Kèm theo Quyết định số 2843/2012/QĐ-ubnd ngày 19 tháng 12 năm 2012 của ubnd tỉnh Hà Giang



tải về 7.74 Mb.
trang2/62
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích7.74 Mb.
#16673
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   62

19

Phố Trần Khát Chân

III

3

785

20

Đường Nguyễn Trung Trực

III

1

1755

21

Phố Trường Chinh

II

3

1175

22

Phố Phạm Văn Đồng

III

3

785

23

Phố Tôn Đức Thắng

III

2

1050

24

Ngõ 19 đường Tôn Đức Thắng

III

4

525

25

Phố Hà Huy Tập

III

2

1050

26

Phố Nguyễn Thanh Phong

III

2

1050

27

Phố Lý Công Uẩn

III

2

1050

28

Phố Lạc Long Quân; phố Âu Cơ; phố Yên Biên; phố Phó Đức Chinh

II

2

1565

29

Các ngõ của phố Âu Cơ đoạn từ phố Âu Cơ đến cầu qua Suối

III

3

785

30

Ngõ của phố Âu Cơ đoạn từ cầu qua suối sang hết khu đất bà Lý

IV

3

390

31

Ngõ của phố Yên Biên (tổ 8)

III

2

1050

32

Ngõ 351; 359 đường Trần Phú

III

2

1050

33

Ngõ 32 đường Trần Hưng Đạo

II

3

1175

34

Ngõ 68 đường Trần Hưng Đạo và đường dân sinh thông ra ngõ 68 và 32

II

3

1175

35

Ngõ 258; 278 đường Lý Tự Trọng

II

3

1175

36

Ngõ 39 đường An Cư

III

2

1050

37

Phố Chu Văn An

II

3

1175

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

38

Ngõ 368 đường Lý Tự Trọng

III

3

785

39

Phố Hoàng Quốc Việt

III

3

785

40

Ngõ 13 đường Nguyễn Viết Xuân

III

3

785

41

Đường vào Đoàn ca múa nhạc

III

3

785

42

Ngõ 19 đường Lý Thường Kiệt

III

3

785

43

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn ngã tư Lý Tự Trọng đến chân núi mỏ neo)

II

3

1175

44

Ngõ tổ 1 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng)

IV

3

390

45

Ngõ 29 đường Tôn Đức Thắng

IV

3

390

46

Ngõ 47; 26 đường Phùng Hưng

III

3

785

47

Đường phía sau trường Mầm non Hoa Hồng

III

3

785

48

Đường từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến bờ sông Lô (từ trụ sở Công ty TNHH Hà Trang đến sông Lô)

III

3

785

49

Ngõ 59 đường Phùng Hưng

III

3

785

50

Ngõ từ đường Nguyễn Viết Xuân đến phố Trường Trinh từ nhà bà Nhạn đến nhà ông Phương

IV

3

390

51

Ngõ 58 nối từ đường Lâm Đồng thông ra đường Nguyễn Thái Học

II

2

1565

52

Các vị trí còn lại của phường Trần Phú

IV

3

390

53

Đường vào trường Mầm non Hoa Lê

III

4

525

III

Phường Quang Trung

1

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ cống đầu Khu ẩm thực đến Nhà văn hoá tổ 1

I

1

3495

2

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ NVH tổ 1 đến cầu Phong Quang

I

2

2100

3

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ đầu cầu Phong Quang đến cầu Suối Tiên

I

3

1565

4

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ cầu Suối Tiên đến hết đất ông Thanh

I

4

1040

5

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ hết đất ông Thanh đến suối cạnh nhà ông Thiêm

II

3

1175

6

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ suối cạnh nhà ông Thiêm đến phố Trần Khánh Dư

I

3

1565

7

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ phố Trần Khánh Dư đến đường vào ngõ 422

II

2

1565

8

Đường Nguyễn Văn Linh từ đường vào ngõ 422 đến hết Km 6

II

3

1175

9

Đường Nguyễn Văn Linh từ Km6 đến Km7

III

3

785

10

Đường Nguyễn Văn Linh từ Km7 đến hết địa phận phường Quang Trung

IV

2

525

11

Đường Sùng Dúng Lù từ đường Nguyễn Văn Linh đi vào quanh khu Q.hoạch giao đất dân cư và khu tập thể Tỉnh uỷ cũ

III

2

1050

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

12

Ngõ 145 đường Nguyễn Văn Linh

III

3

785

13

Đường Xuân Thuỷ đoạn từ đầu cầu Phong Quang đi Xưởng rượu cũ đến nhà ông Thiện - Công ty ô tô

II

3

1175

14

Đường Xuân Thuỷ đoạn từ nhà ông Thiện đến ngã ba cạnh khu xưởng rượu cũ (Trại tạm giam công an Thành Phố)

III

3

785

15

Ngõ đường Sùng Dúng Lù từ sau nhà ông Bình đến nhà ông Tam tổ 1

III

3

785

16

Đường Xuân Thuỷ từ ngã ba trại tạm giam công an TP đến hết địa phận phường Quang Trung

IV

2

525

17

Đường Phong Quang đoạn từ ngã ba đến hết đất hộ bà Trần Thị Đào tổ 4

IV

2

525

18

Đường Phong Quang từ hết đất hộ bà Trần Thị Đào đến hết địa phận phường Quang Trung

IV

3

390

19

Phố Đinh Tiên Hoàng

IV

3

390

20

Đường 3 - 2

II

1

2610

21

Ngõ 138 đường 3 - 2

IV

3

390

22

Đường Trần Khánh Dư từ đường Nguyễn Văn Linh đến cổng Trung tâm Bảo trợ - Xã Hội

III

2

1050

23

Các trục đường quy hoạch nằm trong khu quy hoạch chi tiết đường 3 - 2

IV

3

390

24

Đường Phạm Hồng Cao

III

3

785

25

Ngõ 1 đường Phạm Hồng Cao; đường bê tông từ đường Phạm Hồng Cao vào nhà ông Hải

IV

3

390

26

Đường từ nhà ông Huệ tổ 2 đến nhà ông Vinh

IV

3

390

27

Đường từ nhà ông Tiến đến nhà ông Minh tổ 2

IV

3

390

28

Ngõ 9 đường Xuân Thuỷ

IV

3

390

29

Ngõ 138; 159; 189; 248; 258; 314; 450; 457 ; 234; 245; 396; 410; 418; 422; 436; 497; 505; 513; 197 đường Nguyễn Văn Linh

IV

3

390

30

Ngõ đường Nguyễn Văn Linh vào nhà ông Long (Hà) và khu đất ông Kỳ

IV

3

390

31

Ngõ 425 đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết đất bà Thân

IV

3

390

32

Ngõ 425 đoạn còn lại

IV

4

300

33

Ngõ từ đường Nguyễn Văn Linh vào khu nhà ông Long (Hà), ông Kỳ

IV

3

390

34

Ngõ đường Nguyễn Văn Linh từ sau nhà ông Hùng đến hết đất bà Nga tổ 05

IV

3

390

35

Ngõ 30 đường 3/2

IV

3

390

36

Đường nhà bà Yên Mưu đến nhà Chức Hà (ngõ đường Xuân Thủy)

IV

3

390

37

Đường sau nhà ông Vinh đến nhà ông Chung, Chiến tổ 4 (ngõ đường Nguyễn Văn Linh)

IV

3

390

38

Ngõ đường Nguyễn Văn Linh vào đến hết đất nhà ông Bảo tổ 9

IV

3

390

39

Ngõ đường Nguyễn Văn Linh từ sau đất nhà ông Ký cạnh UB phường đến hết đất nhà ông Lương Văn Trí tổ 7

IV

3

390

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

40

Ngõ 8 đường Xuân Thuỷ

IV

3

390

41

Đường bê tông từ nhà ông Vinh đến hết nhà ông Hoàn (Cách) tổ 4

IV

3

390

42

Các vị trí còn lại thuộc Trung tâm phường

IV

4

300

43

Các vị trí còn lại vùng sâu vùng xa của phường Quang Trung

IV

4

300

IV

Phường Minh Khai

1

Đường Trần Phú

I

1

3495

2

Đường Nguyễn Thái Học

I

1

3495

3

Đường Lê Hồng Phong đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lý Tự Trọng

II

1

2610

4

Đường Minh Khai đoạn từ cầu Yên Biên II đến ngã tư cổng Công an

I

1

3495

5

Đường Minh Khai từ ngã tư cổng công an tỉnh đến ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng

II

1

2610

6

Đường Minh Khai ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng đường rẽ vào nghĩa trang Cầu Phát

II

2

1565

7

Đường Minh Khai từ đường rẽ vào nghĩa trang Cầu Phát đến chân dốc Trại tạm giam CA tỉnh

II

3

1175

8

Đường Minh Khai từ chân dốc Trại tạm giam CA tỉnh đến ngã ba đường Phú Linh - Kim Thạch

III

4

525

9

Đường Lý Tự Trọng đoạn từ địa phận giáp phường Trần Phú đến gặp đường Minh Khai

III

1

1755

10

Phố Kim Đồng

II

2

1565

11

Đường Lê Văn Tám

II

2

1565

12

Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ suối Châu đến ngã ba nối với đường Trần Phú

II

2

1565

13

Đường Lê Hồng Phong đoạn còn lại (từ đoạn đường Lý Tự Trọng đến hết đường nhựa)

II

2

1565

14

Đường bê tông từ đường Lê Hồng Phong vào chân núi

II

4

780

15

Đường Hoàng Văn Thụ

II

2

1565

16

Đường Bế Văn Đàn

II

2

1565

17

Ngõ 21 đường Bế Văn Đàn

III

3

785

18

Ngõ đường Bế Văn Đàn từ nhà ông Nguyễn Viết Xuân đến hết đất ông Nguyễn Tiến Văn (Công an tỉnh)

IV

2

525

19

Ngách của ngõ 21 đường Bế Văn Đàn

IV

2

525

20

Đường Võ Thị Sáu

II

2

1565

21

Đường An Phú từ phố Phan Chu Trinh đến hết nhà ông Trọng

IV

2

525

22

Đường An Phú từ hết nhà ông Trọng đến đường Minh Khai

III

3

785

23

Đường Phan Huy Chú

III

3

785

24

Đường Nguyễn Văn Trỗi

II

3

1175

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

25

Ngõ 16a; 16b; đường vào nhà văn hoá tổ 14 đường Nguyễn Văn Trỗi

III

3

785

26

Ngõ 21, 43 đường Nguyễn Văn Trỗi

III

4

525

27

Ngõ 8, đường Minh Khai (đường vào tổ 10)

II

3

1175

28

Ngõ 135, 156 đường Minh Khai

III

3

785

29

Ngõ 200, 242, 373 đường Minh Khai

III

4

525

30

Phố Phan Đăng Lưu

II

3

1175

31

Đường Phạm Hồng Thái, phố Phan Đình Phùng

III

2

1050

32

Ngõ 164 đường Lý Tự Trọng

III

2

1050

33

Ngõ 105, 145,145a, 145b, 132, 134, 80, 62, 178, 170 đường Lý Tự Trọng

III

3

785

34

Ngõ đường Lý Tự Trọng từ đất ông Huynh (Khánh) đến hết đất ông Hoàng Long Hính

IV

2

525

35

Ngõ đường Lý Tự Trọng từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch

III

3

785

36

Ngõ đường Lý Tự Trọng từ hết dãy nhà trọ của bà Lịch đến hết nhà ông Đỗ Hồng Ánh

IV

2

525

37

Ngõ đường Lý Tự Trọng từ nhà bà Ngân (GV trường Chuyên tỉnh) đến hết đất ông Quyền (Loan) tổ 4

III

2

1050

38

Phố Nguyễn Lương Bằng, phố Hoàng Diệu

II

2

1565

39

Ngõ 58, 77, 90, 93, 129, 214, 279, 582 đường Trần Phú và ngõ 2 phố Hải Thượng Lãn Ông

III

2

1050

40

Đường bê tông từ đường Hải Thượng Lãn Ông giáp tường trường Y đến đường Lý Nhân Tông

IV

2

525

41

Ngõ 94 đường Trần Phú đoạn từ hết đất ông Nguyễn Xuân Vy - Tổ 15 đến đầu đường Lê Văn Tám

III

3

785

42

Ngõ 94 đường Trần Phú (đoạn từ đầu đường Trần Phú đến hết đất của ông Nguyễn Xuân Vy - Tổ 15)

III

2

1050

43

Các phố: Nguyễn Chí Thanh; Trần Đăng Ninh; Phan Chu Trinh; Lê Đình Chinh. Các đường: Cù Chính Lan ; Phạm Ngọc Thạch

III

2

1050

44

Ngõ 62 phố Trần Đăng Ninh

III

3

785

45

Ngõ 7 đường Phạm Ngọc Thạch

IV

1

875

46

Ngõ đường Phạm Ngọc Thạch từ đất bà Huấn đến hết đất bà Nguyệt tổ 7

III

3

785

47

Ngõ 17a đường Cù Chính Lan

IV

2

525

48

Ngõ đường Minh Khai từ nhà ông Luận (Lượt) đến hết nhà ông Thắng (Nền) tổ 5

IV

2

525

49

Các ngõ còn lại thuộc tổ 5, 6, 7

IV

2

525

50

Phố Hải Thượng Lãn Ông

I

2

2100

51

Đường Lý Nhân Tông đoạn từ đường Minh Khai đến giáp đất bà Vượng (Toản)

II

3

1175

52

Đường Lý Nhân Tông đoạn từ đất bà Vượng (Toản) đến phố Hải Thượng Lãn Ông

II

4

780

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

53

Đường Cầu Phát từ đường Minh Khai đến ngã ba cổng nghĩa trang

III

3

785

54

Phố Phan Bội Châu

III

2

1050

55

Phố Phan Chu Trinh

I

2

2100

56

Phố Lê Đức Thọ, phố Nguyễn Duy Trinh

II

3

1175

57

Đường Tô Vĩnh Diện

II

2

1565

58

Đường dân sinh từ nhà văn hóa liên tổ 4 + 6 đến đường Nguyễn Chí Thanh

III

2

1050

59

Các ngõ thuộc tổ 2, 3, 4

IV

2

525

60

Đường bê tông khu tổ 1

IV

2

525

61

Đường bê tông nối từ đường Nguyễn Văn Cừ vào khu tập thể trường Chính Trị

IV

1

875

62

Các vị trí còn lại của tổ 1,2,3

IV

4

300

63

Ngõ 56 đường Nguyễn Thái Học

III

2

1050

64

Ngõ 26 đường Lê Văn Tám

III

3

785

65

Đường dân sinh tổ 11: Khu vực phía sau nhà ông Bắc

III

3

785

66

Đường dân sinh còn lại tổ 11

IV

2

525

67

Phố Điện Biên Phủ

III

2

1050

68

Các ngõ còn lại thông ra đường Lê Hồng Phong

III

3

785

69

Đường nhựa tổ 13 đoạn từ phố Phan Bội Châu đến hết đất ông Quảng (công an tỉnh)

III

3

785

70

Đường nhựa tổ 13 đoạn từ đường Lê Văn Tám thông ra đường Tô Vĩnh Diện

III

2

1050

71

Các vị trí còn lại của phường Minh Khai

IV

3

390


tải về 7.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   62




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương