọc Chấn. NXB Khoa học kĩ thuật – 2004



SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT

GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang




Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang07
Thang07 -> Những câu châm ngôn Tiếng Anh hay I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you
Thang07 -> Tiểu sử và sự nghiệp âm nhạc của nhạc sĩ Hoàng Vân (tên khai sinh: Lê Văn Ngọ, sinh 24 tháng 7 năm 1930) là một nhạc sĩ nhạc đỏ Việt Nam
Thang07 -> 252 đề Toán luyện thi Violympic lớp 3 Đề thi tự luyện nâng cao lớp 3
Thang07 -> Cách định khoản hạch toán chiết khấu thương mại
Thang07 -> Chuyên đề bồi d
Thang07 -> 9 tháng 10 ngày của phụ nữ Mang thai là niềm hạnh phúc của mọi phụ nữ. 9 tháng 10 ngày là cách nói thường thấy trong dân gian chỉ thời gian mang thai của người mẹ. Đó là khoảng thời gian khó nhọc nhưng cũng đầy hạnh phúc của một người phụ
Thang07 -> GIÁO Án hình học tiếT 40: Bài 3: TÍnh chấT ĐƯỜng phân giác của tam giác I. MỤc tiêu kiến thức
Thang07 -> Trắc nghiệm sinh học 12
Thang07 -> Tiếng Anh 10 – Giáo án Unit 1: a day in the life of

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương