XVI
|
Xã Sủng Là
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã từ chân dốc Sủng Là đến chân dốc Phó Bảng sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường quốc lộ 4C và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Dọc hai bên đường quốc lộ 4C từ xã Sà Phìn đến chân dốc xã Sủng Là; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
XVII
|
Xã Lũng Cú
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã bao gồm toàn bộ thung lũng xã Lũng Cú, khu vực hồ Lô Lố Chải và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Lũng Cú ngoài khu vực trung tâm xã; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
XVIII
|
Xã Lũng Phìn
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã từ ngã ba Cờ Láng qua UB xã 200m dọc 2 bên đường QL 176 sâu mỗi bên 50m và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô ngoài khu vực trung tâm xã; đất trồng cây hàng năm tại các thôn có địa hình bằng phẳng
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
XIX
|
Xã Ma Lé
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Ma Lé ngoài khu vực trung tâm xã; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn
|
III
|
1
|
25,5
|
3
|
Đất dốc và các loại đất khác còn lại của xã
|
III
|
2
|
19,5
|
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ: 64)
|
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Vùng
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thị trấn Đồng Văn
|
|
|
|
1
|
Trục đường quốc lộ 4C giáp địa phận Mèo Vạc đến chân dốc cua ông Chá sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường
|
II
|
1
|
35,5
|
2
|
Từ ngã ba Hạt Kiểm lâm dọc theo đường ôtô đến địa phận xã Tả Lủng sâu mỗi bên 50m
|
II
|
1
|
35,5
|
3
|
Từ nguồn nước Làng Nghiến đến nhà hàng Cafe Phố Cổ
|
II
|
1
|
35,5
|
4
|
Từ nhà hàng Cafe Phố Cổ đến ddồn Biên phòng Đồng Văn sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường
|
II
|
1
|
35,5
|
5
|
Từ sân vận động đến trường Chính trị
|
II
|
1
|
35,5
|
6
|
Từ nhà ông Nhung Huệ đến nhà ông Lù A Líu
|
II
|
1
|
35,5
|
7
|
Các khu vực còn lại bao gồm: Khu trung tâm GD thường xuyên huyện. Phía sau Đài truyền thanh, truyền hình huyện Đồng Văn
|
II
|
2
|
27
|
8
|
Đường quốc lộ 4C từ cua Ông Chá đến ngã ba đường đi xã Ma Lé, đường từ trường Ngài Lủng đến thôn Ngài Lủng, từ ngã ba quốc lộ 4C đến địa phận xã Ma Lé, đường ô tô từ đồn Biên phòng đến thôn Khai Hoang sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; đất trong khu dân cư
|
II
|
2
|
27
|
9
|
Đường từ thôn Khai Hoang đến thôn Sảng Ma Sao, đường từ Sì Phài đi Bản Mồ, đường từ Mã Pắng đi Thiên Hương sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường
|
II
|
2
|
27
|
10
|
Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề
|
II
|
2
|
27
|
11
|
Các khu vực còn lại của thị trấn
|
II
|
3
|
18
|
II
|
Thị trấn Phó Bảng
|
|
|
|
1
|
Trục đường từ đồn Biên phòng đến Hang Ong sâu mỗi bên 50m; từ ngã ba Chợ đến trạm Biên phòng; từ trạm Biên phòng đến ngã ba Hải quan; từ ngã ba Hải quan đến trạm Biên phòng cũ
|
II
|
1
|
35,5
|
2
|
Dọc hai bên đường vào thị trấn từ Hang Ong đến ngã ba Trại giống; khu vực Trại giống dọc 2 bên đường phía sau trại giống sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường
|
II
|
1
|
35,5
|
3
|
Đất Các Khu vực còn lại của thị trấn
|
II
|
3
|
18
|
III
|
Xã Phố Cáo
|
|
|
|
1
|
Khu trung tâm xã, đất trong khu dân cư, dọc đường quốc lộ 4C từ dốc Chín Khoanh đến dốc Thẩm Mã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Từ ngã ba quốc lộ 4C xã Phố Cáo dọc 2 bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mỗi bên 50m, dọc đường quốc lộ 4C đến dốc Chín Khoanh
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
IV
|
Xã Lũng Táo
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Hai bên đường ô tô ngoài khu vực trung tâm xã, hai bên đường sâu mỗi bên 50 m tính từ địa phận xã Sà Phìn đến ngã ba Ma Lé
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
V
|
Xã Sính Lủng
|
|
|
|
1
|
Khu vực xung quanh trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50m
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
VI
|
Xã Phố Là
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận thị trấn Phó Bảng đến trung tâm xã, từ trung tâm xã đến trường học sâu mỗi bên 50 m
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
VII
|
Xã Lũng Thầu
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Thầu, ngoài khu vực TT xã sâu mỗi bên 50 m
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
VIII
|
Xã Vần Chải
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND xã và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba quốc lộ 4C ngoài khu vực TT xã đến địa phận xã Sủng Trái sâu mỗi bên 50m
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
IX
|
Xã Sủng Trái
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba tỉnh lộ 176 đến TT xã, từ trung tâm xã theo đường ô tô đến địa phận xã Vần Chải sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
X
|
Xã Hố Quáng Phìn
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND xã và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến UBND xã cũ, từ khu Chợ mới đến giáp địa phận xã Sảng Tủng sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
24,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
XI
|
Xã Sà Phìn
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Đất dọc hai bên đường quốc lộ 4C từ địa phận xã Thài Phìn Tủng đến giáp xã Sủng Là sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
XII
|
Xã Thài Phìn Tủng
|
|
|
|
1
|
Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Hai bên đường QL 4C từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm xã, từ hồ nước theo đường quốc lộ 4C đến giáp địa phận xã Sà Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
XIII
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
XIV
|
Xã Tả Lủng
|
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn
|
III
|
1
|
24,5
|
2
|
Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50 m
|
III
|
1
|
24,5
|
3
|
Các khu vực còn lại của xã
|
III
|
2
|
18,5
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |