MỤc lục công thức tính toán: 80
Vậy:
Chọn đường kính ống hút của 2 lò là : D = 300mm => Vận tốc trong ống hút của lò nấu thép là : V = = 6,41 m/s > uz = 5,56 m/s với z = 13 m (z: độ cao miệng thải nhiệt ống hút so với mặt đất). Trong đó, uz = u10. = 5,4. = 5,56 m/s => Vận tốc trong ống hút của lò đúc thép là : V = = 6,41 m/s > uz = 5,56 m/s với z = 13 m (z: độ cao miệng thải nhiệt ống hút so với mặt đất). Trong trường hợp lò nấu thép và lò đúc thép đặt gần nhau, 2 ống hút cục bộ ở 2 lò này được nhập chung thành 1 ống rồi đưa lên trời. Khi đó để đảm bảo vận tốc V = 6,41 m/s thì đường kính của ống sẽ là: D = = 0,42 m => Chọn D = 420 mm.
LTN (m3/h) = 3600.μ.v.Fc
Fc = 26,07 m2.
=> LTN = 3600.μ.v.Fc = 3600.0,65.3,3.26,07 = 201312,54 m3/h
LTN = 30%.LTG Với LTG (m3/h) =
γv1 (kg/m3) = =
Bảng 5.2. Tính nhiệt độ không khí đi ra phân xưởng
=> tr - tv1 = tr - tNtt = 46,6 – 32,6 = 14 0C => γv1 (kg/m3) = = 1,16 kg/m3 => LTG (m3/h) = = = 107536,12 m3/h Bảng 5.3. Tính lưu lượng thông gió chung trước khi phun ẩm
=> LTN = 30%.LTG = 0,3.107536,12 = 32260,84 m3/h < 201312,54 m3/h
LCK (m3/h) = LTG - LTGTN - Lhcb = 107.536,12 - 32.260,84 - 9.788,58 = 65.486,71 m3/h Bảng 5.4. Tính lưu lượng thông gió cơ khí trước phun ẩm
Q*thừa (kcal/h) = LCK.(Ck.(tr - tv1).γv1) = 65.486,71.(0,24.14.1,16) = 254.155,93 kcal/h
LCK BPA (m3/h) =
=> LCK BPA (m3/h) = = = 53400,81 m3/h Bảng 5.5. Tính lưu lượng thông gió cơ khí sau phun ẩm
- Chọn số miệng thổi là 22 trong đó có 18 miệng thổi loa 3 tầng, lưu lượng mỗi miệng loa 3 tầng là 2000m3/h, 4 miệng thổi baturin, với 2 miệng baturin 1 phía, mỗi miệng có lưu lượng 3000 m3/h và 2 miệng baturin 2 phía, mỗi miệng có lưu lượng 6000 m3/h. => Chọn 2 quạt bố trí thành hai hệ thống cấp gió.
Sơ đồ không gian bố trí miệng thổi:
Chọn lưu tốc : ρω = 2 kg/m2s Trong đó:
Tiết diện ngang của buồng phun: Mà F = b.h (m2) với b, h: Chiều rộng và chiều cao buồng phun (m) Chọn: h = 2 m
Chọn chiều dài buồng phun: l = 2,5 m
Số dãy mũi phun: z = 13, chọn z = 2.
Vậy số lượng mũi phun là : N= F.n.z = 3,7.18.2 = 134 cái Lượng nước cần phun: Gn = µ.L = 1,5.26520 = 39780 kg/h Trong đó:
Chọn lưu tốc : ρω = 2,2 kg/m2s Trong đó:
Tiết diện ngang của buồng phun: Mà F = b.h (m2) với b, h: Chiều rộng và chiều cao buồng phun (m) Chọn: h = 2 m
Chọn chiều dài buồng phun: l = 2,5 m
Số dãy mũi phun: z = 13, chọn z = 2.
Vậy số lượng mũi phun là : N= F.n.z = 3,7.18.2 = 134 cái Lượng nước cần phun: Gn = µ.L = 1,5.28560 = 42840 kg/h Trong đó:
Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang07 Thang07 -> Những câu châm ngôn Tiếng Anh hay I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you Thang07 -> Tiểu sử và sự nghiệp âm nhạc của nhạc sĩ Hoàng Vân (tên khai sinh: Lê Văn Ngọ, sinh 24 tháng 7 năm 1930) là một nhạc sĩ nhạc đỏ Việt Nam Thang07 -> 252 đề Toán luyện thi Violympic lớp 3 Đề thi tự luyện nâng cao lớp 3 Thang07 -> Cách định khoản hạch toán chiết khấu thương mại Thang07 -> Chuyên đề bồi d Thang07 -> 9 tháng 10 ngày của phụ nữ Mang thai là niềm hạnh phúc của mọi phụ nữ. 9 tháng 10 ngày là cách nói thường thấy trong dân gian chỉ thời gian mang thai của người mẹ. Đó là khoảng thời gian khó nhọc nhưng cũng đầy hạnh phúc của một người phụ Thang07 -> GIÁO Án hình học tiếT 40: Bài 3: TÍnh chấT ĐƯỜng phân giác của tam giác I. MỤc tiêu kiến thức Thang07 -> Trắc nghiệm sinh học 12 Thang07 -> Tiếng Anh 10 – Giáo án Unit 1: a day in the life of tải về 3.6 Mb. Chia sẻ với bạn bè của bạn: |