B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ: 63)
|
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Vùng
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thị trấn Đồng Văn
|
|
|
|
1
|
Đất trung tâm thị trấn Đồng Văn gồm 7 tổ dân phố: Tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7. Thung lũng Đồng Văn từ ngã ba nhà ông Chá theo suối về làng Nghiến phía sau nhà ông Khoa đến khách sạn Khải Hoàn dọc mép sau khu dân cư đường quốc lộ 4C khép về nhà ông Chá
|
II
|
1
|
36,5
|
2
|
Khu vực từ chợ mới Đồng Văn vòng về Phòng Nông nghiệp đến nhà ông Lù A Líu về nhà Nhung Huệ đến phía sau Khách sạn Hoàng Ngọc khép về đường Trần Phú (đường vành đai cũ)
|
II
|
1
|
36,5
|
3
|
Từ hang Hàm Hổ đến ngã ba đồn Biên phòng về phía sau nhà ông Lương Mãn Thưởng dọc theo đường Quốc lộ 4C về trang trại nhà ông Trần Minh Chi đến thôn Ngài Lủng khép về hang Hàm Hổ
|
II
|
1
|
36,5
|
4
|
Khu vực phía sau trụ sở Dân số cách phía sau khu dân cư 50m đến phía sau UBND thị trấn Đồng Văn mới
|
II
|
1
|
36,5
|
5
|
Khu vực phía sau khu dân cư đường Trần Phú (đường vành đai cũ) tính từ phía sau nhà ông Nguyễn Gia Điền ra 50m đến phía sau khu vực san ủi đường Trần Phú (đường vành đai cũ)
|
II
|
1
|
36,5
|
6
|
Khu vực phía sau khu dân cư tính từ nhà ông Bảo đến Chi nhánh điện tính từ mép sau khu dân cư về phía ruộng 50m
|
II
|
1
|
36,5
|
7
|
Đất ruộng bậc thang khu trung tâm thị trấn Đồng Văn bao gồm khu vực trung tâm GD Thường xuyên huyện, khu phía sau đường Trần Phú (đường vành đai cũ), khu giáp xóm mới
|
II
|
1
|
36,5
|
8
|
Đất nương và đất trồng cây hàng năm khác thuộc khu vực huyện lỵ
|
II
|
2
|
27,5
|
9
|
Đất trồng cây hàng năm thuộc các thôn ngoài khu vực huyện lỵ, đất trong khu dân cư nông thôn
|
II
|
2
|
27,5
|
10
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba đường quốc lộ 4C đến địa phận xã Ma Lé sâu mỗi bên 50m, tính từ mép đường
|
II
|
2
|
27,5
|
11
|
Đất hai bên đường ô tô từ đồn Biên phòng qua thôn Má Pắng đến thôn Thiên Hương sâu vào mỗi bên 50m tính từ mép đường vào
|
II
|
2
|
27,5
|
12
|
Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề
|
II
|
2
|
27,5
|
13
|
Từ đồn Biên phòng qua thôn Xì Phài đến thôn Bản Mồ
|
II
|
2
|
27,5
|
14
|
Từ cua nhà ông Chá đến ngã ba đường đi Ma Lé
|
II
|
2
|
27,5
|
15
|
Từ ngã ba đi Ma Lé đến Km số 5 đường ô tô Đồng Văn - Hà Giang (Biển báo khu vực biên giới)
|
II
|
2
|
27,5
|
16
|
Đất dốc và các khu vực còn lại của thị trấn
|
II
|
3
|
18,5
|
II
|
Thị trấn Phó Bảng
|
|
|
|
1
|
Từ Hang Ong đi qua nhà nghỉ Hoa Hồng đến cổng chợ mới, từ chợ mới đi qua nhà ông Lý Vĩnh Lượng về chợ cũ, từ ngã ba hải quan đi xã Phố Là, sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường
|
II
|
1
|
36,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
2
|
Từ nhà ông Lý Sùi Khuầy đi hang Động Nguyệt, từ cổng chợ mới đi trạm cửa khẩu biên phòng, từ Trung tâm Giống cây trồng đi Tả Kha vòng lên đường QL, đất thuộc khu vực xóm Mới
|
II
|
1
|
36,5
|
3
|
Đất trồng cây hàng năm khác thuộc các thôn còn lại của thị trấn
|
II
|
2
|
27,5
|
III
|
Xã Phố Cáo
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường quốc lộ 4C Phó Bảng đến dốc Thẩm Mã dọc hai bên đường sâu mỗi bên 50 m
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Từ ngã ba quốc lộ 4C xã Phố Cáo dọc hai bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mỗi bên 50 m
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc thung lũng xã Phố Cáo; đất trong khu dân cư thuộc các thôn bám quanh các trục đường ô tô của xã
|
III
|
1
|
25,5
|
4
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
IV
|
Xã Lũng Táo
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Đất canh tác bằng phẳng thuộc các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Các khu vực còn lại thuộc đất dốc
|
III
|
2
|
19,5
|
V
|
Xã Sính Lủng
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
VI
|
Xã Phố Là
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và khu vực trường học, đất trong khu dân cư của các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ Phó Bảng đến trường học sâu mỗi bên 50 m, đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
VII
|
Xã Lũng Thầu
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND xã và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba quốc lộ 4C qua UBND xã sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
VIII
|
Xã Vần Chải
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba quốc lộ 4C đến địa phận xã Sủng Trái trừ khu vực trung tâm xã; sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
IX
|
Xã Sủng Trái
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Vần Chải đến giáp trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m; từ trung tâm xã đến đường QL 176; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại
|
III
|
2
|
19,5
|
X
|
Hố Quáng Phìn
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND xã và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; từ trung tâm xã đến địa phận xã Sảng Tủng, sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường, đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
XI
|
Xã Sà Phìn
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận giáp xã Thài Phìn Tủng bám đường quốc lộ 4C đến địa phận xã Sủng Là sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
XII
|
Xã Thài Phìn Tủng
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm UBND xã; giáp khu vực trung tâm xã theo đường quốc lộ 4C giáp địa phận xã Sà Phìn, đường ô tô vào xã Ma Lé từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn qua thôn Khía Lía giáp đất xã Ma Lé, sâu mỗi bên 50 m
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Từ đầu đường nhựa quốc lộ 4C thôn Ha Bua Đa đi thôn Mua Súa
|
III
|
2
|
19,5
|
4
|
Các Khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
XIII
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
XIV
|
Xã Tả Lủng
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
XV
|
Xã Sảng Tủng
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô từ thôn Sáng Ngài xã Sủng Là đi vào xã Sảng Tủng ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |