Kèm theo Quyết định số 2843/2012/QĐ-ubnd ngày 19 tháng 12 năm 2012 của ubnd tỉnh Hà Giang



tải về 7.74 Mb.
trang10/62
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích7.74 Mb.
#16673
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   62

6

Thôn Nà Ôn

3

2

59

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

X

Xã Đồng Yên

1

Từ cửa ngòi suối Thượng An đến đập tràn ngã ba Phố Cáo

III

3

475

2

Khu dân cư mới sau UBND xã Đồng Yên

III

3

475

3

Từ ngã ba Phố Cáo đến trạm điện

III

3

475

4

Từ ngã ba đập tràn Phố Cáo đi Vĩ Thượng + 200m

1

1

202

Từ sau 200m đến hết địa phận xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang giáp đất xã Vĩ Thượng, huyện Quang Bình

1

2

117

5

Từ trạm điện đi Lục Yên 100m

1

1

202

6

Từ giáp đất xã Đông Thành đến của ngòi suối Thượng An

2

1

156

7

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

1

91

8

Khu vực còn lại của các thôn

2

3

65

XI

Xã Việt Hồng

 

Từ ngã ba chợ Việt Hồng

 

 

 

1

Đi Yên Hà 300m

IV

2

315

2

Đi Việt Quang 200m

IV

2

315

3

Đi UBND xã Việt Hồng 300m

IV

2

315

 

Từ ngã tư Việt Hồng

 

 

 

4

Đi Tiên Kiều 150 (đến Cầu Bản)

1

1

202

5

Đi sông Bạc 150m (đến cổng trường Tiểu học Việt Hồng)

1

1

202

6

Đi lâm trường cầu Ham 100m (đến hết đất nhà ông Nông Trung Ấn)

1

1

202

7

Đi Việt Quang đến hết đất nhà Nông Thị Thoa

1

1

202

8

Vị trí còn lại của trục đường ngã ba Yên Hà (chợ cũ), sau 300m đến UBND xã (giáp đất nhà bà Thoa)

1

2

117

9

Vị trí bám đường đi Việt Quang, Xuân Giang, Tiên Kiều

1

2

117

10

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

1

91

11

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

59

XII

Xã Vĩnh Phúc

1

Từ ngã ba chợ đến cổng trường cấp II Vĩnh Phúc

IV

2

315

2

Vị trí bám các trục đường nhựa

2

1

156

3

Vị trí bám các trục đường liên thôn

2

2

91

4

Các khu vực còn lại

3

2

59

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

XIII

Xã Tiên Kiều

1

Vị trí bám đường nhựa Vĩnh Hảo Việt Hồng

2

1

156

2

Khu vực bám đường nhựa cầu treo

2

1

156

3

Từ cầu treo bám trục chính đường bê tông

1

2

117

4

Vị trí bám các trục đường liên thôn

2

2

91

5

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

59

XIV

Xã Đông Thành

1

Trục đường tỉnh lộ 183, giáp địa phận Vĩnh Tuy đến giáp địa phận xã Đồng Yên

2

1

156

2

Vị trí bám các trục đường liên thôn

3

1

91

3

Khu vực còn lại của các thôn (trừ Khuổi Hốc, Khuổi Le)

2

3

65

4

Khu vực các thôn: Khuổi Hốc, Khuổi Le

3

3

46

XV

Xã Vô Điếm

1

Vị trí bám đường nhựa từ trạm xá xã Vô Điếm đến đường rẽ vào trụ sở thôn Dung

1

2

117

2

Bám đường nhựa từ cầu treo đến Trạm Xá

1

3

91

3

Các thôn: Ca, Me, Thượng, Me Hạ, Dung, Thia

2

3

65

4

Các thôn: Thíp, Lâm

3

2

59

XVI

Xã Đồng Tâm

1

Từ chợ Đồng Tâm (ngã ba đường đi xã Đồng Tiến) đến trường THCS Đồng Tâm và hết đất trường Mầm non

1

2

117

2

Khu vực bám đường nhựa (từ ngã ba chợ xã Đồng Tâm) ngược đến ngã ba đi Tân Quang, đi Trung Thành (Vị Xuyên)

1

2

117

3

Từ ngã ba chợ đến ngã ba đường đi Đồng Tiến, Kim Ngọc

2

2

91

4

Khu vực các trục đường chính liên thôn

2

3

65

5

Khu vực còn lại

3

3

46

XVII

Xã Hữu Sản

1

Từ UBND xã đi Liên Hiệp đến trường Tiểu học Hữu Sản

1

3

91

2

Từ ngã ba đường bê tông qua Trạm y tế xã 50m

1

3

91

3

Khu vực bám trục đường chính

2

3

65

4

Khu vực bám đường liên thôn

2

4

52

5

Các Khu vực còn lại

3

3

46

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

XVIII

Xã Tân Lập

1

Từ trạm xá đến đường rẽ vào nhà ông Vinh (Bí thư)

1

3

91

2

Bám đường nhựa Bắc Quang, Hoàng Su Phì

2

3

65

3

Các khu vực còn lại

3

3

46

XIX

Xã Đức Xuân

1

Từ cổng UBND xã + 100m

1

3

91

2

Vị trí bám đường Liên Hiệp - Đức Xuân đến cổng trường THCS

2

3

65

3

Các khu vực còn lại

3

3

46

XX

Xã Thượng Bình

1

Từ UBND xã đến trạm xá xã

1

3

91

2

Các hộ bám đường Bằng Hành - Thượng Bình đến UBND xã

2

3

65

3

Các hộ bám đường Thượng Bình đi Đồng Tiến

2

3

65

4

Các khu vực còn lại

3

3

46

XXI

Xã Đồng Tiến

1

Từ trạm xá xã đến trường THCS xã.

2

3

65

2

Các hộ bám đường Đồng Tâm, Đồng Tiến, Kim Ngọc, Thượng Bình

2

4

52

3

Các thôn còn lại

3

3

46
















B. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ: 15)







Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị Trấn Việt Quang

1

Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ)

II

1

44

2

Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân

II

2

34

3

Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham

II

3

23,5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

II

Thị Trấn Vĩnh Tuy

1

Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập

II

1

42

2

Các thôn: Ngòi Cò

II

2

31,5


tải về 7.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   62




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương