XVII
Xã Thượng Phùng
|
|
|
|
|
1
|
Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính
|
III
|
1
|
8,5
|
|
2
|
Đất bám trục đường liên thôn
|
III
|
2
|
6,5
|
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
3
|
4,5
|
|
XVIII
|
Xã Sơn Vỹ
|
|
|
|
|
1
|
Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính
|
III
|
1
|
8,5
|
|
2
|
Đất bám trục đường liên thôn
|
III
|
2
|
6,5
|
|
3
|
Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại
|
III
|
3
|
4,5
|
|
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐỒNG VĂN (TỪ BIỂU SỐ: 61- 66 )
|
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
|
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN ĐỒNG VĂN, THỊ TRẤN PHỐ BẢNG (BIỂU SỐ: 61)
|
Đơn vị tính: 1000 đồng /m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Loại đường phố
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thị trấn Đồng Văn
|
|
|
|
1
|
Đường phố Cổ từ nhà ông Lương Triệu Thuận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Khoa
|
I
|
1
|
605
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi từ nhà hàng Cafe Phố Cổ đến cầu Huyện đội
|
I
|
1
|
605
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi từ cầu Huyện đội đến hết Khách sạn Cao nguyên đá
|
I
|
1
|
605
|
4
|
Đường 3/2 từ Ngân hàng NN&PTNT huyện đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Nguyễn Thị Minh
|
I
|
1
|
605
|
5
|
Đường 3/2 từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện
|
I
|
1
|
605
|
6
|
Đường 3/2 từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết)
|
II
|
1
|
455
|
7
|
Đường 19/5 từ nhà Công vụ đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần)
|
I
|
1
|
605
|
8
|
Đường 19/5 từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) đến hết nhà ông Mai Thế Toàn
|
II
|
1
|
455
|
9
|
Đường 19/5 từ nhà ông Vàng Sính Phử đết hết Bệnh viện giáp nhà Nguyễn Tiến Bộ (Linh)
|
I
|
2
|
360
|
10
|
Đường 19/5 từ nhà ông Đại (Cúc) đến nhà ông Giàng Mí Sình (Sinh) (đường đi Mèo Vạc)
|
III
|
1
|
300
|
11
|
Đường 19/5 từ trang trại ông Trần Minh Chi đến cổng Trường Trung tâm Dạy nghề (đường đi Mèo Vạc)
|
II
|
2
|
270
|
12
|
Đường Lý Thường Kiệt từ cầu Huyện đội đến hết Trường cấp III huyện
|
I
|
2
|
360
|
13
|
Đường Lý Thường Kiệt từ cổng trường Tiểu học Huyện đến cổng Đồn Biên phòng huyện
|
II
|
3
|
200
|
14
|
Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới)
|
II
|
1
|
455
|
15
|
Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới)
|
II
|
1
|
455
|
16
|
Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới)
|
II
|
1
|
455
|
17
|
Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ đến cổng chợ phụ đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới)
|
II
|
1
|
455
|
18
|
Từ ngã ba HTX rượu Thiên Hương thị trấn Đồng Văn đến ngã ba Trường Xì Phài
|
III
|
2
|
185
|
19
|
Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài đến Điểm trường Má Pắng.
|
IV
|
1
|
155
|
20
|
Từ Điểm trường Má Pắng đến ngã ba Thiên Hương.
|
IV
|
1
|
155
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
21
|
Từ cầu Huyện đội đến Đồn cao
|
IV
|
1
|
155
|
22
|
Đường phía sau Huyện đội đến trường cấp III
|
III
|
2
|
185
|
23
|
Đường từ Trường chính trị vòng về Sân vận động đến giáp nhà ông Thưởng
|
III
|
2
|
185
|
24
|
Đường Sùng Dũng Lù từ nhà ông Lù A Líu đến nhà ông Nhung Huệ
|
III
|
1
|
300
|
25
|
Đường cụt từ quốc lộ 4C đến nhà ông Lục Xuân Quẩy
|
II
|
2
|
270
|
26
|
Đường Sùng Dũng Lù từ nhà ông Nhung Huệ đến nối quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện
|
I
|
1
|
605
|
27
|
Đường từ nhà ông Thành Hường đến khu 30 gian
|
II
|
3
|
200
|
28
|
Đường từ ngã ba Hạt Kiểm lâm đến phía sau Đài truyền hình huyện
|
III
|
2
|
185
|
29
|
Đường từ ngã ba Hạt kiểm lâm đến khu 30 gian
|
II
|
3
|
200
|
30
|
Đường khu vực 30 gian
|
IV
|
1
|
155
|
31
|
Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ ngã ba nhà bà Minh đến nhà ông Nguyễn Gia Điền
|
I
|
1
|
605
|
32
|
Đường Trần Phú từ nhà ông Kiếm đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ)
|
II
|
1
|
455
|
33
|
Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Lương Triệu Đông đến giáp nhà ông Nguyễn Thanh Tuân
|
I
|
2
|
360
|
34
|
Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Trần Ngọc Tùng (Phần) đến ngã ba nhà bà Huyền (Tuyên)
|
I
|
2
|
360
|
35
|
Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ ngã ba nhà bà Huyền (Tuyên) đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần)
|
II
|
1
|
455
|
36
|
Đường Phố Cổ từ nhà ông Nguyễn Văn Khoa đến Trạm bơm nước
|
I
|
2
|
360
|
37
|
Đường quốc lộ 4C từ nhà ông Chá đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú
|
III
|
1
|
300
|
38
|
Từ nhà ga ra ô tô (Chu Toản) đến cột mốc Km 142 đường quốc lộ 4C Đồng Văn đi Hà Giang
|
II
|
2
|
270
|
39
|
Từ cột mốc Km 142 đường quốc lộ 4C Đồng Văn đi Hà Giang đến ngã ba Ma Lé
|
II
|
3
|
200
|
40
|
Đường từ ngã ba quốc lộ 4C qua thôn Quán Dín Ngài đến thôn Chúng Mung
|
IV
|
1
|
155
|
41
|
Đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến thôn Xì Phài
|
IV
|
1
|
155
|
42
|
Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng
|
IV
|
1
|
155
|
43
|
Từ ngã ba Trường Xì Phài đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò
|
IV
|
1
|
155
|
44
|
Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ
|
IV
|
1
|
155
|
45
|
Từ Miếu thờ Má Lủ đến thôn Bản Mồ
|
IV
|
1
|
155
|
46
|
Các Khu vực còn lại của thị trấn
|
III
|
3
|
135
|
II
|
Thị trấn Phó Bảng
|
1
|
Đường từ ngã ba Hải quan đến cổng đồn Biên phòng
|
I
|
1
|
530
|
2
|
Đường từ ngã ba Hải quan đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng
|
I
|
1
|
530
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
3
|
Từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng đến động Nguyệt
|
II
|
2
|
235
|
4
|
Từ cổng đồn Biên phòng đến địa phận xã Phố Là
|
III
|
2
|
163
|
5
|
Đường từ ngã ba Hải quan đến ngã ba chợ
|
I
|
1
|
530
|
6
|
Đường từ ngã ba chợ đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng
|
II
|
1
|
400
|
7
|
Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng đến trạm Biên phòng cũ
|
III
|
1
|
260
|
8
|
Đường từ trạm Biên phòng cũ đến Cửa khẩu Má Púng
|
II
|
3
|
176
|
9
|
Đường từ Hang Ong đến nhà bà Xuân
|
II
|
3
|
176
|
10
|
Đường từ nhà bà Xuân đến ngã ba chợ
|
II
|
2
|
235
|
11
|
Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi qua phía sau trại giống
|
IV
|
1
|
137
|
12
|
Các khu vực còn lại của thị trấn
|
III
|
3
|
117
|
|
|
|
|
|
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ: 62)
|
Đơn vị tính: 1000 đồng /m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Đường phố/ khu vực
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Xã Phố Cáo
|
1
|
Đường quốc lộ 4C từ ngã ba Phó Bảng đến chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to)
|
1
|
1
|
85
|
2
|
Đường quốc lộ 4C từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) đến cầu ngã ba Phố Cáo
|
III
|
3
|
117
|
3
|
Đường quốc lộ 4C từ cầu ngã ba Phố Cáo qua chợ 200 m
|
III
|
2
|
163
|
4
|
Đường quốc lộ 4C từ cách chợ 200 m đến hết đường to
|
III
|
3
|
117
|
5
|
Từ ngã ba Phố Cáo đến nhà bà Hiêm
|
III
|
3
|
117
|
6
|
Từ nhà bà Hiêm đến trạm Biên phòng
|
2
|
1
|
78
|
7
|
Các khu vực còn lại của xã
|
2
|
2
|
47
|
|