Kèm theo Quyết định số 2843/2012/QĐ-ubnd ngày 19 tháng 12 năm 2012 của ubnd tỉnh Hà Giang



tải về 7.74 Mb.
trang5/62
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích7.74 Mb.
#16673
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   62



GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẮC MÊ (TỪ BIỂU SỐ: 07 - BIỂU SỐ: 12)

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THỊ TRẤN YÊN PHÚ (BIỂU SỐ: 07)






















Đơn vị tính: 1000 đồng /m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

TT huyện lỵ từ ngã ba DSKHHGD Trẻ em (điểm đầu cách mép ngoài đội dịch vụ CC&MT 50m) đến giáp phía tây Trung tâm GDTX

I

1

565

2

Giáp ranh phía đông cổng TTGDTTX + 100 m (Quốc lộ 34 Bắc Mê - Cao Bằng)

I

2

335

3

Giáp ranh phía đông cổng trường TTGDTX + 100m đến gốc đa thôn Bó Củng Yên Phú

I

3

250

4

Ngã ba trường Nội Trú đến trụ sở Nà Nèn (trục đường phụ) + 250 m đường vào thôn Bản Lạn

I

3

250

5

Ngã ba Đài tưởng niệm (tính từ đất hộ gia đình ông Sơn Lan) đến cửa hàng vật nông nghiệp + 100 m đường phụ vào thôn Nà Nèn

II

1

425

6

Mép trong giáp phía đông DSKHHGD trẻ em đến giáp ranh phía tây huyện đội (đường nội huyện)

I

3

250

7

Trạm hạ thế cạnh nhà ông Thân đến giáp ranh phía bắc ngã ba nhà khách Sông Gâm

II

2

250

8

Giáp ranh phía đông ngã ba cửa hàng thương mại đến ngã ba cổng chợ hộ gia đình ông Lê Đỗ Bình và từ giáp ranh phía nam ngã tư cây xăng kéo dọc theo hướng nam đến hết cổng chợ cũ

II

2

250

9

Giáp ranh cửa hàng Vật tư nông nghiệp + 100m đến hết đường vành đai thôn Nà Nèn

I

3

250

10

Các khu vực còn lại tại TT huyện lỵ (thôn Nà Nèn + thôn Bó Củng)

III

3

126

11

Trục đường QL 34 Hà Giang - Cao Bằng (từ mép phía đông cầu Km61 đến phía bắc đầu cầu cứng sông Gâm)

II

2

250

12

Mép phía đông đầu cầu cứng sông Gâm đến hết vị trí đất nhà ông, bà Đình Ngọt cũ đường đi xã Phú Nam (thuộc đất thị trấn Yên Phú)

III

2

175

13

Mép phía tây cầu km61 (ngã ba) đường đi Bản Sáp + 500 m và phía đông ngã ba đầu cầu cứng đường đi Yên Phong +1000 m giáp đất xã Yên Phong

IV

2

84

14

Các vị trí còn lại thuộc thôn Pắc Mìa và thôn Pắc Sáp thị trấn Yên Phú

IV

3

63

15

Thôn Bản Sáp, Bản Lạn, Nà Phia

3

1

63

16

Thôn Yên Cư, Nà Đon

2

2

50

17

Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các vị trí khác trên địa bàn thị trấn

2

3

38

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC XÃ (BIỂU SỐ: 08)

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Đường phố/ Khu vực

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Yên Định

1

Từ giáp ranh thôn Tạm Mò (trục đường QL34) đến giáp phía tây rãnh thoát nước nhà ở hộ ông: Long Gù km 17 thôn Bắc Bừu và thôn Bản Bó xã Yên Định

3

1

59

2

Từ cống rãnh thoát nước nhà ở hộ ông: Long Gù km 17 (QL34) thôn Bắc Bừu đến TT xã, thôn Bản Loan và đến giáp mép phía tây suối Đá mài Km 22 Nà Yến

2

1

78

3

Từ mép phía đông Suối đá mài đến Km 28 giáp ranh đất xã Minh Ngọc (QL34)

3

1

59

4

Các vị trí khác còn lại thuộc các thôn: Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bừu, Bản Loan, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng, Bản Bó, Nà Han

2

2

47

5

Các thôn Khuổi Trông + Phe Dầu + Ngàn Piai

2

3

35

II

Xã Minh Ngọc

1

Trục Đường QL: 34 Hà Giang Bắc Mê. Từ Km 28 giáp xã Yên Định thôn Nà Thàng, Nà Cau và đến hết đất ở hộ ông: Huế giáo viên cũ (cống thoát nước)

3

1

59

2

Giáp nhà ở hộ ông: Huế giáo viên cũ (cống thoát nước) đến ngã ba đường xuống trường tiểu học cũ Km 31 Minh Ngọc (trục QL 34)

III

3

117

3

Ngã ba đường đi Thượng Tân (tính từ đất hộ ông Oanh) đến giáp mép phía bắc Đập Tràn

III

3

117

4

Ngã ba km 31 (giáp góc phía đông) đến km 37 Thôn Lũng Lầu giáp đất xã Lạc Nông và thôn Khuổi Bon Kim Thạch + Khuổi Lùng, Lùng Xuôi

3

1

59

5

Các vị trí khác còn lại thuộc thôn: Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài và thôn Lũng Lầu

2

2

47

6

Thôn Lùng Càng, Lùng Hảo

2

3

35

III

Xã Minh Sơn

1

Thôn Ngọc Trì

2

1

78

2

Thôn Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng

3

1

59

3

Các thôn Bó Pèng, Kẹp A, Kẹp B, Khuổi Kẹn

2

2

47

4

Các thôn Thôm Khum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng, Kho Là và các vị trí khác

2

3

35

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

IV

Xã Thượng Tân

1

Từ trung tâm xã (thôn Tả Luổng) kéo theo các trục đường mỗi bên 500 mét

2

1

78

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

3

35

V

Xã Lạc Nông

1

Thôn Nà Cắp đến thôn Bản Khén, Lũng Luông, Phia Vèn, Nà Pâu, Bản Noong

3

1

59

2

Khu vực trung tâm xã (tính từ mép cổng phía tây trụ sở UBND xã kéo về hướng Hà Giang 1km); kéo về phía Bắc Mê đến Km 52 giáp đất thị trấn Yên Phú (Trục QL 34)

2

1

78

3

Từ khu vực giáp ranh với thị trấn Yên Phú đến đầu đường rẽ lên bãi rác (trục QL 34)

2

1

78

4

Từ đầu cầu treo đi Yên Phú đến tiếp giáp đường nhánh xuống trường dạy nghề thôn Hạ Sơn I

2

1

78

5

Vị trí khác thôn Hạ Sơn I

2

2

47

6

Thôn Giáp Cư, Hạ Sơn II

2

3

35

VI

Xã Giáp Trung

1

Trung tâm xã (cách trụ sở UBND xã 150m mỗi bên) tính từ hai mép phía đông và phía tây trụ sở kéo ra các bên

3

1

59

2

Thôn Nà Pồng, Nà Viền, Khâu Nhoà, Nà Pó

2

2

47

3

Thôn Nà viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Khiêu

3

2

35

4

Các thôn Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phủng và các khu vực còn lại

2

3

35

VII

Xã Yên Phong

1

Trung tâm xã (cách trụ sở UBND xã 300m mỗi bên) và thôn Nà Vuồng (ven theo quốc lộ 34)

2

1

78

2

Các vị trí khác thuộc thôn Nà Vuồng, Bản Tắn và các thôn còn lại

2

2

47

VIII

Xã Yên Cường

1

TT UBND xã (từ đầu cầu phía nam suối Bản Túm đến giáp ranh phía tây ngã ba trạm phát sóng Truyền hình thôn Bản Trung)

2

1

78

2

Ngã ba đường vào Trụ sở UBND xã đến chân đốc 700 (mép phía nam cầu tràn thôn Bản Túm) và các thôn: Bản Túm, Bản Trà, Cốc Phát, Đồn Điền

3

1

59

3

Các thôn: Bản Trang, Nà Chảo, Tả Lùng, Cao Sơn, Bản Khun, Bản Nghè, Tiến Xuân, Bản Chung, Nà Lang, Nà Khảo, Nà Lỳ, Nà Nghè

2

2

47

4

Thôn Ký Thì, Tùng Hản

2

3

35

IX

Xã Phú Nam

1

TT Trụ sở UBND xã, thôn Tắn Khâu

2

1

78

2

Thôn Bản Tính, Nà Đon, Bản Nưa xã Phú Nam

3

1

59


tải về 7.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   62




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương