B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ: 18)
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Vùng
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thị trấn Việt Quang
|
1
|
Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ)
|
II
|
1
|
14
|
2
|
Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân
|
II
|
2
|
10
|
3
|
Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham
|
II
|
3
|
7
|
II
|
Thị trấn Vĩnh Tuy
|
1
|
Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập
|
II
|
1
|
13,5
|
2
|
Các thôn: Ngòi Cò
|
II
|
2
|
10
|
III
|
Xã Vĩnh Hảo
|
1
|
Các thôn: Vĩnh Sơn, Thọ Quang
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Các thôn: Khuổi Nhe; Tiền Phong; Vĩnh Chính; Thống Nhất; Ba Luồng
|
III
|
2
|
6,5
|
3
|
Các thôn: Khuổi Ít; Khuổi Phạt; Khuổi Mù; Vật Lậu
|
III
|
3
|
4,5
|
IV
|
Xã Hùng An
|
1
|
Các thôn: Hùng Tiến; Tân Hùng; Tân Tiến; Tân An; An Tiến; Kim Bàn; Thạch Bàn; Đá Bàn; Hùng Tâm; Hùng Thắng
|
II
|
1
|
13,5
|
2
|
Các thôn: An Dương; An Bình; Bó Loỏng
|
II
|
2
|
10
|
V
|
Xã Tân Quang
|
1
|
Các thôn: Vinh Quang, Xuân Hoà, Nghĩa Tân, Tân Tiến, Tân Lâm
|
II
|
1
|
13,5
|
2
|
Các thôn: Mỹ Tân, Vinh Ngọc, Mộc Lạn
|
II
|
2
|
10
|
VI
|
Xã Tân Thành
|
1
|
Các thôn: Nậm Mu, Tân Thắng, Tân Tấu
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Các thôn: Ngần Hạ, Ngần Trung
|
III
|
2
|
6,5
|
3
|
Các thôn: Tân Lợi, Tân Tiến, Bản Cưởm, Bản Tân, Ngần Thượng, Nậm An, Phìn Hồ
|
III
|
3
|
4,5
|
VII
|
Xã Việt Vinh
|
1
|
Các thôn Tân Bình, Tân An, Tân Tiến,Tân Thành, Minh Thành, Nậm Buông, Tân Mỹ, Thượng Mỹ
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Các thôn: Minh Thắng, Việt Tân, Tân Tạo
|
III
|
2
|
6,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
VIII
|
Xã Quang Minh
|
1
|
Thôn Chúa, Hoàng Văn Thụ, Bế Triều, Thống Nhất, Minh Tiến, Quang Tiến, Khiềm, Minh Tâm, Bắc Há
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Thôn Nái, Minh Thượng, Minh Tâm, Minh Lập, Minh Thắng, thôn Quán, Minh Khai
|
III
|
2
|
6,5
|
3
|
Thống Nhất, Tân Lâm, Minh Tân, Lung Cu, Tân Thành, Pù Ngọm
|
III
|
3
|
4,5
|
IX
|
Xã Kim Ngọc
|
1
|
Thôn Minh Khai, Minh Tường
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Thôn Mái, Tân Điền, Mâng
|
III
|
2
|
6,5
|
3
|
Thôn Nậm Vạc, Vãng, Quí Quân, Quí Quốc
|
III
|
3
|
4,5
|
X
|
Xã Bằng Hành
|
1
|
Thôn: Tân Thành, Thác, Linh
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Thôn: Luông, Chang, Quyết Thắng, Kim Tiến
|
III
|
2
|
6,5
|
3
|
Thôn: Lái, Đoàn Kết, Thượng
|
III
|
3
|
4,5
|
XI
|
Xã Liên Hiệp
|
1
|
Thôn Trung Tâm
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Thôn Tân Thành IV, Tân Thành I
|
III
|
2
|
6,5
|
3
|
Thôn Đi, Muộng, Tân Thành II, Nà Ôm
|
III
|
3
|
4,5
|
XII
|
Xã Đồng Yên
|
1
|
Thôn An Xuân
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Các Thôn: Đồng Kem; Kè Nhạn; Thôn Bưa
|
III
|
2
|
6,5
|
3
|
Các thôn: Đồng Mừng; Đồng Hương, Thượng An
|
III
|
3
|
4,5
|
XIII
|
Xã Việt Hồng
|
1
|
Các thôn: Hồng Thái; Việt Hà; Việt Thắng; Việt Thành
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Các thôn: Đồng Quan; Việt An; Thành Tâm
|
III
|
2
|
6,5
|
XIV
|
Xã Vĩnh Phúc
|
1
|
Các thôn: Vĩnh Gia,Vĩnh Tâm, Vĩnh Ban, Vĩnh Trà
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Các thôn: Vĩnh Xuân, Vĩnh Chúa
|
III
|
2
|
6,5
|
3
|
Các thôn: Vĩnh Thành, Vĩnh An, Vĩnh Sơn, Vĩnh Trùng
|
III
|
3
|
4,5
|
XV
|
Xã Tiên Kiều
|
1
|
Các thôn: Kim; Kim Thượng; thôn Chàng; Thượng Cầu
|
III
|
1
|
8,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
2
|
Các thôn: Giàn Hạ; Giàn Thượng; Kiều; Cào
|
III
|
2
|
6,5
|
XVI
|
Xã Đông Thành
|
1
|
Thôn: Đông Thành; Khuổi Niếng
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Các thôn: Khuổi Hốc; Khuổi Le
|
III
|
2
|
6,5
|
XVII
|
Xã Vô Điếm
|
1
|
Thôn Dung
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Thia
|
III
|
2
|
6,5
|
3
|
Các thôn: Lâm, Thíp
|
III
|
3
|
4,5
|
XVIII
|
Xã Đồng Tâm
|
1
|
Thôn Châng
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Thôn Nậm Tuộc
|
III
|
2
|
6,5
|
3
|
Thôn Pha, Nhạ, Lâm, Khuổi Thuối, Bản Buốt
|
III
|
3
|
4,5
|
XIX
|
Xã Hữu Sản
|
1
|
Thôn: Đoàn Kết, An Toàn, Kiên Quyết, Quyết Tiến, Quyết Thắng, Thành Công, Thống Nhất, Chiến Thắng
|
III
|
1
|
8,5
|
2
|
Thôn: Thượng Nguồn, Trung Sơn, Khuổi Luồn
|
III
|
2
|
6,5
|
XX
|
Xã Tân Lập
|
1
|
Các thôn: Chu Hạ, Chu Thượng
|
III
|
2
|
6,5
|
2
|
Các thôn: Minh Hạ, Minh Thượng, Khá Hạ, Khá Trung, Nậm Siệu, Khá Thượng
|
III
|
3
|
4,5
|
XXI
|
Đức Xuân
|
1
|
Thôn Xuân Minh, Xuân Đường, Phiêng Phày, Xuân Thành
|
III
|
2
|
6,5
|
2
|
Thôn Nà Bó, Nậm Tậu, Xuân Mới
|
III
|
3
|
4,5
|
XXII
|
Thượng Bình
|
1
|
Thôn Chung, Bản Bun
|
III
|
2
|
6,5
|
2
|
Thôn Khuổi Tát, Khuổi Lý, Khuổi Én, Nà Pia, Nậm Pậu
|
III
|
3
|
4,5
|
XXIII
|
Đồng Tiến
|
1
|
Thôn Cổng Đá, Buột, Tràm
|
III
|
2
|
6,5
|
2
|
Thôn Phiến, Cuôm, Pù Đồn
|
III
|
3
|
4,5
|
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN QUANG BÌNH (TỪ BIỂU SỐ: 19 - 24)
|
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
|
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN YÊN BÌNH (BIỂU SỐ: 19)
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng /m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Loại đường phố
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Từ ngã tư cây xăng Bảo Sơn dọc theo trục 1 đến ngã tư giao đường trục 7 (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
I
|
1
|
565
|
2
|
Từ ngã tư trục 7 dọc theo trục 1 đến ngã tư Công an huyện (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
II
|
1
|
425
|
3
|
Từ đầu cầu trục 7 đến hết trục 7 (đoạn kéo dài) (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
II
|
1
|
425
|
4
|
Từ ngã năm truyền hình theo trục 2 đến ngã tư giao trục 5 (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
I
|
2
|
335
|
5
|
Từ ngã ba Công an huyện theo trục 3 đến ngã ba giao đường trục 5 (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
I
|
2
|
335
|
6
|
Từ ngã tư Công an huyện theo trục 9 đến ngã năm Truyền hình (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
I
|
2
|
335
|
7
|
Từ ngã năm cây xăng Bảo Sơn theo trục 13 đến hết Khu dân cư E3 (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
I
|
2
|
335
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |