Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại
III
2
6,5
VIII
Xã Yên Phong
1
Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong, huyện Bắc Mê
III
1
8,5
2
Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại
III
2
6,5
IX
Xã Yên Cường
1
Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường
III
1
8,5
2
Thôn Tiến Xuân, Nà Chảo,Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao Sơn, Tùng Hạn, Ký Thì các khu vực khác còn lại
III
2
6,5
X
Xã Phú Nam
1
Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính
III
1
8,5
2
Thôn Khuổi Tàu và các khu vực khác còn lại
III
2
6,5
XI
Xã Phiêng Luông
1
Thôn: Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy và các khu vực khác còn lại xã Phiêng Luông
III
2
6,5
XII
Xã Đường Âm
1
Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập, Pác Lề xã Đường Âm
III
1
8,5
2
Thôn Nà Nôm, Nà Lạch, Nà Coóc và các khu vực khác còn lại
III
2
6,5
XIII
Xã Đường Hồng
1
Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng
III
1
8,5
2
Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại
III
2
6,5
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẮC QUANG (TỪ BIỂU SỐ: 13 - 18)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN (BIỂU SỐ: 13)
Đơn vị tính: 1000 đồng /m2
Số TT
Mốc xác định
Loại đường phố
Vị trí
Giá đất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Thị Trấn Việt Quang
1
Đường QL 2 từ giáp đất xã Việt Vinh đến ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa) phía đối diện là hết nhà ông Đoàn
I
3
1085
2
Đường QL 2 từ ngã ba tổ 1 (cổng vào nhà ông cai Khoa); phía đối diện là giáp nhà ông Đoan đến ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là hết đất trụ sở Công an huyện
III
1
1215
3
Đường QL 2 từ ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là giáp đất trụ sở công Công an huyện đến ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là hết đất nhà bà Minh (hiệu thuốc)
I
2
1460
4
Đường QL 2 từ ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là giáp đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) đến ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; phía đối diện là hết đất hiệu sách huyện Bắc Quang
II
1
1850
5
Đường QL 2 từ ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; đối diện giáp đất hiệu sách huyện Bắc Quang đến ngõ 34 (đường Trung tâm BDCT); đối diện hết đất ông Năm Sáu
I
1
2435
6
Đường QL 2 từ ngõ 34 (đường vào Trung tâm BDCT); phía đối diện là giáp đất ông Năm Sáu đến Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện hết đất bà Thắm
II
1
1850
7
Đường QL 2 từ Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện giáp đất bà Thắm đến ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện hết đất nhà ông Lao.
I
2
1460
8
Đường QL 2 từ ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện giáp đất nhà ông Lao đến ngõ 62 tổ 10 (đường rẽ vào nhà ông Bàng) đối diện hết đất Hương Nga
II
1
1850
9
Từ đường rẽ vào nhà ông Bàng đến đường rẽ vào trụ sở tổ 11 (Quang Thành cũ)
III
1
1215
10
Đường QL 2 từ ngõ 66 tổ 11 (đường vào trụ sở tổ 11); phía đối diện ngõ 73, tổ 11 đến hết đất thị trấn Việt Quang
I
2
1460
11
Đường QL 279 từ ngã ba Quang Bình đến ngõ 4 tổ 12 phía đối diện là hết đất Hạt Kiểm lâm
II
1
1850
12
Đường QL 279 từ ngõ 4 tổ 12 phía đối diện giáp đất hạt Kiểm lâm huyện đến ngã ba đường đi vào Sơn Thuỷ Quán. (phía đối diện hết đất ông Phán)
I
2
1460
13
Đường QL 279 từ Sơn Thuỷ Quán (phía đối diện nhà ông Phán) theo quốc lộ 279 đến hết sân Sư đoàn 314
III
4
375
14
Đường QL 279 giáp sân Sư đoàn 314 đến hết địa phận thị trấn Việt Quang (giáp xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình)
IV
3
270
15
Đường ngõ 10 tổ 14 (khu dân cư đường lên thác Thuý 150m)
III
3
545
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
16
Ngõ 9 tổ 14 từ ngã ba Yên Hà Yên Bình đi Yên Hà đến nhà bà Yến Cường
III
2
725
17
Từ nhà Yến Cường đến cầu nhà ông Yến Mao
III
3
545
18
Ngõ 26 tổ 3+ tổ 12 từ sau ngã ba Khách sạn Vĩnh Hà (Khu A) qua ngách 2: 20m (đến hết nhà Ngân Quảng)
III
1
1215
19
Ngõ 2 tổ 12 (đường bê tông sau trường Cấp I Nguyễn Trãi)
III
2
725
20
Từ qua ngách 2 ngõ 26 tổ 3 + tổ 12: 20m (giáp nhà ngân Quảng) đến ngã ba nhà ông Quy Lan
III
2
725
21
Ngõ 4 tổ 12 (ngã ba hạt Kiểm lâm) đến đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện hết đất nhà ông Dũng Hồng
II
2
1110
22
Từ đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện là giáp đất nhà ông Dũng Hồng đến ngã ba nhà Quy Lan; phía đối diện là hết đất nhà ông Ích
II
3
840
23
Từ ngã ba nhà Quy Lan; phía đối diện giáp nhà ông Ích Đến giáp nhà Đức Chuyên; phía đối diện giáp đất nhà ông Kim Xuyến Lượng
II
3
840
24
Ngõ 27 tổ 3 đến ngách 1 ngõ 29 tổ 3 (khu dân cư sau Cây xăng) và khu dân cư vòng quanh Bến xe
III
3
545
25
Ngõ 1 tổ 12 (từ sau nhà Huy Hạnh đến nhà ông Cao Hoà)
II
3
840
26
Từ nhà ông Cao Hòa đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13
IV
1
600
27
Ngõ 5 tổ 13 cách đường QL 279: 25m đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13
III
2
725
28
Ngõ 33 tổ 3 cách đường QL 2: 25m hết đất phía sau Viện Kiểm sát đến hết đất phòng Tài chính Kế hoạch
II
2
1110
29
Ngõ 41, tổ 4 đường quanh chợ số 3 đến hết đất nhà bà Đàm
II
2
1110
30
Từ giáp nhà bà Đàm đến hết đường bê tông
II
3
840
31
Ngõ 37, tổ 4 (khu dân cư sau Ngân hàng chính sách)
II
2
1110
32
Ngõ 28, tổ 4 cách đường QL 2: 25m và ngách 2 ngõ 28, tổ 4 (khu dân cư mới trước Đài phát thanh truyền hình)
II
2
1110
33
Ngõ 30, tổ 4 và ngõ 34, tổ 5 + tổ 4 (đường từ đại lý ga Tuấn Tuyết vào Trung tâm Chính trị, qua cổng Trường PTTH Việt Vinh và vòng quang Cung thiếu nhi)
II
2
1110
34
Từ ngã ba ngõ 40, tổ 6 cách đường QL 2: 25m đến nhà ông Thực (giáo dục)
III
2
725
35
Từ nhà ông Thực (giáo dục) đến hết ngã ba (phía đối diện là nhà ông Cao Hoà)
III
3
545
36
Ngõ 59, tổ 9 (từ Chi nhánh điện đến nhà ông Mến)
III
2
725
37
Ngõ 62 tổ 10 (từ sau chợ Thuỷ Vôi đến cổng Hoàng Hôn Tím)
III
2
725
38
Từ Hoàng Hôn Tím đến đường rẽ vào Trụ sở Tân Thành
III
3
545
39
Từ đường rẽ vào trụ sở Tân Thành đến hết đất thị trấn Việt Quang (đường vào hồ Quang Minh)
IV
2
360
40
Khu dân cư sau trường Nội trú
III
3
545
41
Từ ngã ba Pắc Há vào đến nhà ông Hiêu xưởng xẻ (đối diện trụ sở Nhà văn hoá thôn Pắc Há)
III
1
1215
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
42
Từ nhà ông Hiệu xưởng xẻ (đối diện trụ sở nhà văn hoá thôn Pắc Há) đến hết địa phận thị trấn Việt Quang
II
3
840
43
Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL2 vào 150m
IV
2
360
44
Các vị trí đường đất bám đường QL 2 vào 150m
IV
3
270
45
Các vị trí còn lại của các loại đường phố (đất quy hoạch là đất ở tại đô thị, các vị trí bám đường nhựa)
IV
4
185
46
Tuyến cầu Mám đi Hồ Quang Minh; tuyến đường Yên Hà - Xuân Giang từ cầu ông Yến Mao vào thôn Việt Tân (hết địa phận TT Việt Quang)
IV
4
185
47
Các thôn: Thanh Tân, Thanh Bình, Tân Thành, Minh Thành, Thanh Sơn, Việt Tân (đất QH là đất ở tại nông thôn)
3
1
105
48
Các thôn: Tân Sơn, Cầu Thuỷ, Cầu Ham (đất quy hoạch là đất ở tại nông thôn)
2
3
75
II
Thị Trấn Vĩnh Tuy
1
Từ Km 79 + 600m đến Km 80 + 500 (từ trạmVi ba đến đầu cầu Vĩnh Tuy)
II
2
965
2
Từ Km 82 + 00m đến cống ông Năng
III
2
630
3
Từ Km 77 + 800m đến Km 79 + 600m (từ giáp đất Vĩnh Hảo đến Trạm Vi ba)
III
3
475
4
Từ Km 80 + 500m (trạm Kiểm lâm) đến Km 82 + 700m
IV
2
315
5
Từ trụ sở thôn cống ông Năng đến hết đất Vĩnh Tuy
IV
2
315
6
Ngã ba Vĩnh Tuy đi Đồng Yên 150m
IV
2
315
7
Cách ngã ba Vĩnh Tuy 150 m (đường ngã ba Vĩnh Tuy đi Đồng Yên) đến khe suối nhà bà Đường (đoạn này dài 350 m)
IV
3
235
8
Ngã ba Vĩnh Tuy Vĩnh Hảo (bám trục đường) đi vào hết đất thị trấn Vĩnh Tuy
IV
2
315
9
Từ khe suối nhà bà Đường theo đường 183 đi Đồng Yên 150m