6
|
Thôn Nà Ôn
|
3
|
2
|
59
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
X
|
Xã Đồng Yên
|
1
|
Từ cửa ngòi suối Thượng An đến đập tràn ngã ba Phố Cáo
|
III
|
3
|
475
|
2
|
Khu dân cư mới sau UBND xã Đồng Yên
|
III
|
3
|
475
|
3
|
Từ ngã ba Phố Cáo đến trạm điện
|
III
|
3
|
475
|
4
|
Từ ngã ba đập tràn Phố Cáo đi Vĩ Thượng + 200m
|
1
|
1
|
202
|
Từ sau 200m đến hết địa phận xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang giáp đất xã Vĩ Thượng, huyện Quang Bình
|
1
|
2
|
117
|
5
|
Từ trạm điện đi Lục Yên 100m
|
1
|
1
|
202
|
6
|
Từ giáp đất xã Đông Thành đến của ngòi suối Thượng An
|
2
|
1
|
156
|
7
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
3
|
1
|
91
|
8
|
Khu vực còn lại của các thôn
|
2
|
3
|
65
|
XI
|
Xã Việt Hồng
|
|
Từ ngã ba chợ Việt Hồng
|
|
|
|
1
|
Đi Yên Hà 300m
|
IV
|
2
|
315
|
2
|
Đi Việt Quang 200m
|
IV
|
2
|
315
|
3
|
Đi UBND xã Việt Hồng 300m
|
IV
|
2
|
315
|
|
Từ ngã tư Việt Hồng
|
|
|
|
4
|
Đi Tiên Kiều 150 (đến Cầu Bản)
|
1
|
1
|
202
|
5
|
Đi sông Bạc 150m (đến cổng trường Tiểu học Việt Hồng)
|
1
|
1
|
202
|
6
|
Đi lâm trường cầu Ham 100m (đến hết đất nhà ông Nông Trung Ấn)
|
1
|
1
|
202
|
7
|
Đi Việt Quang đến hết đất nhà Nông Thị Thoa
|
1
|
1
|
202
|
8
|
Vị trí còn lại của trục đường ngã ba Yên Hà (chợ cũ), sau 300m đến UBND xã (giáp đất nhà bà Thoa)
|
1
|
2
|
117
|
9
|
Vị trí bám đường đi Việt Quang, Xuân Giang, Tiên Kiều
|
1
|
2
|
117
|
10
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
3
|
1
|
91
|
11
|
Khu vực còn lại của các thôn
|
3
|
2
|
59
|
XII
|
Xã Vĩnh Phúc
|
1
|
Từ ngã ba chợ đến cổng trường cấp II Vĩnh Phúc
|
IV
|
2
|
315
|
2
|
Vị trí bám các trục đường nhựa
|
2
|
1
|
156
|
3
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
2
|
2
|
91
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
2
|
59
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
XIII
|
Xã Tiên Kiều
|
1
|
Vị trí bám đường nhựa Vĩnh Hảo Việt Hồng
|
2
|
1
|
156
|
2
|
Khu vực bám đường nhựa cầu treo
|
2
|
1
|
156
|
3
|
Từ cầu treo bám trục chính đường bê tông
|
1
|
2
|
117
|
4
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
2
|
2
|
91
|
5
|
Khu vực còn lại của các thôn
|
3
|
2
|
59
|
XIV
|
Xã Đông Thành
|
1
|
Trục đường tỉnh lộ 183, giáp địa phận Vĩnh Tuy đến giáp địa phận xã Đồng Yên
|
2
|
1
|
156
|
2
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
3
|
1
|
91
|
3
|
Khu vực còn lại của các thôn (trừ Khuổi Hốc, Khuổi Le)
|
2
|
3
|
65
|
4
|
Khu vực các thôn: Khuổi Hốc, Khuổi Le
|
3
|
3
|
46
|
XV
|
Xã Vô Điếm
|
1
|
Vị trí bám đường nhựa từ trạm xá xã Vô Điếm đến đường rẽ vào trụ sở thôn Dung
|
1
|
2
|
117
|
2
|
Bám đường nhựa từ cầu treo đến Trạm Xá
|
1
|
3
|
91
|
3
|
Các thôn: Ca, Me, Thượng, Me Hạ, Dung, Thia
|
2
|
3
|
65
|
4
|
Các thôn: Thíp, Lâm
|
3
|
2
|
59
|
XVI
|
Xã Đồng Tâm
|
1
|
Từ chợ Đồng Tâm (ngã ba đường đi xã Đồng Tiến) đến trường THCS Đồng Tâm và hết đất trường Mầm non
|
1
|
2
|
117
|
2
|
Khu vực bám đường nhựa (từ ngã ba chợ xã Đồng Tâm) ngược đến ngã ba đi Tân Quang, đi Trung Thành (Vị Xuyên)
|
1
|
2
|
117
|
3
|
Từ ngã ba chợ đến ngã ba đường đi Đồng Tiến, Kim Ngọc
|
2
|
2
|
91
|
4
|
Khu vực các trục đường chính liên thôn
|
2
|
3
|
65
|
5
|
Khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
XVII
|
Xã Hữu Sản
|
1
|
Từ UBND xã đi Liên Hiệp đến trường Tiểu học Hữu Sản
|
1
|
3
|
91
|
2
|
Từ ngã ba đường bê tông qua Trạm y tế xã 50m
|
1
|
3
|
91
|
3
|
Khu vực bám trục đường chính
|
2
|
3
|
65
|
4
|
Khu vực bám đường liên thôn
|
2
|
4
|
52
|
5
|
Các Khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
XVIII
|
Xã Tân Lập
|
1
|
Từ trạm xá đến đường rẽ vào nhà ông Vinh (Bí thư)
|
1
|
3
|
91
|
2
|
Bám đường nhựa Bắc Quang, Hoàng Su Phì
|
2
|
3
|
65
|
3
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
XIX
|
Xã Đức Xuân
|
1
|
Từ cổng UBND xã + 100m
|
1
|
3
|
91
|
2
|
Vị trí bám đường Liên Hiệp - Đức Xuân đến cổng trường THCS
|
2
|
3
|
65
|
3
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
XX
|
Xã Thượng Bình
|
1
|
Từ UBND xã đến trạm xá xã
|
1
|
3
|
91
|
2
|
Các hộ bám đường Bằng Hành - Thượng Bình đến UBND xã
|
2
|
3
|
65
|
3
|
Các hộ bám đường Thượng Bình đi Đồng Tiến
|
2
|
3
|
65
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
XXI
|
Xã Đồng Tiến
|
1
|
Từ trạm xá xã đến trường THCS xã.
|
2
|
3
|
65
|
2
|
Các hộ bám đường Đồng Tâm, Đồng Tiến, Kim Ngọc, Thượng Bình
|
2
|
4
|
52
|
3
|
Các thôn còn lại
|
3
|
3
|
46
|
|
|
|
|
|
B. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ: 15)
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Vùng
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thị Trấn Việt Quang
|
1
|
Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ)
|
II
|
1
|
44
|
2
|
Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân
|
II
|
2
|
34
|
3
|
Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham
|
II
|
3
|
23,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
II
|
Thị Trấn Vĩnh Tuy
|
1
|
Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập
|
II
|
1
|
42
|
2
|
Các thôn: Ngòi Cò
|
II
|
2
|
31,5
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |