Kèm theo Quyết định số 2843/2012/QĐ-ubnd ngày 19 tháng 12 năm 2012 của ubnd tỉnh Hà Giang



tải về 7.74 Mb.
trang6/62
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích7.74 Mb.
#16673
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   62




3

Thôn Nà Quạc

2

2

47

4

Thôn Khuổi Tàu, Nặm Ắn

2

3

35

X

Xã Phiêng Luông

1

TT Trụ sở UBND xã tính từ trung tâm xã kéo theo các trục đường 300m (thôn Phiêng Đáy)

2

2

47

2

Các vị trí khác thuộc thôn Phiêng Đáy và các thôn còn lại trên địa bàn xã

2

3

35

XI

Xã Đường Âm

1

TT Trụ sở UBND xã, trục đường Bắc Mê - Na Hang, tính từ trụ sở UBND xã về mỗi phía 300m (thuộc đội Tham Hang, thôn Độc Lập)

2

1

78

2

Các vị trí khác tại thôn Độc Lập và các thôn Pắc Lè, Nà Thấng, Pom Cút, Bản Loòng, Đoàn Kết

3

1

59

3

Thôn Nà Coóc, Nà Nhùng

2

3

35

4

Thôn Nà Phieng

2

2

47

XII

Xã Đường Hồng

1

Trụ sở UBND xã (lấy trụ cổng phía đông UBND xã ) + 800 (đường Nà Nưa đi Khuổi Mạ); trụ sở UBND xã (lấy góc nhà phía bắc hộ bà Huế) + 300 (đường Nà Nưa đi Bản Đúng); trụ sở UBND xã ( lấy trụ cổng phía đông UBND xã ) + 300 (đường Nà Nưa Bắc Mê)

2

1

78

2

Các khu vực còn lại thuộc thôn Nà Nưa, và các thôn Tiến Minh, Nà Khâu, Khuổi Hon

2

2

47

3

Các thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng, Lùng Cuối

2

3

35

B. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ: 09)







Đơn vị tính: 1000 đồng /m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Yên Phú

1

Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp, Pắc Mìa, Pắc Sáp, tổ 1, 2, 3, 4 TT Yên Phú

II

1

36,5

2

Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon TT Yên Phú - huyện Bắc Mê

II

2

27,5

3

Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các khu vực khác còn lại

II

3

18,5

II

Xã Yên Định

1

Trục đường QL34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng xã Yên Định

II

1

36,5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

2

Thôn Khuổi Chông

II

2

27,5

3

Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại

II

3

18,5

III

Xã Minh Ngọc

1

Trục đường QL34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp gồm: Thôn Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài

II

1

36,5

2

Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon, Kim Thạch xã Minh Ngọc, huyện Bắc Mê

II

2

27,5

3

Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại

II

3

18,5

IV

Xã Minh Sơn

1

Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn , Nà Ngoòng

II

1

36,5

2

Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A, Kẹp B xã Minh Sơn huyện Bắc Mê

II

2

27,5

3

Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng và Thôn Kho Là Trên và các khu vực khác còn lại

II

3

18,5

V

Xã Thượng Tân

1

Trung tâm xã thôn Tả Luồng

III

1

25,5

2

Thôn Nà Lại A, B, C, Bách Sơn, Khuổi Nậng, Khuổi Trang và các khu vực khác còn lại

III

2

19,5

VI

Xã Lạc Nông

1

Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông

II

1

36,5

2

Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I, thôn Giáp Cư xã Lạc Nông, huyện Bắc Mê

II

2

27,5

3

Thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại

II

3

18,5

VII

Xã Giáp Trung

1

Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà

III

1

25,5

2

Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại

III

2

19,5

VIII

Xã Yên Phong

1

Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong - huyện Bắc Mê

III

1

25,5

2

Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại

III

2

19,5

IX

Xã Yên Cường

1

Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường

III

1

25,5

2

Thôn Tiến Xuân, Nà Chảo, Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao Sơn, Tùng Hạn, Ký Thì và các khu vực khác còn lại

III

2

19,5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

X

Xã Phú Nam

1

Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính

III

1

25,5

2

Thôn Khuổi Tàu và các khu vực khác còn lại

III

2

19,5

XI

Xã Phiêng Luông

1

Thôn Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy, Phiêng Luông xã Phiêng Luông và các khu vực khác còn lại

III

2

19,5

XII

Xã Đường Âm

1

Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập, Pác Lề xã Đường Âm

III

1

25,5

2

Thôn Nà Nôm, Nà Lạch, Nà Coóc và các khu vực khác còn lại

III

2

19,5

XIII

Xã Đường Hồng

1

Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng

III

1

25,5

2

Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại

III

2

19,5













 

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ: 10)







Đơn vị tính: 1000 đồng /m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Yên Phú

1

Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp, Pắc Mìa, Pắc Sáp, Tổ 1, 2, 3, 4 TT Yên Phú

II

1

35,5

2

Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon TT Yên Phú - huyện Bắc Mê

II

2

27

3

Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các khu vực khác còn lại

II

3

18

II

Xã Yên Định

1

Trục đường QL 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng xã Yên Định

II

1

35,5

2

Thôn Khuổi Chông

II

2

27

3

Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại

II

3

18

III

Xã Minh Ngọc

1

Trục đường QL 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Minh Ngọc như: Thôn Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê

II

1

35,5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

2

Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon, Kim Thạch xã Minh Ngọc, huyện Bắc Mê

II

2

27

3

Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại

II

3

18

IV

Xã Minh Sơn

1

Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng

II

1

35,5

2

Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A, B xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê

II

2

27

3

Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng, và thôn Kho Là Trên và các khu vực khác còn lại

II

3

18

V

Xã Thượng Tân

1

Các thôn, bản xã Thượng Tân, huyện Bắc Mê

III

1

24,5

VI

Xã Lạc Nông

1

Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông

II

1

35,5

2

Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I, thôn Giáp Cư xã Lạc Nông - huyện Bắc Mê

II

2

27

3

Thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại

II

3

18

VII

Xã Giáp Trung

1

Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà

III

1

24,5

2

Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại

III

2

18,5


tải về 7.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   62




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương