Kèm theo Quyết định số 2843/2012/QĐ-ubnd ngày 19 tháng 12 năm 2012 của ubnd tỉnh Hà Giang



tải về 7.74 Mb.
trang3/62
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích7.74 Mb.
#16673
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   62

V

Phường Ngọc Hà

1

Đường Sơn Hà từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt đến cầu Nậm Thấu

III

2

1050

2

Đường dân sinh trong khu vực tổ 5

IV

3

390

3

Đường Phùng Hưng từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến đất ông Yên

III

3

785

4

Đường Phùng Hưng đoạn từ đất ông Yên đến hết địa phận phường Ngọc Hà

III

4

525

5

Ngõ thuộc đường Phùng Hưng giáp đất ông Hùng đến hết đất ông Túc

IV

3

390

6

Đường Lý Thường Kiệt đoạn giáp Trần Phú đến ngã ba đường vào bãi đá

I

3

1565

7

Đường Lý Thường Kiệt đoạn từ ngã ba đường vào bãi đá đến cổng trường Quân sự

I

2

2100

8

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cổng Trường Quân sự đến cầu Độc Lập)

I

3

1565

9

Đường Quyết Thắng từ ngã tư Đường Lý Thường Kiệt đến hết đất trường Quân sự cũ

III

2

1050

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

10

Đường Quyết Thắng từ đất trường Quân sự cũ đến Cầu Cút

III

3

785

11

Đường La Văn Cầu đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba thứ nhất (trụ sở Cty Hải Phú)

III

3

785

12

Đường La Văn Cầu từ ngã ba thứ nhất đi ra hai phía đến hết khu dân cư

III

4

525

13

Đường Tô Hiến Thành nối từ đường Sơn Hà qua tổ 7 nối với đường Lý Thường Kiệt

III

4

525

14

Các ngõ Đường Lý Thường Kiệt: Ngõ nhà ông Xuân số 182 đến nhà ông Vũ Tiến Luật; ngõ nhà bà Vân đến nhà ông Tuyến (Hiện); ngõ nhà ông Tuyên đến kho muối; ngõ nhà ông Đỗ Tiến Cương số 243 đến nhà bà Hồng

IV

2

525

15

Ngõ 620a đoạn 1 từ đường Lý Thường Kiệt đến cổng Tiểu Đoàn 1

IV

2

525

16

Ngõ 620a đoạn 2 từ cổng Tiểu đoàn 1 thuộc tổ 9 (khu xóm mới)

IV

3

390

17

Ngõ 177 đường Lý Thường Kiệt

IV

2

525

18

Ngõ nhà ông Đề đến nhà ông Lý Xuân Hậu đường Lý Thường Kiệt; ngõ nhà ông Thu đến nhà bà Dịp đường Lý Thường Kiệt

IV

2

525

19

Đường vào nhà văn hóa tổ 3 (nhà bà Hồng đến giáp sông Miện)

IV

3

390

20

Ngõ từ đường Lý Thường Kiệt đến nhà văn hóa tổ 3, ngõ 297,ngõ 299 đường Lý Thường Kiệt

IV

2

525

21

Ngõ đường Lý Thường Kiệt cạnh đất ông Cương

IV

3

390

22

Ngõ 341, ngõ 333 đường Lý Thường Kiệt

IV

2

525

23

Ngõ 26 đường Sơn Hà; ngõ cạnh khu đất giao cho bộ đội đến hết đất ông Tịnh

IV

3

390

24

Ngõ từ nhà Huệ Tường số nhà 23 đến hết đất nhà ông Đường Thử đường Quyết Thắng

IV

3

390

25

Ngõ 93 đường Quyết Thắng

IV

2

525

26

Ngách 06; 06a; 06b thuộc ngõ 93 đường Quyết Thắng

IV

4

300

27

Ngõ 405; 463; 487 đường Lý Thường Kiệt

IV

2

525

28

Đường từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến hết trại kỷ luật (BCH quân sự)

IV

2

525

29

Ngõ 71 từ đường Quyết Thắng rẽ đến suối Nậm Thấu

III

3

785

30

Phố Phạm Hồng Cao

III

3

785

31

Đường 3 - 2 từ đường Lý Thường Kiệt đến cầu 3 - 2

I

2

2100

32

Các khu vực còn lại

IV

4

300

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC XÃ (BIỂU SỐ: 02)







Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Số TT

Mốc xác định

Đường phố/ Khu vực

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Ngọc Đường:

1

Đường quốc lộ 34 (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết đất ông Đức)

III

3

785

2

Đường quốc lộ 34 từ hết nhà ông Đức đến hết Bản Tuỳ

III

4

525

3

Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

III

3

785

4

Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc

IV

3

390

5

Đường dân sinh trong khu vực dân cư Sơn Hà

1

1

230

6

Đường trong khu dân cư Thái Hà

1

1

230

7

Đường chính nằm trong thôn Bản Tuỳ

1

1

230

8

Khu vực còn lại của thôn Bản Tuỳ; khu vực còn lại của thôn Tà Vải

2

1

180

9

Thôn Nậm Tài (từ nhà ông Tọt đến giáp Bản Cưởm)

2

3

75

10

Thôn Nậm Tài (giáp Bản Tuỳ đến nhà ông Tọt)

2

2

105

11

Thôn Bản Cưởm 1

1

2

135

12

Thôn Bản Cưởm 2

1

2

135

13

Thôn Nà Báu

2

2

105

14

Các khu vực còn lại của Ngọc Đường

2

3

75

II

Xã Phương Thiện

1

Quốc lộ 2: Đoạn từ đầu Cầu Mè đến KM3 + 800 (gốc cây Gạo)

II

2

1565

2

Quốc lộ 2: Đoạn từ gốc cây Gạo đến hết địa phận Thành phố

II

4

780

3

Từ ngã ba quốc lộ 2 đến ngã ba Trường học

IV

3

390

4

Từ ngã ba trường học đến trụ sở UBND (địa điểm mới)

1

1

230

5

Từ trụ sở UBND mới đến kho K8

2

1

180

6

Đại lộ Hữu Nghị từ quốc lộ 2 đến hết đất đã giao cho Cty TNHH Bảo Sơn

II

2

1565

7

Đại lộ Hữu Nghị từ hết đất đã giao cho Cty TNHH Bảo Sơn đến hết khu tái định cư thôn Lâm Đồng

II

3

1175

8

Đại lộ Hữu Nghị đoạn còn lại

II

4

780

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

9

Ngõ 341 đường 20 - 8 đoạn còn lại thuộc địa phận xã Phương Thiện

IV

3

390

10

Đường quy hoạch vòng quanh khu đất phát triển đô thị

III

2

1050

11

Đường dân sinh từ đại lộ Hữu Nghị đến ngã tư thôn Lâm Đồng

1

1

230

12

Từ ngã tư thôn Lâm Đồng đến trụ sở thôn Mè Thượng

2

1

180

13

Đường bê tông từ ngã tư thôn Lâm Đồng đến khe rãnh nước qua đường (gần nhà ông Mỵ)

2

1

180

14

Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp

3

1

105

15

Khu vực các thôn vùng cao

2

3

75

III

Xã Phương Độ

1

Quốc lộ 2: Đoạn giáp phường Nguyễn Trãi đến Cầu Lúp

II

3

1175

2

Quốc lộ 2: Từ cầu Lúp đến ngã ba đại lộ Hữu Nghị

II

4

780

3

Quốc lộ 2: Từ ngã ba đại lộ Hữu Nghị đến cầu Nậm Tha

III

4

525

4

Quốc lộ 2: Từ cầu Nậm Tha đết hết địa phận xã Phương Độ

IV

3

390

5

Đại lộ Hữu Nghị từ giáp xã Phương Thiện đến giáp khu tái định cư đầu đường đôi (đoạn giáp nhà sàn ông Thanh)

II

4

780

6

Đại lộ Hữu Nghị đoạn còn lại

II

3

1175

7

Các trục đường dân sinh còn lại thuộc các thôn vùng thấp

1

1

230

8

Các vị trí còn lại của các thôn vùng thấp

2

2

105

9

Các thôn vùng cao

2

3

75


tải về 7.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   62




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương