Đường Sơn Hà từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt đến cầu Nậm Thấu
III
2
1050
2
Đường dân sinh trong khu vực tổ 5
IV
3
390
3
Đường Phùng Hưng từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến đất ông Yên
III
3
785
4
Đường Phùng Hưng đoạn từ đất ông Yên đến hết địa phận phường Ngọc Hà
III
4
525
5
Ngõ thuộc đường Phùng Hưng giáp đất ông Hùng đến hết đất ông Túc
IV
3
390
6
Đường Lý Thường Kiệt đoạn giáp Trần Phú đến ngã ba đường vào bãi đá
I
3
1565
7
Đường Lý Thường Kiệt đoạn từ ngã ba đường vào bãi đá đến cổng trường Quân sự
I
2
2100
8
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cổng Trường Quân sự đến cầu Độc Lập)
I
3
1565
9
Đường Quyết Thắng từ ngã tư Đường Lý Thường Kiệt đến hết đất trường Quân sự cũ
III
2
1050
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
10
Đường Quyết Thắng từ đất trường Quân sự cũ đến Cầu Cút
III
3
785
11
Đường La Văn Cầu đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba thứ nhất (trụ sở Cty Hải Phú)
III
3
785
12
Đường La Văn Cầu từ ngã ba thứ nhất đi ra hai phía đến hết khu dân cư
III
4
525
13
Đường Tô Hiến Thành nối từ đường Sơn Hà qua tổ 7 nối với đường Lý Thường Kiệt
III
4
525
14
Các ngõ Đường Lý Thường Kiệt: Ngõ nhà ông Xuân số 182 đến nhà ông Vũ Tiến Luật; ngõ nhà bà Vân đến nhà ông Tuyến (Hiện); ngõ nhà ông Tuyên đến kho muối; ngõ nhà ông Đỗ Tiến Cương số 243 đến nhà bà Hồng
IV
2
525
15
Ngõ 620a đoạn 1 từ đường Lý Thường Kiệt đến cổng Tiểu Đoàn 1
IV
2
525
16
Ngõ 620a đoạn 2 từ cổng Tiểu đoàn 1 thuộc tổ 9 (khu xóm mới)
IV
3
390
17
Ngõ 177 đường Lý Thường Kiệt
IV
2
525
18
Ngõ nhà ông Đề đến nhà ông Lý Xuân Hậu đường Lý Thường Kiệt; ngõ nhà ông Thu đến nhà bà Dịp đường Lý Thường Kiệt
IV
2
525
19
Đường vào nhà văn hóa tổ 3 (nhà bà Hồng đến giáp sông Miện)
IV
3
390
20
Ngõ từ đường Lý Thường Kiệt đến nhà văn hóa tổ 3, ngõ 297,ngõ 299 đường Lý Thường Kiệt
IV
2
525
21
Ngõ đường Lý Thường Kiệt cạnh đất ông Cương
IV
3
390
22
Ngõ 341, ngõ 333 đường Lý Thường Kiệt
IV
2
525
23
Ngõ 26 đường Sơn Hà; ngõ cạnh khu đất giao cho bộ đội đến hết đất ông Tịnh
IV
3
390
24
Ngõ từ nhà Huệ Tường số nhà 23 đến hết đất nhà ông Đường Thử đường Quyết Thắng
IV
3
390
25
Ngõ 93 đường Quyết Thắng
IV
2
525
26
Ngách 06; 06a; 06b thuộc ngõ 93 đường Quyết Thắng
IV
4
300
27
Ngõ 405; 463; 487 đường Lý Thường Kiệt
IV
2
525
28
Đường từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến hết trại kỷ luật (BCH quân sự)
IV
2
525
29
Ngõ 71 từ đường Quyết Thắng rẽ đến suối Nậm Thấu
III
3
785
30
Phố Phạm Hồng Cao
III
3
785
31
Đường 3 - 2 từ đường Lý Thường Kiệt đến cầu 3 - 2
I
2
2100
32
Các khu vực còn lại
IV
4
300
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC XÃ (BIỂU SỐ: 02)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT
Mốc xác định
Đường phố/ Khu vực
Vị trí
Giá đất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Xã Ngọc Đường:
1
Đường quốc lộ 34 (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết đất ông Đức)
III
3
785
2
Đường quốc lộ 34 từ hết nhà ông Đức đến hết Bản Tuỳ
III
4
525
3
Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà
III
3
785
4
Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc
IV
3
390
5
Đường dân sinh trong khu vực dân cư Sơn Hà
1
1
230
6
Đường trong khu dân cư Thái Hà
1
1
230
7
Đường chính nằm trong thôn Bản Tuỳ
1
1
230
8
Khu vực còn lại của thôn Bản Tuỳ; khu vực còn lại của thôn Tà Vải
2
1
180
9
Thôn Nậm Tài (từ nhà ông Tọt đến giáp Bản Cưởm)
2
3
75
10
Thôn Nậm Tài (giáp Bản Tuỳ đến nhà ông Tọt)
2
2
105
11
Thôn Bản Cưởm 1
1
2
135
12
Thôn Bản Cưởm 2
1
2
135
13
Thôn Nà Báu
2
2
105
14
Các khu vực còn lại của Ngọc Đường
2
3
75
II
Xã Phương Thiện
1
Quốc lộ 2: Đoạn từ đầu Cầu Mè đến KM3 + 800 (gốc cây Gạo)
II
2
1565
2
Quốc lộ 2: Đoạn từ gốc cây Gạo đến hết địa phận Thành phố
II
4
780
3
Từ ngã ba quốc lộ 2 đến ngã ba Trường học
IV
3
390
4
Từ ngã ba trường học đến trụ sở UBND (địa điểm mới)
1
1
230
5
Từ trụ sở UBND mới đến kho K8
2
1
180
6
Đại lộ Hữu Nghị từ quốc lộ 2 đến hết đất đã giao cho Cty TNHH Bảo Sơn
II
2
1565
7
Đại lộ Hữu Nghị từ hết đất đã giao cho Cty TNHH Bảo Sơn đến hết khu tái định cư thôn Lâm Đồng
II
3
1175
8
Đại lộ Hữu Nghị đoạn còn lại
II
4
780
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
9
Ngõ 341 đường 20 - 8 đoạn còn lại thuộc địa phận xã Phương Thiện
IV
3
390
10
Đường quy hoạch vòng quanh khu đất phát triển đô thị
III
2
1050
11
Đường dân sinh từ đại lộ Hữu Nghị đến ngã tư thôn Lâm Đồng
1
1
230
12
Từ ngã tư thôn Lâm Đồng đến trụ sở thôn Mè Thượng
2
1
180
13
Đường bê tông từ ngã tư thôn Lâm Đồng đến khe rãnh nước qua đường (gần nhà ông Mỵ)
2
1
180
14
Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp
3
1
105
15
Khu vực các thôn vùng cao
2
3
75
III
Xã Phương Độ
1
Quốc lộ 2: Đoạn giáp phường Nguyễn Trãi đến Cầu Lúp
II
3
1175
2
Quốc lộ 2: Từ cầu Lúp đến ngã ba đại lộ Hữu Nghị
II
4
780
3
Quốc lộ 2: Từ ngã ba đại lộ Hữu Nghị đến cầu Nậm Tha
III
4
525
4
Quốc lộ 2: Từ cầu Nậm Tha đết hết địa phận xã Phương Độ
IV
3
390
5
Đại lộ Hữu Nghị từ giáp xã Phương Thiện đến giáp khu tái định cư đầu đường đôi (đoạn giáp nhà sàn ông Thanh)
II
4
780
6
Đại lộ Hữu Nghị đoạn còn lại
II
3
1175
7
Các trục đường dân sinh còn lại thuộc các thôn vùng thấp