GIÁO Án hình học tiếT 40: Bài 3: TÍnh chấT ĐƯỜng phân giác của tam giác I. MỤc tiêu kiến thức



tải về 66.65 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích66.65 Kb.
#28432
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.

TIẾT 40: Bài 3: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác góc A.



2. Kĩ năng

- Vận dụng đ/l giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học).



3.Thái độ

- Cẩn thận trong vẽ hình, trình bày bài.



II. CHUẨN BỊ

GV: Vẽ chính xác hình 20, 21 vào bảng phụ, thước thẳng, compa.

HS: Thước thẳng có chia khoảng, compa.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định lớp (1’)

2. Kiểm tra (không)

3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

NỘI DUNG

HĐ 1: Tìm hiểu định lý (15)

GV: Cho HS làm tr65 SGK

Treo bảng phụ vẽ hình 20 tr65 (vẽ tam giác ABC có AB=3đv; AC=6đv, góc A=1000)

Gọi 1 HS lên bảng vẽ tia phân giác AD rồi đo độ dài DB, DC và so sánh các tỷ số.

HS lên bảng.


GV kiểm tra vở 1 vài HS dưới lớp.

HS vẽ, đo, so sánh các tỉ số rồi rồi trả lời.

GV: Đưa hình vẽ tam giác ABC có

A=600; AB=3; AC=6

Có AD là phân giác góc A.

GV: gọi 1 HS lên bảng kiểm tra lại.

HS: lên bảng đo kiểm tra DC=2.BD.
GV: Trong cả 2 trường hợp đều có có nghĩa đường phân giác AD đã chia cạnh đối diện thành 2 đoạn tỷ lệ với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy.

Kết quả trên vẫn đúng với mọi tam giác.

Ta có định lý:

GV: cho HS đọc nội dung định lý SGK.

HS: đọc định lý trang 65 SGK và lên bảng vẽ hình ghi GT, KL.
GV: hướng dẫn HS chứng minh định lý.

- Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại E.

- Nếu AD là phân giác góc A. Em hãy so sánh BE và AB. Từ đó suy ra điều gì?

HS: chứng minh


1) Định lí





1000
freeform 20 freeform 19








Định lí: (sgk Tr 65)



GT

ABC;ADphângiác góc BAC; DBC

KL




CM

Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại E.

Nếu AD là phân giác góc A.

BED = BAE = (DAC)

ABE cân tại B.




Hoạt động 2: Chú ý (20’)

GV: Nếu AD là phân giác ngoài của góc A thì định lí còn đúng không?

GV: Nêu nội dung chú ý
GV: Lưu ý hs đk AB ≠ AC vì nếu AB = AC  B1 = C B1 = A2  Phân giác ngoài của góc A song song với BC, không tồn tại D’.
GV: cho HS hoạt động nhóm làm

Tr 67 SGK



HS: hoạt động nhóm.

Nửa lớp làm

Nửa lớp làm

GV: cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá bài của các nhóm.


2. Chú ý: (Sgk Tr66)
Error: Reference source not found (ACError: Reference source not found AC)


?2

Có AD là phân giác góc BAC:



 Error: Reference source not found ( T/c tia phân giác)

Vậy Error: Reference source not found

Nếu y = 5 Error: Reference source not found

x Error: Reference source not found

?3

Có DH là phân giác góc EDF.



 Error: Reference source not found (T/c tia phân giác)

Hay Error: Reference source not found

Có Error: Reference source not foundHF = 3.1,7 = 5,1

EF = EH+HF = 3+5,1 = 8,1



4. Củng cố (8’)

GV: Phát biểu đ/l tính chất đường phân giác của tam giác.

Vài HS phát biểu lại định lý.



GV: Yêu cầu hs làm bài 15 tr67 SGK.

GV: đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ hoặc màn hình.

HS: cả lớp làm bài tập.

2 HS lên bảng trình bày.



HS1: làm câu a)


HS2: làm câu b)

HS: lớp nhận xét, chữa bài.
GV: kiểm tra bài làm của HS.

Bài 15 tr67 SGK

a)Tính x


freeform 18freeform 17

Có AD là phân giác góc A.



hay


b)


 x=7,3


5. Hướng dẫn về nhà(1’)

- Học thuộc định lý, biết vận dụng định lý để giải bài tập.

- Bài 17, 18, 19 tr68 SGK.

- Tiết sau luyện tập.



TIẾT 41: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Củng cố cho HS về đ/l Talét, hệ quả của đ/l talét, đ/l đường phân giác trong tam giác.



2. Kĩ năng

- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng đ/l vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 đường thẳng song song.



3. Thái độ

- Cẩn thận trong vẽ hình, trình bày bài toán.



II. CHUẨN BỊ

GV: - Thước thẳng, compa, bảng phụ.

HS: - Thước thẳng, compa.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định lớp (1’)

2. Kiểm tra (10’)

a) Phát biểu định lý tính chất đường phân giác của tam giác.

b) Chữa bài 17 tr68 SGK.

M1 = M2 (gt) =>

M3 = M4 (gt) =>

Mà MB = MC (gt) (3)



Từ (1), (2), (3) =>

3. Bài mới (30’)

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

NỘI DUNG

GV: Y/cầu hs làm bài 20 tr 68 SGK.
GV: cho HS đọc kỹ đề bài sau đó gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
HS: lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL.
GV: Trên hình có EF//DC//AB. Vậy để chứng minh:

OE = OF ta cần dựa trên cơ sở nào?

Sau đó GV hướng dẫn HS phân tích bài toán

(HS: Dựa vào đ/l Talet)


GV: Y/cầu hs làm bài 21 tr 68 SGK

GV: gọi 1 HS đọc to nội dung bài và lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL

GV: hướng dẫn HS cách chứng minh.

-Trước hết các em xác định vị trí D so với B và M.



HS: Điểm D nằm giữa B và M.
GV: Làm thế nào em có thể khẳng định điểm D nằm giữa B và M.

HS: Error: Reference source not found=Error: Reference source not found ( T/c đường phân giác)

Có m < n(gt)

Có MB = MC = Error: Reference source not found (gt)

=> D nằm giữa B và M


GV: Em có thể so sánh diện tích tam giác ABM với diện tích tam giác ACM và với diện tích tam giác ABC được không? Vì sao?
GV: Em hãy tính tỷ số giữa SABD với SACD theo m và n. Từ đó tính SACD.

GV: nhấn mạnh lại t/c đường phân giác trong và ngoài của tam giác.


GV: Y/cầu hs làm bài 22 tr 68 SGK

(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)



freeform 11freeform 12freeform 13freeform 14freeform 15freeform 16

GV hướng dẫn HS cách viết:



AOC có

Tương tự BOD có

Bài 20 tr 68 SGK




GT


Hình thang ABCD (AB//CD)

ACBD={O}

E,O,Fa; EAD, FBC

a//AB//CD



KL

OE = OF

CM
Xét ADC, BDC có EF//DC (gt)




và hệ quả đ/l talét

Có AB//DC (đ/l talét)

(t/c tỷ lệ thức)

hay

Từ (1), (2), (3)

=> OE=OF (đpcm)




Bài 21 tr 68 SGK

freeform 9freeform 10


GT

ABC;MA=MC;BAD=DAC;

AB= m; AC = n (n>m)

SABC= S


KL

a)SADM=?

b)SADM=?%SABC

nếu n=7cm; m=3cm

a) Vì AD là phân giác Â









BC=

DM = BM - DB =




S∆ADM =

b) Có n = 7cm; m = 3 cm



S∆ADM = =

S∆ADM= =

Hay S∆ADM = 20%
Bài 22 tr 70 SGK
Error: Reference source not found; Error: Reference source not found; Error: Reference source not found
Error: Reference source not found; Error: Reference source not found




4. Củng cố (3’)

GV: Khắc sâu KT, nhắc lại cách giải các dạng bài tập đã chữa.



5. Hướng dẫn về nhà (1’)

- Ôn tập đ/l Talét thuận, đảo, hệ quả và t/c đường phân giác của tam giác.



- Bài 19, 20, 21, 23 tr69 ,70 SBT.

- Đọc trước bài “Khái niệm hai tam giác đồng dạng”.
Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang07
Thang07 -> Những câu châm ngôn Tiếng Anh hay I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you
Thang07 -> MỤc lục công thức tính toán: 80
Thang07 -> Tiểu sử và sự nghiệp âm nhạc của nhạc sĩ Hoàng Vân (tên khai sinh: Lê Văn Ngọ, sinh 24 tháng 7 năm 1930) là một nhạc sĩ nhạc đỏ Việt Nam
Thang07 -> 252 đề Toán luyện thi Violympic lớp 3 Đề thi tự luyện nâng cao lớp 3
Thang07 -> Cách định khoản hạch toán chiết khấu thương mại
Thang07 -> Chuyên đề bồi d
Thang07 -> 9 tháng 10 ngày của phụ nữ Mang thai là niềm hạnh phúc của mọi phụ nữ. 9 tháng 10 ngày là cách nói thường thấy trong dân gian chỉ thời gian mang thai của người mẹ. Đó là khoảng thời gian khó nhọc nhưng cũng đầy hạnh phúc của một người phụ
Thang07 -> Trắc nghiệm sinh học 12
Thang07 -> Tiếng Anh 10 – Giáo án Unit 1: a day in the life of

tải về 66.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương