|
|
trang | 15/62 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.08.2016 | Kích | 7.74 Mb. | | #16673 |
|
8
|
Từ Km 23 + 500 đến Km 26 (QL 279) (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
I
|
2
|
335
|
9
|
Từ ngã năm Đài TT-TH theo trục 11 đến ngã tư giao nhau giữa đường trục 2 với trục 6 (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
II
|
2
|
250
|
10
|
Từ ngã năm Đài TT-TH theo trục 12 đoạn nối quốc lộ 279 giao nhau (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
II
|
2
|
250
|
11
|
Đường nội khu dân cư A, B1, B3, H, F (tính từ tim đường vào sâu 30m)
|
II
|
2
|
250
|
12
|
Đường nội khu dân cư F2 (tính từ tim đường vào sâu 30m)
|
II
|
2
|
250
|
13
|
Từ khu dân cư E4, E5 đến cầu Bản Yên (trục đường 13)
|
II
|
2
|
250
|
14
|
Từ ngã ba đường trục 13 theo trục 14 đến hết khu dân cư K1 (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
II
|
2
|
250
|
15
|
Từ ngã năm cây xăng đường nội khu dân cư D6 nối QL 279 (tính từ tim đường vào sâu 30m)
|
II
|
2
|
250
|
16
|
Đường bao quanh sân vận động (tính từ tim đường vào sâu 35 m)
|
II
|
2
|
250
|
17
|
Từ cầu thôn Bản Yên đến đường vào thôn Bản Yên (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
II
|
3
|
190
|
18
|
Từ ngã tư trục 3 (nhà bà Lụa ) đến trụ sở thôn Luổng (tính từ tim đường vào sâu 35m)
|
II
|
3
|
190
|
19
|
Từ ngã tư trục 13 theo trục 15 vào 500 m (tính từ tim đường vào sâu 35 m)
|
II
|
3
|
190
|
20
|
Các vị trí còn lại trong khu vực quy hoạch huyện lỵ
|
III
|
3
|
126
|
21
|
Từ đường vào trụ sở thôn Bản Yên đến trụ sở thôn Nà Rại (theo đường Yên Bình - Bằng Lang) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
1
|
2
|
126
|
22
|
Từ đường vào điểm trường thôn Tân An đến Km 23 + 500 (QL 279) (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
1
|
2
|
126
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
23
|
Từ Km 26 (QL 279) đến giáp đất xã Yên Thành (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
1
|
2
|
126
|
24
|
Từ ngã ba đi Tân Nam (cách 50m) theo đường đi Tân Nam 300m (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
1
|
2
|
126
|
25
|
Từ ngã ba đường đi Tiên Nguyên (cầu Suối đôi) đến đường vào điểm trường thôn Tân An (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
98
|
26
|
Từ trụ sở thôn Nà Rại đến giáp đất xã Bằng Lang (theo đường Yên Bình - Bằng Lang) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
98
|
27
|
Từ ngã ba đi Tân Nam (cách 300m) đến giáp đất xã Tân Nam (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
70
|
28
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
49
|
|
|
|
|
|
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC XÃ (BIỂU SỐ: 20)
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đồng /m2
|
Số TT
|
Mốc xác định
|
Đường phố/ Khu vực
|
Vị trí
|
Giá đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Xã Xuân Giang
|
1
|
Từ Km 36 + 300 đến Km 37 + 800 (đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang -Yên Bình ) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
1
|
156
|
2
|
Từ ngã ba đi Yên Hà đến đập tràn suối Cọ (tính từ tim đường vào sâu 50 m)
|
2
|
1
|
156
|
3
|
Từ ngã ba cây xăng theo đường đi Thôn Quyền (dài 300m) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
1
|
156
|
4
|
Từ Km 37 + 800 đến Km 39 + 350 (đường rẽ Nà Khương) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
91
|
5
|
Từ Km 36 + 300 (cầu Cốc Yến) đến giáp đất xã Tiên Yên (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
2
|
59
|
6
|
Từ Km 39 + 350 đến giáp đất xã Bằng Lang (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
2
|
59
|
7
|
Từ đập tràn Suối Cọ đến giáp đất xã Yên Hà (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
2
|
59
|
8
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
II
|
Xã Tân Trịnh
|
1
|
Từ Km 10 đến Km10 + 700 (QL 279) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
91
|
2
|
Từ Km 5 đến Km 10 (QL 279) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
3
|
Từ Km 10 + 600 theo đường vào thôn Tả Ngảo đi sâu vào 300m (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
2
|
59
|
4
|
Từ Km 8 + 400 theo đường đi thôn Ngòi Han (dài 300m) (tính từ tim vào sâu 50m)
|
3
|
2
|
59
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
III
|
Xã Tân Bắc
|
1
|
Từ Km 13 + 200 đến Km 14 + 200 (QL 279) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
91
|
2
|
Từ Km 10 + 700 đến Km 13 + 200 (QL 279 ); từ Km 14+200 đến ngã ba đường đi xã Tiên Nguyên (cầu Suối đôi) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
3
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
IV
|
Xã Yên Thành
|
1
|
Từ Km 29 + 400 ( QL 279 ) đến giáp đất Yên Bình (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
91
|
2
|
Từ Km 29 + 400 đến Km 31 + 400 (Q. Lộ 279) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
3
|
Từ Quốc lộ 279 + 50m theo đường đi mỏ Ao Xanh (dài 700m) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
V
|
Xã Bằng Lang
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã đến đầu cầu (đường vào Trạm y tế ) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
91
|
2
|
Từ trụ sở UBND xã đến giáp đất xã Xuân Giang (đường Yên Bình - Bằng Lang - Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
3
|
Từ trụ sở UBND xã đến giáp đất xã Yên Hà (đường qua Bằng Lang Hạ ) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
4
|
Từ ngã ba thôn Hạ theo đường đi trụ sở UBND Yên Hà đến giáp đất xã Yên Hà (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
5
|
Từ đầu cầu (đường vào Trạm y tế ) đến giáp đất xã Yên Bình (theo đường Yên Bình - Bằng Lang) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
6
|
Từ đường tỉnh lộ 183 vào chợ trung tâm xã dài 100m (tính từ tim đường vào sau 30m)
|
2
|
3
|
65
|
7
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
VI
|
Xã Tiên Yên
|
1
|
Từ ngã ba (đường vào Trạm y tế xã ) đến giáp đất xã Vỹ Thượng (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
91
|
2
|
Từ ngã ba (đường vào Trạm y tế) đến KM 31 + 800 (Cầu Máng) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
2
|
91
|
3
|
Từ Km 31 + 800 đến giáp đất xã Xuân Giang (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
4
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã theo đường đi Hương Sơn (dài 300m) (tính từ tim đường vào sâu 40m)
|
2
|
3
|
65
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
VII
|
Xã Vĩ Thượng
|
1
|
Từ Km 19 + 800 đến Km 21 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
1
|
2
|
117
|
2
|
Từ Km 21 đến Km 24 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
3
|
Từ Km 24 đến Km 25 + 800 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
1
|
2
|
117
|
4
|
Từ Km 25 + 800 đến Km 27 + 300 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
5
|
Từ Km 27 + 300 đến Km 28 + 400 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
1
|
2
|
117
|
6
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
VIII
|
Xã Yên Hà
|
1
|
Từ Km 16 + 300 đến Km 17 + 300 (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
2
|
Từ ngã ba Tràng Sát đi Bằng Lang (dài 150m), đi Việt Hồng (dài 700m), đi UBND xã Yên Hà (dài 300m) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
2
|
3
|
65
|
3
|
Từ đầu cầu Yên Hà đến Km 16 + 300; Km 17 + 300 đến Km 20 (giáp đất Xuân Giang) (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
2
|
59
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
3
|
46
|
IX
|
Xã Hương Sơn
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Tiên Yên dài 1200m (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
2
|
59
|
2
|
Từ trụ sở UBND xã đi Yên Hà dài 700 m (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
2
|
59
|
3
|
Từ trụ sở UBND xã đi Tiên Yên cách 1200 m đến giáp đất xã Tiên Yên (tinh từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
3
|
46
|
4
|
Từ trụ sở UBND xã đi Yên Hà cách 700 m đến giáp đất xã Yên Hà (tính từ tim đường vào sâu 50m)
|
3
|
3
|
46
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
3
|
4
|
26
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|