MỤc lục công thức tính toán: 80



tải về 3.6 Mb.
trang2/16
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1811
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

















CHƯƠNG 2


TÍNH KHUẾCH TÁN

    1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất

Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao).

Cx,y,z = EXP

Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành:

Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z = 0, y = 0.

C(x) = EXP

Trong đó M : Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s)

u : Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s)

σy, σz : Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng.

Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnh hưởng từ ống khói 2 và ngược lại:

Chh = C(x,y) + C(x)

σy, σz được xác định theo công thức sau:

σy = a.x0,894 ; σz = b.xc + d;

Với x: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km)



Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau:

Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d

Cấp độ ổn định khí quyển

a

x < 1 km

x > 1 km







B

C

d

b

c

d

A

123

440,8

1,941

9,27

459,7

2,094

-9,6

B

156

106,6

1,149

3,3

108,2

1,098

2

C

104

61

0,911

0

61

0,911

0

D

6,8

33,2

0,725

-1,7

44,5

0,516

-13

E

50,5

22,8

0,678

-1,3

55,4

0,305

34

F

34

14,35

0,74

0,35

62,6

0,18

-48,6

Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C.

Ta có bảng tính σy, σz theo x như sau:



Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán

Cấp độ

Khoảng cách x (km)

σy (m)

σz (m)

Khoảng cách x (km)

σy (m)

σz (m)

Khoảng cách x (km)

σy (m)

σz (m)































C

0,06

8,41

4,7

0,26

31,19

17,88

0,7

75,61

44,08




0,08

10,87

6,11

0,28

33,33

19,13

0,8

85,19

49,78




0,1

13,27

7,49

0,3

35,45

20,37

0,9

94,65

55,42




0,12

15,63

8,84

0,32

37,55

21,6

1

104

61




0,14

17,93

10,17

0,34

39,64

22,83

1,1

113,25

66,53




0,16

20,21

11,49

0,36

41,72

24,05

1,2

122,41

72,02




0,18

22,45

12,79

0,38

43,79

25,26

1,3

131,49

77,47




0,2

24,67

14,08

0,4

45,84

26,47

1,4

140,5

82,88




0,22

26,86

15,36

0,5

55,96

32,44

1,5

149,44

88,26




0,24

29,04

16,62

0,6

65,87

38,3

 

 

 

Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức:

H = h + h

Với: h : Chiều cao thực của ống khói, m

h : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand



h =

Trong đó:

  • D là đường kính của miệng ống khói, m

  • là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s

= = (m/s)

  • LT :lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m3/s

  • u10 : vận tốc gió ở độ cao 10 m

  • Tkhói : nhiệt độ khói thải (K) với Tkhói = tkhói + 273 = 190 + 273 = 463K

  • Tkhói : độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải Tkhói và nhiệt độ môi trường xung quanh Txq

Tkhói = Tkhói - Txq = tkhói - txq

  • txq : nhiệt độ không khí của môi trường

- Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:

Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói

Mùa

Ống khói

LT (m3/s)

D (mm)

ω (m/s)
=


u10 (m/s)

ΔT = Tkhói - Txung quanh
= tkhói - txung quanh


Δh (m) =

h (m)

H (m) = Δh + h

Mùa hè

Ống khói số 1

4,85

650

14,62

3,3

157

6,49

15

21,49

























25

31,49

























30

36,49




Ống khói số 2

3,54

500

18,04







5,92

15

20,92

























25

30,92

























30

35,92

Mùa đông

Ống khói số 1

4,67

650

14,07

5,4

169

3,44

15

18,44

























25

28,44

























30

33,44




Ống khói số 2

3,41

500

17,36







3,21

15

18,21

























25

28,21

























30

33,21

Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất Cmax tại khoảng cách x theo trục gió thổi

Mùa

Ống khói

h (m)

H (m)

σz (Cmax)

(m) =

xmax (m) =

σy (m) = ax0,894

uz (m/s) =
(với n = 0,11)


Tải lượng chất ô nhiễm M (g/s)

Nồng độ cực đại Cmax (mg/m3)

























Bụi

CO

SO2

CO2

Bụi

CO

SO2

CO2

Mùa hè

Ống khói số 1

15

21,49

15,20

0,22

26,59

3,45

22,22

13,40

5,00

681,08

1,87

1,13

0,42

57,20







25

31,49

22,27

0,33

38,68

3,65













0,83

0,50

0,19

25,37







30

36,49

25,80

0,39

44,70

3,72













0,61

0,37

0,14

18,57




Ống khói số 2

15

20,92

14,79

0,21

25,90

3,45

16,22

9,79

3,65

497,19

1,44

0,87

0,32

44,04







25

30,92

21,86

0,32

38,00

3,65













0,63

0,38

0,14

19,20







30

35,92

25,40

0,38

44,02

3,72













0,46

0,28

0,10

13,98

Mùa đông

Ống khói số 1

15

18,44

13,04

0,18

22,88

5,65

22,22

13,40

5,00

681,08

1,54

0,93

0,35

47,33







25

28,44

20,11

0,30

35,01

5,97













0,62

0,37

0,14

18,96







30

33,44

23,65

0,35

41,04

6,09













0,44

0,27

0,10

13,49




Ống khói số 2

15

18,21

12,88

0,18

22,60

5,65

16,22

9,79

3,65

497,19

1,16

0,70

0,26

35,44







25

28,21

19,95

0,29

34,72

5,97













0,46

0,28

0,10

14,07







30

33,21

23,48

0,35

40,76

6,09













0,33

0,20

0,07

9,98

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang07
Thang07 -> Những câu châm ngôn Tiếng Anh hay I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you
Thang07 -> Tiểu sử và sự nghiệp âm nhạc của nhạc sĩ Hoàng Vân (tên khai sinh: Lê Văn Ngọ, sinh 24 tháng 7 năm 1930) là một nhạc sĩ nhạc đỏ Việt Nam
Thang07 -> 252 đề Toán luyện thi Violympic lớp 3 Đề thi tự luyện nâng cao lớp 3
Thang07 -> Cách định khoản hạch toán chiết khấu thương mại
Thang07 -> Chuyên đề bồi d
Thang07 -> 9 tháng 10 ngày của phụ nữ Mang thai là niềm hạnh phúc của mọi phụ nữ. 9 tháng 10 ngày là cách nói thường thấy trong dân gian chỉ thời gian mang thai của người mẹ. Đó là khoảng thời gian khó nhọc nhưng cũng đầy hạnh phúc của một người phụ
Thang07 -> GIÁO Án hình học tiếT 40: Bài 3: TÍnh chấT ĐƯỜng phân giác của tam giác I. MỤc tiêu kiến thức
Thang07 -> Trắc nghiệm sinh học 12
Thang07 -> Tiếng Anh 10 – Giáo án Unit 1: a day in the life of

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương