3
|
Thôn Nà Quạc
|
2
|
2
|
47
|
4
|
Thôn Khuổi Tàu, Nặm Ắn
|
2
|
3
|
35
|
X
|
Xã Phiêng Luông
|
1
|
TT Trụ sở UBND xã tính từ trung tâm xã kéo theo các trục đường 300m (thôn Phiêng Đáy)
|
2
|
2
|
47
|
2
|
Các vị trí khác thuộc thôn Phiêng Đáy và các thôn còn lại trên địa bàn xã
|
2
|
3
|
35
|
XI
|
Xã Đường Âm
|
1
|
TT Trụ sở UBND xã, trục đường Bắc Mê - Na Hang, tính từ trụ sở UBND xã về mỗi phía 300m (thuộc đội Tham Hang, thôn Độc Lập)
|
2
|
1
|
78
|
2
|
Các vị trí khác tại thôn Độc Lập và các thôn Pắc Lè, Nà Thấng, Pom Cút, Bản Loòng, Đoàn Kết
|
3
|
1
|
59
|
3
|
Thôn Nà Coóc, Nà Nhùng
|
2
|
3
|
35
|
4
|
Thôn Nà Phieng
|
2
|
2
|
47
|
XII
|
Xã Đường Hồng
|
1
|
Trụ sở UBND xã (lấy trụ cổng phía đông UBND xã ) + 800 (đường Nà Nưa đi Khuổi Mạ); trụ sở UBND xã (lấy góc nhà phía bắc hộ bà Huế) + 300 (đường Nà Nưa đi Bản Đúng); trụ sở UBND xã ( lấy trụ cổng phía đông UBND xã ) + 300 (đường Nà Nưa Bắc Mê)
|
2
|
1
|
78
|
2
|
Các khu vực còn lại thuộc thôn Nà Nưa, và các thôn Tiến Minh, Nà Khâu, Khuổi Hon
|
2
|
2
|
47
|
3
|
Các thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng, Lùng Cuối
|
2
|
3
|
35
|
B. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ: 09)
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng /m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Vùng
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thị trấn Yên Phú
|
1
|
Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp, Pắc Mìa, Pắc Sáp, tổ 1, 2, 3, 4 TT Yên Phú
|
II
|
1
|
36,5
|
2
|
Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon TT Yên Phú - huyện Bắc Mê
|
II
|
2
|
27,5
|
3
|
Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các khu vực khác còn lại
|
II
|
3
|
18,5
|
II
|
Xã Yên Định
|
1
|
Trục đường QL34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng xã Yên Định
|
II
|
1
|
36,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
2
|
Thôn Khuổi Chông
|
II
|
2
|
27,5
|
3
|
Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại
|
II
|
3
|
18,5
|
III
|
Xã Minh Ngọc
|
1
|
Trục đường QL34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp gồm: Thôn Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài
|
II
|
1
|
36,5
|
2
|
Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon, Kim Thạch xã Minh Ngọc, huyện Bắc Mê
|
II
|
2
|
27,5
|
3
|
Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại
|
II
|
3
|
18,5
|
IV
|
Xã Minh Sơn
|
1
|
Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn , Nà Ngoòng
|
II
|
1
|
36,5
|
2
|
Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A, Kẹp B xã Minh Sơn huyện Bắc Mê
|
II
|
2
|
27,5
|
3
|
Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng và Thôn Kho Là Trên và các khu vực khác còn lại
|
II
|
3
|
18,5
|
V
|
Xã Thượng Tân
|
1
|
Trung tâm xã thôn Tả Luồng
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Thôn Nà Lại A, B, C, Bách Sơn, Khuổi Nậng, Khuổi Trang và các khu vực khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
VI
|
Xã Lạc Nông
|
1
|
Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông
|
II
|
1
|
36,5
|
2
|
Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I, thôn Giáp Cư xã Lạc Nông, huyện Bắc Mê
|
II
|
2
|
27,5
|
3
|
Thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại
|
II
|
3
|
18,5
|
VII
|
Xã Giáp Trung
|
1
|
Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
VIII
|
Xã Yên Phong
|
1
|
Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong - huyện Bắc Mê
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
IX
|
Xã Yên Cường
|
1
|
Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Thôn Tiến Xuân, Nà Chảo, Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao Sơn, Tùng Hạn, Ký Thì và các khu vực khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
X
|
Xã Phú Nam
|
1
|
Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Thôn Khuổi Tàu và các khu vực khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
XI
|
Xã Phiêng Luông
|
1
|
Thôn Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy, Phiêng Luông xã Phiêng Luông và các khu vực khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
XII
|
Xã Đường Âm
|
1
|
Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập, Pác Lề xã Đường Âm
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Thôn Nà Nôm, Nà Lạch, Nà Coóc và các khu vực khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
XIII
|
Xã Đường Hồng
|
1
|
Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
|
|
|
|
|
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ: 10)
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng /m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Vùng
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thị trấn Yên Phú
|
1
|
Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp, Pắc Mìa, Pắc Sáp, Tổ 1, 2, 3, 4 TT Yên Phú
|
II
|
1
|
35,5
|
2
|
Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon TT Yên Phú - huyện Bắc Mê
|
II
|
2
|
27
|
3
|
Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các khu vực khác còn lại
|
II
|
3
|
18
|
II
|
Xã Yên Định
|
1
|
Trục đường QL 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng xã Yên Định
|
II
|
1
|
35,5
|
2
|
Thôn Khuổi Chông
|
II
|
2
|
27
|
3
|
Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại
|
II
|
3
|
18
|
III
|
Xã Minh Ngọc
|
1
|
Trục đường QL 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Minh Ngọc như: Thôn Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê
|
II
|
1
|
35,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
2
|
Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon, Kim Thạch xã Minh Ngọc, huyện Bắc Mê
|
II
|
2
|
27
|
3
|
Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại
|
II
|
3
|
18
|
IV
|
Xã Minh Sơn
|
1
|
Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng
|
II
|
1
|
35,5
|
2
|
Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A, B xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
|
II
|
2
|
27
|
3
|
Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng, và thôn Kho Là Trên và các khu vực khác còn lại
|
II
|
3
|
18
|
V
|
Xã Thượng Tân
|
1
|
Các thôn, bản xã Thượng Tân, huyện Bắc Mê
|
III
|
1
|
24,5
|
VI
|
Xã Lạc Nông
|
1
|
Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông
|
II
|
1
|
35,5
|
2
|
Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I, thôn Giáp Cư xã Lạc Nông - huyện Bắc Mê
|
II
|
2
|
27
|
3
|
Thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại
|
II
|
3
|
18
|
VII
|
Xã Giáp Trung
|
1
|
Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại
|
III
|
2
|
18,5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |