MỤc lục công thức tính toán: 80



tải về 3.6 Mb.
trang1/16
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1811
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí

MỤC LỤC




Công thức tính toán: 80








LỜI MỞ ĐẦU


Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.

Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.

Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho bầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu.

Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân cư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .

Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn, em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí...

Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ống khói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió cho nhà công nghiệp. Các bản vẽ kèm theo.

Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn.

Em xin chân thành cảm ơn.

Đà Nẵng, ngày 26 tháng 12 năm 2012

Sinh viên thực hiện





Nguyễn Ngọc Huy



PHẦN I


TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK

CHƯƠNG 1


TÍNH SẢN PHẨM CHÁY

    1. Thông số tính toán

      1. Mùa hè

Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 32,60C.

Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02-2009/BXD) có được: φ = 79,8%.

Từ hai giá trị: tkk = 32,60C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8.

Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 3,3 m/s.



      1. Mùa đông

Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 21,20C.

Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02-2009/BXD) có được: φ = 74,3%.

Từ hai giá trị: tkk = 21,20C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3.

Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 5,4 m/s.



Từ đây ta có bảng sau:

Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè

Địa điểm

Mùa hè




Tháng 5




Nhiệt độ không khí
cao nhất (0C)


Hướng gió chính

Vận tốc gió u10(m/s)

Độ ẩm tương đối
của không khí (%)


Dung ẩm không khí d (g/ kg KKK)

Phan Thiết

32,6

Tây

3,3

79,8

24,8

Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông

Địa điểm

Mùa đông




Tháng 1




Nhiệt độ không khí
cao nhất (0C)


Hướng gió chính

Vận tốc gió u10(m/s)

Độ ẩm tương đối
của không khí (%)


Dung ẩm không khí d (g/ kg KKK)

Phan Thiết

21,2

Đông

5,4

74,3

11,3

    1. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm trong khói

Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:

Bảng 1.3: Thành phần sản phẩm cháy

Đề số

Thành phần nhiên liệu than cám (%)




Cp

Hp

Op

Np

Sp

Ap

Wp

15

69,00

2,25

2,59

0,88

0,90

16,00

8,38

Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm

Thứ tự

Đại lượng tính toán

Đơn vị

Ký hiệu

Công thức tính

Mùa hè

Mùa đông
















Ống khói số 1

Ống khói số 2

Ống khói số 1

Ống khói số 2

1

Lượng không khí khô lý thuyết

m3 chuẩn/ kg NL

V0

V0 = 0,089Cp + 0,264Hp - 0,0333(Op-Sp)

6,679

6,679

2

Lượng không khí ẩm lý thuyết

m3 chuẩn/ kg NL

Va

Va = (1 + 0,0016d)V0

6,944

6,799

3

Lượng không khí ẩm thực tế với hệ số α = 1,4

m3 chuẩn/ kg NL

Vt

Vt = αVa

9,721

9,519

4

Lượng khí SO2 trong SPC

m3 chuẩn/ kg NL

VSO2

VSO2 = 0,683.10-2Sp

6,147E-03

6,147E-03

5

Lượng khí CO trong SPC với ƞ = 0,03

m3 chuẩn/ kg NL

VCO

VCO = 1,865.10-2ƞCp

3,861E-02

3,861E-02

6

Lượng khí CO2 trong SPC

m3 chuẩn/ kg NL

VCO2

VCO2 = 1,853.10-2(1-ƞ)Cp

1,240

1,240

7

Lượng hơi nước trong SPC

m3 chuẩn/ kg NL

VH20

VH2O = 0,111Hp + 0,0124Wp + 0,0016dVt

0,739

0,526

8

Lượng khí N2 trong SPC

m3 chuẩn/ kg NL

VN2

VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt

7,687

7,527

9

Lượng khí O2 trong không khí thừa

m3 chuẩn/ kg NL

VO2

VO2 = 0,21(α-1)Va

0,583

0,571

10

a) Lượng khí NOx trong SPC

kg/ h

MNOx

MNOx = 3,953.10-8Q1,18

= 3,953.10-8(QpB)1,18



3,974

2,741

3,974

2,741




b) Quy đổi ra m3 chuẩn kg NL

m3 chuẩn/ kg NL

VNOx

VNOx = MNOx/(BρNOx)

1,935E-03

1,828E-03

1,935E-03

1,828E-03




c) Thể tích khí N2 tham gia vào
phản ứng của NOx

m3 chuẩn/ kg NL

VN2(NOx)

VN2(NOx) = 0,5VNox

9,674E-04

9,142E-04

9,674E-04

9,142E-04




d) Thể tích khí O2 tham gia vào
phản ứng của NOx

m3 chuẩn/ kg NL

VO2(NOx)

VO2(NOx) = VNox

1,935E-03

1,828E-03

1,935E-03

1,828E-03

11

Lượng SPC tổng cộng ở điều kiện chuẩn

m3 chuẩn/ kg NL

VSPC

VSPC = Tổng các mục (4-9) + 10b - 10c - 10d

10,293

10,294

9,908

9,908

12

Lưu lượng khói (SPC) ở
điều kiện thực tế (tkhói 0C)

m3/ s

LT

LT = Lc(273 + tkhói)/273 = VSPCB(273 + tkhói)/(3600.273)

4,849

3,540

4,668

3,407

13

Tải lượng khí SO2 với ρSO2 = 2,926 kg/m3 chuẩn

g/ s

MSO2

MSO2 = (103VSO2BρSO2)/3600

4,996

3,647

4,996

3,647

14

Tải lượng khí CO với ρCO = 1,25 kg/m3 chuẩn

g/ s

MCO

MCO = (103VCOBρCO)/3600

13,405

9,785

13,405

9,785

15

Tải lượng khí CO2 với ρCO2 = 1,977 kg/m3 chuẩn

g/ s

MCO2

MCO2 = (103VCO2BρCO2)/3600

681,08

497,19

681,08

497,19

16

Tải lượng khí NOx

g/ s

MNOx

MNOx(g/ s) = 103.MNOx(kg/ h)/3600

1,104

0,762

1,104

0,762

17

Tải lượng tro bụi với hệ số a = 0,5

g/ s

Mbụi

Mbụi = 10aApB3600

22,222

16,222

22,222

16,222

18

Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói:

 

 

 

 

 

 

 




a) Khí SO2

g/ m3

CSO2




1,030

1,030

1,070

1,070




b) Khí CO

g/ m3

CCO




2,764

2,764

2,872

2,872




c) Khí CO2

g/ m3

CCO2




140,450

140,449

145,912

145,911




d) Khí NOx

g/ m3

CNOx




0,228

0,215

0,237

0,223




e) Bụi

g/ m3

Cbụi




4,583

4,583

4,761

4,761

19

Nhiệt năng của nhiên liệu

kcal/ kgNL

Qp

Qp = 81Cp + 246Hp - 26(Op-Sp) - 6Wp

6048

6048

Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT

TT

Thông số

Nồng độ Cmax (mg/Nm3)

Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói C (mg/m3)

So sánh với QC 19-2009/BTNMT










Mùa hè

Mùa đông

Mùa hè

Mùa đông







A

B

Ống khói số 1

Ống khói số 2

Ống khói số 1

Ống khói số 2

Ống khói số 1

Ống khói số 2

Ống khói số 1

Ống khói số 2

1

Bụi tổng

400

200

4583

4583

4761

4761

Không đạt

Không đạt

Không đạt

Không đạt

2

Cacbon oxit, CO

1000

1000

2764

2764

2872

2872

Không đạt

Không đạt

Không đạt

Không đạt

3

Lưu huỳnh đioxit, SO2

1500

500

1030

1030

1070

1070

Không đạt

Không đạt

Không đạt

Không đạt

4

Nitơ oxit, NOx
(tính theo NO2)

1000

850

228

215

237

223

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

5

Cacbon đioxit, CO2

Không quy định

Không quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang07
Thang07 -> Những câu châm ngôn Tiếng Anh hay I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you
Thang07 -> Tiểu sử và sự nghiệp âm nhạc của nhạc sĩ Hoàng Vân (tên khai sinh: Lê Văn Ngọ, sinh 24 tháng 7 năm 1930) là một nhạc sĩ nhạc đỏ Việt Nam
Thang07 -> 252 đề Toán luyện thi Violympic lớp 3 Đề thi tự luyện nâng cao lớp 3
Thang07 -> Cách định khoản hạch toán chiết khấu thương mại
Thang07 -> Chuyên đề bồi d
Thang07 -> 9 tháng 10 ngày của phụ nữ Mang thai là niềm hạnh phúc của mọi phụ nữ. 9 tháng 10 ngày là cách nói thường thấy trong dân gian chỉ thời gian mang thai của người mẹ. Đó là khoảng thời gian khó nhọc nhưng cũng đầy hạnh phúc của một người phụ
Thang07 -> GIÁO Án hình học tiếT 40: Bài 3: TÍnh chấT ĐƯỜng phân giác của tam giác I. MỤc tiêu kiến thức
Thang07 -> Trắc nghiệm sinh học 12
Thang07 -> Tiếng Anh 10 – Giáo án Unit 1: a day in the life of

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương