B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ: 66)
|
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Vùng
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thị trấn Đồng Văn
|
|
|
|
1
|
Đất bám các trục đường sâu mỗi bên 500m
|
II
|
1
|
11
|
2
|
Trục đường quốc lộ 4C giáp địa phận Mèo Vạc đến chân dốc cua ông Chá
|
II
|
1
|
11
|
3
|
Từ ngã ba Hạt Kiểm lâm đến nghĩa địa
|
II
|
1
|
11
|
4
|
Từ nguồn nước Làng Nghiến đến nhà hàng Cafe Phố Cổ
|
II
|
1
|
11
|
5
|
Từ nhà hàng Cafe Phố Cổ đến đồn Biên phòng Đồng Văn
|
II
|
1
|
11
|
6
|
Từ Sân vận động đến trường Chính trị
|
II
|
1
|
11
|
7
|
Từ nhà ông Nhung Huệ đến nhà ông Lù A Líu
|
II
|
1
|
11
|
8
|
Đất bám trục đường sâu mỗi bên 500 m
|
II
|
1
|
11
|
9
|
Từ nghĩa địa kéo dài 500 m đi về phía xã Tả Lủng.
|
II
|
1
|
11
|
10
|
Từ cầu Huyện đội lên Đồn Cao
|
II
|
1
|
11
|
11
|
Từ đồn Biên phòng xuống thôn Xì Phài
|
II
|
1
|
11
|
12
|
Đường quốc lộ 4C từ cua Ông Chá đến ngã ba đường đi xã Ma Lé, đường từ trường Ngài Lủng đến thôn Ngài Lủng, từ ngã ba quốc lộ 4C đến địa phận xã Ma Lé, đường ô tô từ đồn Biên phòng đến thôn Khai Hoang sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường; đất trong khu dân cư
|
II
|
2
|
8,5
|
13
|
Đường từ thôn Khai Hoang đến thôn Sảng Ma Sao, đường từ Xì Phài đi thôn Bản Mồ, đường từ Mã Pắng đi thôn Thiên Hương sâu mỗi bên 500m tính từ mép đường
|
II
|
2
|
8,5
|
14
|
Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề
|
II
|
2
|
8,5
|
15
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
II
|
3
|
5,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
II
|
Thị trấn Phó Bảng
|
|
|
|
1
|
Đất bám các trục đường sâu mỗi bên 500 m thuộc trung tâm thị trấn
|
II
|
1
|
11
|
2
|
Trục đường từ đồn Biên phòng đến Hang Ong
|
II
|
1
|
11
|
3
|
Từ trạm Biên phòng về ngã ba Hải quan
|
II
|
1
|
11
|
4
|
Từ ngã ba Hải quan đến đồn Biên phòng
|
II
|
1
|
11
|
5
|
Từ ngã ba Chợ đến ngã ba đường đi thôn Mò Só Tủng
|
II
|
1
|
11
|
6
|
Dọc hai bên đường vào thị trấn từ Hang Ong đến ngã ba Trại giống
|
II
|
1
|
11
|
7
|
Khu vực Trại giống dọc hai bên đường phía sau Trại giống
|
II
|
1
|
11
|
8
|
Đất bám trục đường sâu mỗi bên 500 m
|
II
|
1
|
11
|
9
|
Từ ngã ba đường quốc lộ 4C vòng về phía sau Trại giống
|
II
|
1
|
11
|
10
|
Từ đồn Biên phòng đến giáp ranh giới xã Phố Là
|
II
|
1
|
11
|
11
|
Từ Hang Ong đến giáp ranh giới xã Sủng Là
|
II
|
1
|
11
|
12
|
Từ trạm Biên phòng đến cửa khẩu TT Phó Bảng
|
II
|
1
|
11
|
13
|
Dọc hai bên suối từ Trại giống đến thôn Tả Kha
|
II
|
1
|
11
|
14
|
Các khu vực còn lại của thị trấn
|
II
|
3
|
5,5
|
III
|
Xã Phố Cáo
|
|
|
|
1
|
Khu TT xã, đất trong khu dân cư, dọc đường quốc lộ 4C từ dốc Chín Khoanh đến dốc Thẩm Mã sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Từ ngã ba quốc lộ 4C xã Phố Cáo dọc hai bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mối bên 500 m, dọc đường quốc lộ 4C đến dốc Chín Khoanh
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
IV
|
Xã Lũng Táo
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Hai bên đường ô tô ngoài khu vực TT xã, hai bên đường sâu mỗi bên 500 m tính từ địa phận xã Xà Phìn đến ngã ba Ma Lé
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
V
|
Xã Sính Lủng
|
|
|
|
1
|
Khu vực xung quanh trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 500m
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
VI
|
Xã Phố Là
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận thị trấn Phố Bảng đến trung tâm xã, từ trung tâm xã đến trường học sâu mỗi bên 500 m
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
VII
|
Xã Lũng Thầu
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Thầu, ngoài khu vực TT xã sâu mỗi bên 500 m
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
VIII
|
Xã Vần Chải
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba quốc lộ 4C ngoài khu vực TT xã đến địa phận xã Sủng Trái sâu mỗi bên 500 m
|
III
|
1
|
8,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
IX
|
Xã Sủng Trái
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba Tỉnh lộ 176 đến TT xã, từ trung tâm xã theo đường ô tô đến địa phận xã Vần Chải sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
X
|
Xã Hố Quáng Phìn
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến UB xã cũ, từ khu chợ mới đến giáp địa phận xã Sảng Tủng sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
XI
|
Xã Sà Phìn
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND xã và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường quốc lộ 4C từ điạ phận xã Thài Phìn Tủng đến giáp xã Sủng Là sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
XII
|
Xã Thài Phìn Tủng
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Hai bên đường quốc lộ 4C từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm xã, từ hồ nước theo đường quốc lộ 4C đến giáp địa phận xã Sà Phìn sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
XIII
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
XIV
|
Xã Tả Lủng
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 500 m
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
XV
|
Xã Sảng Tủng
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô từ thôn Sáng Ngài xã Sủng Là đến Trường THCS; từ trung tâm xã đến địa phận xã Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
XVI
|
Xã Sủng Là
|
|
|
|
1
|
Khu vực từ chân dốc xã Sủng Là đến chân dốc ngã ba đi thị trấn Phó Bảng, đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Dọc hai bên đường quốc lộ 4C từ địa phận xã Sà Phìn đến chân dốc xã Sủng Là sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
XVII
|
Xã Lũng Cú
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
8,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Lũng Cú ngoài khu vực trung tâm xã
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
XVIII
|
Xã Ma Lé
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Ma Lé ngoài khu vực trung tâm xã
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
XIX
|
Xã Lũng Phìn
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Dọc hai bên đường 176 đến ngã ba Cờ Láng, từ UB xã đến địa phận huyện Yên Minh, từ UBND xã đến địa phận Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
8,5
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
2
|
6,5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |