Kèm theo Quyết định số 2843/2012/QĐ-ubnd ngày 19 tháng 12 năm 2012 của ubnd tỉnh Hà Giang



tải về 7.74 Mb.
trang4/62
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích7.74 Mb.
#16673
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   62



B. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ: 03)







Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Phường Nguyễn Trãi

1

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I

I

1

59,5

2

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II

I

2

45

3

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

30

II

Phường Trần Phú

1

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I

I

1

59,5

2

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II

I

2

45

3

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

30

III

Phường Quang Trung

1

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I

I

1

59,5

2

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II

I

2

45

3

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

30

IV

Phường Minh Khai

1

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I

I

1

59,5

2

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II

I

2

45

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

3

Các trục đường phố có đất trồng cây hằng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

30

V

Phường Ngọc Hà

1

Các trục đường phố có đất trồng cây hằng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I

I

1

59,5

2

Các trục đường phố có đất trồng cây hằng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II

I

2

45

3

Các trục đường phố có đất trồng cây hằng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

30

VI

Xã Ngọc Đường

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ)

I

2

45

2

Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

I

2

45

3

Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc

I

2

45

4

Các vị trí còn lại

I

3

30

VII

Xã Phương Thiện

1

Các thôn vùng thấp

I

2

45

2

Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài)

I

3

30

VIII

Xã Phương Độ

1

Các thôn vùng thấp

I

2

45

2

Các thôn vùng cao

I

3

30

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ: 04)







Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Phường Nguyễn Trãi

1

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

57

2

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

43

3

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

28,5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

II

Phường Trần Phú

1

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

57

2

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

43

3

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

28,5

III

Phường Quang Trung

1

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

57

2

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

43

3

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

28,5

IV

Phường Minh Khai

1

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

57

2

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

43

3

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

28,5

V

Phường Ngọc Hà

1

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

57

2

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

43

3

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

28,5

VI

Xã Ngọc Đường

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ)

I

2

43

2

Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

I

2

43

3

Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc

I

2

43

4

Các vị trí còn lại

I

3

28,5

VII

Xã Phương Thiện

1

Các thôn vùng thấp

I

2

43

2

Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài)

I

3

28,5

VIII

Xã Phương Độ

1

Các thôn vùng thấp

I

2

43

2

Các thôn vùng cao

I

3

28,5

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ: 05)







Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Phường Nguyễn Trãi

1

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

30

2

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

22

3

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

15

II

Phường Trần Phú

1

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

30

2

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

22

3

Các trục đường phố có nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

15

III

Phường Quang Trung

1

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

30

2

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

22

3

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

15

IV

Phường Minh Khai

1

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở,đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

30

2

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

22

3

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

15

V

Phường Ngọc Hà

1

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

30

2

Các trục đường phố có đất tnuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

22

3

Các trục đường phố có nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

15

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

VI

Xã Ngọc Đường

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ)

I

2

22

2

Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

I

2

22

3

Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc

I

2

22

4

Các vị trí còn lại

I

3

15

VII

Xã Phương Thiện

1

Các thôn vùng thấp

I

2

22

2

Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài)

I

3

15

VIII

Xã Phương Độ

1

Các thôn vùng thấp

I

2

22

2

Các thôn vùng cao (thôn Nà Thác, Khuổi Mi, Lùng Vài)

I

3

15

 

 

 

 

 

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ: 06)

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Phường Nguyễn Trãi

1

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

19,5

2

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở,đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

14

3

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của Phường

I

3

9,5

II

Phường Trần Phú

1

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

19,5

2

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

14

3

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của Phường

I

3

9,5

III

Phường Quang Trung

1

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

19,5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

2

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

14

3

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của Phường

I

3

9,5

IV

Phường Minh Khai

1

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

19,5

2

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

14

3

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của Phường

I

3

9,5

V

Phường Ngọc Hà

1

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

19,5

2

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

14

3

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của Phường

I

3

9,5

VI

Xã Ngọc Đường

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ)

I

2

14

2

Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

I

2

14

3

Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc

I

2

14

4

Các vị trí còn lại

I

3

9,5

VII

Xã Phương Thiện

1

Các thôn vùng thấp

I

2

14

2

Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài)

I

3

9,5

VIII

Xã Phương Độ

1

Các thôn vùng thấp

I

2

14

2

Các thôn vùng cao (thôn Nà Thác, Khuổi Mi, Lùng Vài)

I

3

9,5


tải về 7.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   62




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương