|
|
trang | 9/62 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.08.2016 | Kích | 7.74 Mb. | | #16673 |
|
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC XÃ (BIỂU SỐ: 14)
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Đường phố/ Khu vực
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Xã Vĩnh Hảo
|
1
|
Từ Km 75 + 800m đến Km 77 + 800m (quốc lộ 2 từ cổng đá đến ngã ba Vĩnh Hảo)
|
IV
|
2
|
315
|
2
|
Từ nhà ông Tình (Bí thư cũ) đi đường rẽ vào thôn Vĩnh Chính + 100m
|
1
|
1
|
202
|
3
|
Phần còn lại bám đường nhựa (Vĩnh Tuy Việt Hồng)
|
1
|
2
|
117
|
4
|
Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tuy đến nhà ông Tình (bí thư cũ)
|
1
|
2
|
117
|
5
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
2
|
2
|
91
|
6
|
Khu vực còn lại của các thôn
|
3
|
2
|
59
|
II
|
Xã Hùng An
|
1
|
Từ km 71 (đường vào nhà ông Tọa bí thư Hùng An cũ) đến đường vào trường cấp III
|
II
|
2
|
965
|
2
|
Từ Trường cấp III Hùng An đến cầu Hùng Nô
|
III
|
2
|
630
|
3
|
Phần còn lại bám đường đến giáp địa phận xã Vĩnh Hảo (bám QL2)
|
IV
|
2
|
315
|
4
|
Từ Km 65 (nhà bà Nga) đến Km 71
|
IV
|
2
|
315
|
5
|
Ngã ba Công ty Chè vào Trường cấp 2 + 3 Hùng An 300m
|
2
|
1
|
156
|
6
|
Đất bám xung quanh chợ (trừ mặt bám quốc lộ 2)
|
2
|
1
|
156
|
7
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
2
|
2
|
91
|
8
|
Khu vực còn lại của các thôn
|
3
|
2
|
59
|
III
|
Xã Tân Quang
|
1
|
Từ ngã tư Hoàng Su Phì ngược Hà Giang đến cổng Trường tiểu học Tân Quang
|
II
|
2
|
965
|
2
|
Từ ngã tư Hoàng Su Phì xuôi Hà nội đến ngã ba vào UBND xã
|
II
|
2
|
965
|
3
|
Từ ngã tư vào Hoàng Su Phì đến nhà nghỉ Thuỳ Linh
|
II
|
2
|
965
|
4
|
Từ ngã tư đến đầu cầu Tân Quang đi Đồng Tâm
|
II
|
2
|
965
|
5
|
Từ ngã ba rẽ UBND xã vào 60m
|
III
|
2
|
630
|
6
|
Từ ngã ba vào UBND xã đến đầu cầu Quang (phía Hà Giang)
|
III
|
2
|
630
|
7
|
Từ ngã ba đi UBND xã (cách 60m) đến bến đò Đồng Tâm
|
IV
|
2
|
315
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
8
|
Từ cổng trường Tiểu học Tân Quang đến cầu Trú
|
III
|
3
|
475
|
9
|
Từ đầu cầu Quang (phía Hà Nội) xuôi Hà Nội đến hết địa phận xã Tân Quang
|
III
|
3
|
475
|
10
|
Từ nhà nghỉ Thuỳ Linh đến nhà ông Phú Hiền
|
III
|
3
|
475
|
11
|
Từ ngã ba Bách hoá theo đường vào khu Ngọc Đường 80 m
|
1
|
1
|
202
|
12
|
Vị trí bám đường liên xã Tân Quang - Đồng Tâm
|
1
|
2
|
117
|
13
|
Vị trí bám đường liên xã Tân Quang - Tân Thành
|
1
|
2
|
117
|
15
|
Từ đầu cầu Tân Quang đi Đồng Tâm đến ngã ba bến đò cũ
|
1
|
2
|
117
|
16
|
Từ ngã ba Tân Quang Đông Tâm ngược Tân Thành đến đường rẽ vào trụ sở thôn Mục Lạn
|
1
|
2
|
117
|
17
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
3
|
1
|
91
|
18
|
Khu vực còn lại của các thôn
|
3
|
2
|
59
|
IV
|
Xã Tân Thành
|
1
|
Từ Km 40 + 500 đến Km 41 + 500 (từ cổng Trường cấp II đến nhà Hùng Đa)
|
III
|
3
|
475
|
2
|
Từ Km 41 + 500 đến đầu cầu Trú (giáp đất nhà ông Hùng Đa xuôi Hà Nội đến cầu Trú)
|
IV
|
2
|
315
|
3
|
Từ cổng Trường cấp II đến cầu Ngần
|
IV
|
2
|
315
|
4
|
Từ cầu Ngần ngược Hà Giang đến hết địa phận xã Tân Thành giáp địa phận huyện Vị Xuyên
|
1
|
1
|
202
|
5
|
Bám đường nhựa (đường vào trung tâm cụm xã Tân Thành)
|
1
|
2
|
117
|
6
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
3
|
1
|
91
|
7
|
Khu vực còn lại các thôn của xã Tân Thành
|
3
|
2
|
59
|
V
|
Xã Việt Vinh
|
1
|
Từ đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke xuôi Hà Nội hết địa phận xã Việt Vinh
|
III
|
2
|
630
|
2
|
Từ chân dốc tối (cách đường vào trường THCS Tân Thắng 100m đi Hà Nội) đến đường rẽ vào Trạm nghiền Clanhke
|
III
|
3
|
475
|
3
|
Từ giáp địa phận xã Tân Quang đi Hà Nội đến cổng trường Thượng Mỹ + 200m (nhà ông Thuỵ)
|
III
|
3
|
475
|
4
|
Từ qua trường Thượng Mỹ +200m (nhà ông Thuỵ) đến qua chân dốc tối cách đường vào trường THCS Tân Thắng 100m
|
1
|
1
|
202
|
5
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
2
|
2
|
91
|
6
|
Khu vực còn lại của các thôn
|
3
|
2
|
59
|
7
|
Đường Hồ Quang Minh (từ giáp đất Việt Quang đến giáp đất Quang Minh)
|
2
|
1
|
156
|
VI
|
Xã Quang Minh
|
1
|
Từ ngã ba Quang Minh đi Kim Ngọc đến cầu Khang (nhà bà Năm)
|
III
|
2
|
630
|
2
|
Từ ngã ba Pắc Há 100m (dọc quốc lộ 2 cửa hàng xăng dầu Hà Giang) đến hết địa phận xã Quang Minh (nhà bà Nga)
|
II
|
2
|
965
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
3
|
Từ ngã ba Pắc Há đến hết Cửa hàng xăng dầu Hà Giang
|
III
|
1
|
1055
|
4
|
Từ ngã ba Pắc Há đến hết nhà văn hoá thôn Pắc Há
|
III
|
1
|
1055
|
5
|
Từ nhà văn hoá thôn Pắc Há đến ngã ba Quang Minh
|
II
|
3
|
730
|
6
|
Từ ngã ba đường đi Sảo đến cầu Vàng Mo
|
1
|
1
|
202
|
7
|
Từ cầu Vàng Mo đi đến cầu treo Vô Điếm dọc tuyến bám đường
|
1
|
2
|
117
|
8
|
Vị trí bám đường 279 (từ nhà bà Năm đến Cầu Sảo)
|
2
|
1
|
156
|
9
|
Vị trí bám đường nhựa đi hồ Quang Minh: Từ giáp đất thị trấn Việt Quang đến nhà ông Chức
|
1
|
1
|
202
|
10
|
Tuyến Hồ Quang Minh: Từ nhà ông Chức đến giáp đất Việt Vinh
|
2
|
1
|
156
|
11
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
3
|
1
|
91
|
12
|
Khu vực còn lại của các thôn
|
3
|
2
|
59
|
VII
|
Xã Kim Ngọc
|
1
|
Từ cầu Sảo đến cổng UBND xã Kim Ngọc
|
III
|
3
|
475
|
2
|
Từ giáp đất UBND xã đi cầu Nậm Mái
|
IV
|
2
|
315
|
3
|
Vị trí bám trục đường quốc lộ 279
|
2
|
1
|
156
|
4
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
3
|
1
|
91
|
5
|
Khu vực còn lại của các thôn
|
3
|
2
|
59
|
VIII
|
Xã Bằng Hành
|
1
|
Từ cầu Thác Vệ qua UBND xã Bằng Hành + 200m
|
IV
|
2
|
315
|
2
|
Vị trí bám trục đường quốc lộ 279
|
2
|
1
|
156
|
3
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
3
|
1
|
91
|
4
|
Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết)
|
2
|
3
|
65
|
5
|
Thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết
|
3
|
2
|
59
|
IX
|
Xã Liên Hiệp
|
1
|
Từ đỉnh dốc khu quy hoạch dân cư mới đi Đức Xuân đến cầu suối Tùn
|
III
|
3
|
475
|
2
|
Từ cầu Suối Tùn đến ngã ba đường rẽ sang xã Hữu Sản
|
IV
|
2
|
315
|
3
|
Vị trí bám trục đường quốc lộ 279
|
2
|
1
|
156
|
4
|
Vị trí bám các trục đường liên thôn
|
3
|
1
|
91
|
5
|
Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Nà Ôn)
|
2
|
3
|
65
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|