Kiến an tỉnh tiên lãng huyệN ĐẠi công tổng đẠi công xã thưỢng thôn thần tíCH



tải về 4.41 Mb.
trang7/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích4.41 Mb.
#18903
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

5671/ 633. HƯNG YÊN TNH ÂN THI HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 恩 施 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 324 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/1
Thần tích 3 thôn, 6 xã thuộc huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Đường 唐 , tổng Đặng Xá 鄧 舍: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Chiêu Công Đại Vương 昭 公 大 王; Ngọc Nương Cung Tần Xuân Hoa Công Chúa 玉 娘 宮 嬪 春 花 公 主.
2. Xã Đặng Xá 鄧 舍: 28 tr., do Nguyễn Hiền kiểm chứng năm 1737, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Minh Vương Hộ Quốc Tôn Thần 明 王 護 國 尊 神; Cao Sơn Quý Minh Tôn Thần 高 山 貴 明 尊 神 và sự tích 4 bức tượng: Pháp Vân 法 雲 , Pháp Vũ 法 武 , Pháp Lôi 法 雷 , Pháp Điện 法 電.
3. Xã Kinh Bối 涇 貝: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều hùng: Ả Lệ Già Lê Cửa Ngòi Công Chúa 婀 例 茄 黎 。 。 公 主; Linh Thông Hiển Ứng Đại Vương 靈 通 顯 應 大 王; Thủy Thần Đống Lạp Linh Uy Đại Vương 水 神 棟 臘 靈 威 大 王; Đại Thần Đống Mô Uy Dũng Đại Vương 薹 神 棟 模 威 勇 大 王.
4. Xã Trâm Nhĩ 簪 珥: 50 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đức Vua Bà Công Chúa 德 。 婆 公 主 triều Đinh; Minh Lang Uy Linh Đại Vương 明 郎 威 靈 大 王 triều Hùng; Cử Thần Ông Búa Dũng Mãnh Đại Thần Vương 莒 神 翁 鈽 勇 猛 大 王 triều Lý.
5. Thôn Phú 富 , xã Thổ Hoàng 土 黃: 8 tr., gồm sự tích 2 vị thần đời Lý: Vũ Hương 武 香 (Linh Đài Đại Phu 靈 薹 大 夫 ); Vũ Huệ 武 慧 (Văn Huệ Công Chúa 文 惠 公 主 ).
6. Thôn Quanh 觥 , xã Thổ Hoàng 土 黃: 28 tr., soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Thần Thông Quang Minh Đại Vương 神 通 光 明 大 王; Cương Nghị Thuần Vũ Đại Vương 剛 毅 純 武 大 王; Hùng Cường Trung Tín Đại Vương 雄 強 忠 信 大 王.
7. Xã Đặng Xuyên 鄧 川: 66 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Cao Sơn Hiển Ứng Đại Vương 高 山 顯 應 大 王; Quý Minh Uy Linh Đại Vương 貴 明 威 靈 大 王; Trung Hiếu Đại Vương 忠 孝 大 王; Trung Thành Đại Vương 忠 城 大 王; Trung Lương Đại Vương 忠 良 大 王.
8. Xã Đinh Xá 丁 舍: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Thống Lĩnh Nhạc Phủ... Hiển Công Đại Vương 統 領 岳 府... 大 王; Phụ Chính Nguyên Soái... Hựu Công Đại Vương 輔 政 元 帥... 佑 公 大 王; Tiết Chế Nhạc Phủ... Quý Công Đại Vương 節 制 岳 府... 貴 公 大 王; Ty Bố Nhạc Phủ... Minh Công Đại Vương 司 布 岳 府... 明 公 大 王; Đề Chưởng Nhạc Phủ... Uy Công Đại Vương 提 掌 岳 府... 威 公 大 王.
9. Xã Nam Trì 南 池: 64 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 7 vị thần: Lữ Gia 呂 嘉 (Bảo Công 保 公 ); Nguyễn Lang 阮 狼 (Lang Công 狼 公 ); Lâu Nương Công Chúa 樓 娘 公 主; Cao Biền 高 駢 (Cao Vương 高 王 ); Phạm A Lự 范 婀 爐 , Phạm Lự Nương 范 慮 娘; Nguyễn Lang 阮 郎.


5671/ 633

4826

5763/ 725. NAM ĐNH TNH TRC NINH HUYN NGC GI H TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 直 寧 縣 玉 賈 下 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 56 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/22
Thần tích 3 xã thuộc tổng Ngọc Giả Hạ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
1. Xã Xối Tây 。 西: 8 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1739, về sự tích Trọc Khê Hầu Minh Đạt Đại Tướng Quân 濁 溪 侯 明 達 大 將 軍 triều Lê.
2. Xã Hùng Mỹ: 16 tr., do Nguyễn Hiền viết năm 1739, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Địch Triết Đại Vương 大 王, Cung Cai Hoàng Hậu Đại Vương 大 王.
3. Xã Cát Trung 葛 中: 30 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1736, gồm sự tích Cửa Cống Đại Vương 。 貢 大 王 (Cống Khẩu Linh Ứng Đại Vương 貢 口 靈 應 大 王) triều Hùng; Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Việt Vương Hoàng Đế 趙 越 王 皇 帝).


5763/ 725

4843

5764/ 726. NAM ĐNH TNH TRC NINH HUYN NGC GI THƯỢNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 直 寧 縣 玉 斝 上 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 116 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/21
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Ngọc Giả Thượng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
1. Xã Hương Cát 香 葛: 16 tr., do Nguyễn Hiền viết năm 1739, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Địch Triết Đại Vương 迪 哲 大 王, Cung Cai Hoàng Hậu Đại Vương 宮 該 皇 后 大 王.
2. Xã Cát Chử 葛 渚: 30 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1736, gồm sự tích: Cửa Cống Đại Vương 。 貢 大 王 (Cống Khẩu Linh Ứng Đại Vương 貢 口 靈 應 大 王) triều Hùng; Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Việt Vương Hoàng Đế 趙 越 王 皇 帝).
3. Thôn Hạ Đồng 下 同: 10 tr., sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王), thời Tống.
* Có bài văn bia ghi công đức của thần, soạn năm 1835.
4. Xã Ngọc Giả 玉 斝: 108 tr., gồm sự tích 3 vị phúc thần núi Tản Viên triều Hùng: Nguyễn Tùng 阮 松 (Tản Viên Sơn Thánh 四 位 聖 娘), Nguyễn Hiển 阮 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王); Nguyễn Sùng 阮 崇 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); và Bản thần phả họ Ngô, trong đó chép tất cả các vị thần họ Ngô có công trong cuộc trung hưng của nhà Lê, gồm 43 người.


5764/ 726

4859

5768/ 730. NAM ĐNH TNH TRC NINH HUYN VĂN LÃNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 直 寧 縣 文 郎 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 82 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/25
Thần tích 3 xã thuộc tổng Văn Lãng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
1. Xã An Quần 安 群: 22 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1738, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Đào Trân 陶 珍 (Huệ Trân Công Chúa 惠 珍 公 主 ), Đào Phúc 陶 福 (Đà Giang Trấn Thủ Đại Tướng Quân Đại Vương 陀 江 鎮 守 大 將 軍 大 王).
2. Xã Nam Lãng 南 閬: 22 tr., gồm sự tích 3 vị phúc thần núi Tản Viên triều Hùng: Nguyễn Tùng 阮 松 (Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 ); Nguyễn Hiển 阮 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王), Nguyễn Sùng 阮 崇 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王).
3. Xã Văn Lãng 文 朗: 36 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Lý: Lậu Khê Đại Vương 漏 溪 大 王, Phạn Công Đại Vương 梵 公 大 王, Chương Tấu Đại Vương 章 奏 大 王; và Cửa Cống Đại Vương 。 貢 大 王 (Cống Khẩu Linh Ứng Đại Vương 貢 口 靈 應 公 主 ) triều Hùng; Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Việt Vương Hoàng Đế 趙 越 王 皇 帝) do Nguyễn Hiền sao lại năm 1736.


5768/ 730

2347

5151/ 113. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN THY PHÚ TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 瑞 富 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 28 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/73
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Thụy Phú, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Thụy Phú 瑞 富: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Phương Dung... Hoàng Hậu 芳 容...皇 后; Đằng Thiên... Hoàng Hậu 騰 天...皇 后.
2. Xã Đại Gia 大 家: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Đằng Thiên... Hoàng Hậu 騰 天...皇 后.
3. Xã Duyên Yết 延 謁: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Cửu Lãng Đô Thiên Hoàng Hậu **都 天 皇 后; Thành Hoàng là Minh Tâm Hoằng Tế Đại Vương 明 心 弘 濟 大 王; Thành Hoàng là Bùi Thông Quảng Đại Vương 裴 聰 大 王 và Chủ A Cánh 主 婀 竟; Xuân Hoa Công Chúa 春 花 公 主.
4. Xã Lật Dương 栗 陽: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cấp cho Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Trung Quốc... Đại Vương 中 國...大 王; Minh Tâm... Đại Vương 明 心...大 王.


5151/ 113

2255

5542/ 504. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 186 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/40
Thần tích 4 thôn, 3 xã thuộc tổng Khai Thái , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Khai Thái 開 泰: 40 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần thời Hùng Vương: Thầy Cả Đại Vương 柴 奇 大 王; Đại Thần Đại Vương 大 神 大 王; Trung Lang Đại Vương 中 郎 大 王 và Ả Giang Đại Nương Công Chúa 婀 江 大 娘 公 主.
2. Thôn Quang Lãng 光 朗: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 6 vị thần thời Đinh: Hựu Vật Đại Vương 佑 物 大 王; Lôi Điện Uy Dũng Đại Vương 雷 電 威 勇 大 王; Cửa Quán Đại Vương 。 館 大 王; Lục Lặc Đại Vương 陸 勒 大 王; Bờ Nội Đại Vương 。 。 大 王 và Đống Mả Đại Vương 。 。 大 王.
3. Xã Tầm Khê 潯 溪: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Bàng Đại Vương 。 。 大 王 triều Hùng.
4. Xã Lật Phương 栗 芳: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm 4 vị thần thời Lý: Linh Lang Hộ Quốc Đại Vương 靈 郎 護 國 大 王; Trung Quốc Linh Ứng Đại Vương 忠 國 靈 應 大 王; Hùng Dũng Đại Vương 雄 勇 大 王 và Phương Dung Công Chúa Chánh Phu Nhân 芳 容 公 主正 夫 人.
5. Thôn Mễ 米 , xã Cổ Liêu 古 遼: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm 6 vị thần triều Đinh: Hựu Vật Đại Vương 佑 物 大 王; Lôi điện Uy Dũng Đại Vương 雷 電 威 勇 大 王; Cửa Quán Đại Vương 。 館 大 王; Lục Lặc Đại Vương 陸 勒 大 王; Bờ Nội Đại Vương 。 。 大 王 và Đống Mả Đại Vương 。 。 大 王.
6. Thôn Trung 中 , xã Vĩnh Xuân 永 春: 30 tr., gồm sự tích Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 và Trung Lang Đại Vương 中 郎 大 王 triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; sự tích Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 thời Lý - Trần và Đô Thiên Thượng Trụ Hộ Quốc Đại Vương 都 天 上 冑 國 大 王 triều Trần do Nguyễn Hiền soạn năm 1577 (?).
7. Thôn Thượng 上 , xã Vĩnh Xuân 永 春: 26 tr., gồm sự tích: Cao Sơn Đại Vương 膏 山 大 王 và Nhất Nữu Đại Vương 一 杻 大 王 triều Lý, do Nguyễn Bính soạn năm 1558 (?).


5542/ 504

5062

5303/ 265. NGH AN TNH HƯNG NGUYÊN PH PHÙ LONG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 興 元 府 扶 龍 總各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 95 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/ 9
Thần sắc 7 thôn và 2 xã thuộc tổng Phù Long, phủ Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Long Cù 龍 衢: 13 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
2. Thôn Hoàng Nghĩa 黃 義: 3 tr., phong cấp vào năm Quang Hưng (1 đạo).
* Phong cho Phú Quận Công Hoàng Nghĩa Lãng 富 郡 公 黃 義 郎.
3. Thôn Phương Xá 芳 舍 , xã Dương Xá 楊 舍: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Toán Hựu Hoằng Nghĩa... Đại Vương 蒜 毅 弘 義...大 王; Nậu Ba Đại Thần 耨 巴 大 神.
4. Thôn Lê Xá 黎 舍 , xã Dương Xá: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cửa Sông Phù Hựu Đại Thần **扶 佑 大 神; Đại Thánh Đại Thần... Đại Vương 大 聖 大 神...大 王.
5. Thôn Liều Xuyên 柳 川: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cao Thiên... Đại Vương 槔 天...大 王; Tiến Trung Hầu Thông Chính Đại Thần 進 中 候 通 正 大 神.
6. Thôn Đông Châu 東 洲: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
7. Xã Xuân Trạch 春 澤: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
8. Xã Tùng Sơn 松 山: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Ngọc Quỹ Nghiêm Vị Đại Vương 玉 匱 嚴 位 大 王; Ngọc Từ Trang Vị Đại Vương 玉 慈 莊 位 大 王; Ngọc Nhan Túc Vị Đại Vương 玉 顏 肅 位 大 王.
9. Thôn Long Xuyên 龍 川 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Thống Lãnh Hộ Quốc Đại Vương 統 領 護 國 大 王; Đại Tướng Hòa Quận Công 大將 和 郡 公; Nguyên Soái Hồng Vũ Linh Quan... Đại Vương 元 帥 洪 武 靈 官...大 王.


5303/ 265

5134

5362/ 274. NGH AN TNH NGHI LC HUYN LA VÂN TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 宜 祿 縣 羅 雲 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 16tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/17
Thần sắc 2 xã thuộc tổng La Vân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Xã Đông Ngạn 東 岸: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王
2. Xã Trung Kiên 忠 堅: 11 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (5 đạo).
* Phong cho Quốc Mẫu Vua Bà.... Tứ Vị Thánh Nương 國 母 *婆...四 位 聖 娘; Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Cúc Phụ Đại Vương 菊 輔 大 王; Quốc Phụ Đại Vương 國 輔 大 王.


5362/ 274

4826

5763/ 725. NAM ĐNH TNH TRC NINH HUYN NGC GI H TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 直 寧 縣 玉 賈 下 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 56 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/22
Thần tích 3 xã thuộc tổng Ngọc Giả Hạ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
1. Xã Xối Tây 。 西: 8 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1739, về sự tích Trọc Khê Hầu Minh Đạt Đại Tướng Quân 濁 溪 侯 明 達 大 將 軍 triều Lê.
2. Xã Hùng Mỹ: 16 tr., do Nguyễn Hiền viết năm 1739, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Địch Triết Đại Vương 大 王, Cung Cai Hoàng Hậu Đại Vương 大 王.
3. Xã Cát Trung 葛 中: 30 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1736, gồm sự tích Cửa Cống Đại Vương 。 貢 大 王 (Cống Khẩu Linh Ứng Đại Vương 貢 口 靈 應 大 王) triều Hùng; Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Việt Vương Hoàng Đế 趙 越 王 皇 帝).


5763/ 725

4843

5764/ 726. NAM ĐNH TNH TRC NINH HUYN NGC GI THƯỢNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 直 寧 縣 玉 斝 上 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 116 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/21
Thần tích 1 thôn, 3 xã thuộc tổng Ngọc Giả Thượng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
1. Xã Hương Cát 香 葛: 16 tr., do Nguyễn Hiền viết năm 1739, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Địch Triết Đại Vương 迪 哲 大 王, Cung Cai Hoàng Hậu Đại Vương 宮 該 皇 后 大 王.
2. Xã Cát Chử 葛 渚: 30 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1736, gồm sự tích: Cửa Cống Đại Vương 。 貢 大 王 (Cống Khẩu Linh Ứng Đại Vương 貢 口 靈 應 大 王) triều Hùng; Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Việt Vương Hoàng Đế 趙 越 王 皇 帝).
3. Thôn Hạ Đồng 下 同: 10 tr., sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王), thời Tống.
* Có bài văn bia ghi công đức của thần, soạn năm 1835.
4. Xã Ngọc Giả 玉 斝: 108 tr., gồm sự tích 3 vị phúc thần núi Tản Viên triều Hùng: Nguyễn Tùng 阮 松 (Tản Viên Sơn Thánh 四 位 聖 娘), Nguyễn Hiển 阮 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王); Nguyễn Sùng 阮 崇 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); và Bản thần phả họ Ngô, trong đó chép tất cả các vị thần họ Ngô có công trong cuộc trung hưng của nhà Lê, gồm 43 người.


5764/ 726

690

5503/ 465. CÁC TNH THN TÍCH 各 省 神 蹟
- 1 bản viết, 106 tr., 27 x 16, chữ Hán.
AE.A9/15
Thần tích 7 thôn, 4 xã thuộc tỉnh Phú Thọ và Sơn Tây.
I. Tỉnh Phú Thọ:
1. Thôn Bảo Đà 保 駝 , xã Vĩnh Quế 永 桂 , huyện Hạc Trì 鶴 池: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích 4 vị thần là Nguyễn Tuấn 阮 俊 (sau đổi là Nguyễn Tùng 阮 松 ), tức Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖; Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ); Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王 ); Chỉnh Công 整 公 (Cương Trực Tướng Quân Đại Vương 剛 直 將 軍 大 王 ), đều là Công thần thời Hùng Duệ Vương.
2. Thôn Hương Trầm 香 沉 , xã Vĩnh Quế 永 桂: 4 tr., chép lại vào năm Tự Đức 5 (1852), về sự tích Đức vua Bà Quốc Mẫu Thánh Phi Đại Vương 德 。 婆 國 母 聖 妃 大 王 (Tức Ma Thị Cao Sơn Thần nữ); Đức Vua Tứ Vị Càn Nương Bảo Hoa Công Chúa 德 。 四 位 乾 娘 寶 花 公 主 (tức Mỵ Nương, con gái Hùng Duệ Vương); và Đức Vua Út Quí Minh Đại Vương 德 。 。 貴 明 大 王 (tức Quí Minh Đại Vương).
3. Thôn Quế Trạo 桂 棹 , xã Vĩnh Quế 永 桂: 6 tr., do Nguyễn Hiền sao lại, về sự tích Cao Sơn Thánh Vương 高 山 聖 王 và Quí Minh Thánh Vương 貴 明 聖 王.
* Có kê danh sách 18 vị vua Hùng.
4. Thôn Hương Lan 香 蘭., xã Lâu Thượng 樓 上: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chàng Tấu 撞 奏 (Đô Tấu Đại Vương 都 。 大 王 ), công thần thời Hùng Vương.
5. Thôn Kim Quất Thượng 金 橘 上 , thôn Kim Quất Hạ 金 橘 下 , xã Lâu Thượng 樓 上,: 8 tr., chép lại vào năm Duy Tân (1911), về sự tích Cao Sơn 高 山 (Đại Nại Cao Sơn Đại Vương 岱 耐 高 山 大 王 ) và Quí Minh 貴 明 (Bạc Sơn Quí Minh Đại Vương 泊 山 貴 明 大 王 ) thời Hùng Vương.
6. Thôn Trung Hậu 忠 厚 , xã Lâu Hạ 樓 下: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quí Minh 貴 明 (Cao Sơn Quí Minh Hiển Ứng Đại Vương Thượng Đẳng Thần 高 山 貴 明 顯 應 大 王上 等 神 ), công thần thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Yên Lập 安 立: 17 tr., về sự tích Linh Công 靈 公 , Minh Công 明 公 và Cung Công 恭 公 , đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.
II. Tỉnh Sơn Tây 山 西:
1. Xã Đa Phúc 多 福: 9 tr., về sự tích Lã Nam Đế 呂 南 帝: Thần họ Lã, tên húy là Gia 嘉 , người bản xã (tên cũ là Thiên Phúc), huyện Ninh Sơn, làm quan dưới thời Triệu Văn Vương, sau khi mất được dân thôn phụng thờ.
2. Xã Khánh Tân 慶 津: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Trương Quí Lang 張 貴 郎 (Quí Lang Đại Vương 貴 郎 大 王 ), và Hoàng tử thứ 7 của Hùng Tạo Vương.
3. Xã Cù Sơn 虯 山: 12 tr., về sự tích Gia Thông Đại Vương 嘉 通 大 王 , người xã Cổ Sở (về sau đổi là Yên Sở, huyện Đan Phượng, công thần của Lý Nam Đế), do có công dẹp giặc, được vua ban tên là Phục Man, ban quốc tính họ Lý (Lý Phục Mạn ) và gả Công Chúa cho.


5503/ 465

2708

5639/ 601. HI DƯƠNG TNH T KỲ HUYN CÁC TNG XÃ THÔN THN TÍCH 海 陽 省 四 岐 縣 各 總 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 176 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A6/25
Thần tích 3 thôn, 10 xã thuộc 4 tổng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
* Tổng Mặc Xá 墨 舍:
1. Thôn Thượng 上 , xã Vạn Tải 萬 載: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Xuân Công 椿 公 (Bản Phủ Thành Hoàng... Đại Vương 本 府 城 隍... 大 王) thời Lê Tương Dực.
2. Thôn Trúc Văn 竹 文 , xã Vạn Tải 萬 載: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn 高 山 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王) và Quí Minh 貴 明 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
* Tổng Ngọc Lâm 玉 林:
1. Xã Nghi Khê 沂 溪: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Phúc Công 福 公 (Hộ Phúc Uy Đức Linh Ứng Đại Vương 護 福 威 德 靈 應 大 王) thời Lê Đại Hành.
2. Xã Ngọc Lâm 玉 林: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn Linh Không Đại Vương 高 山 靈 空 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
3. Thôn Đồng Bình 同 平 , xã La Xá 羅 舍: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Bản Cảnh Thành Hoàng Chàng Nữu Nhị Đại Vương 本 境 城 隍 撞 杻 。 大 王, âm phù Lê Đại Hành đánh giặc; sự tích Linh Am 靈 庵 (Linh Am Hiển Ứng Đại Vương 靈 庵 顯 應 大 王), âm phù Lý Nhân Tông đánh Chiêm Thành; và sự tích Phạm Thọ Khảo 范 壽 考 , đỗ Tiến sĩ khoa Tân Mùi, niên hiệu Sùng Khang 6 (1571).
4. Xã La Xá 羅 舍: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thành Hoàng Đôn Ngưng Chi Thần 城 隍 敦 凝 之 神 , phù giúp Trưng Nữ Vương đánh Tô Định; và sự tích Phạm Minh 范 明.
5. Xã Quảng Bí廣 秘: 10 tr., do Lê Tung soạn năm 1470, về sự tích Nguyễn Huân 阮 勛 (Nguyễn Huân Hiển Ứng Anh Linh Đại Vương 阮 勛 顯 應 英 靈 大 王) và Nguyễn Kính 阮 敬 (Nguyễn Kính Hiển Hựu Anh Linh Đại Vương 阮 敬 顯 佑 英 靈 大 王) thời Lê Thánh Tông.
* Tổng Phan Xá 潘 舍
1. Xã Thiết Tái 鐵 塞: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quang Công 光 公 (Hoàng Thái Tử... Đại Vương 皇 太 子... 大 王), 1 trong 8 Hoàng tử của Lý Thánh Tông.
2. Xã Bình Lãng 平 朗 , và xã Thái Lãng 泰 朗: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cung Công 恭 公 (Hướng Thiện Cư Sĩ Đại Vương 向 善 居 士 大 王), Hoằng Công 弘 公 (Thiên Bồng... Đại Vương 天 蓬... 大 王), và Quảng Công 廣 公 (Cương Nghị... Đại Vương 剛 毅... 大 王) thời Lý Nam Đế.
3. Thôn Đông Xá東 車 , xã Lũy Dương 纍 陽: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Triệu Nương 趙 娘 (Chi Dung Trinh Thục Hoàng Thái Hậu Công Chúa 芝 蓉 貞 淑 皇 太 后 公 主 ), âm phù Trần Nhân Tông đánh quân Nguyên.
* Tổng Mỹ Xá 美 舍:
1. Xã Liêu Xá 寥 舍: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quảng Công 廣 公 (Thân Hưu Tích Khánh... Đại Vương 親 休 積 慶 公 主 ) thời Trần Thái Tông, được Khổng Lộ Thiền Sư 孔 路 禪 師 trụ trì chùa bản xã ban pháp thuật, đánh giặc Ai Lao (?)
2. Xã Ngọc Lặc 玉 勒: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Xích Công 赤 公 (Đức Uy... Đại Vương 德 威... 大 王) và Mỹ Công 美 公 (Diệu Vũ... Đại Vương 妙 武... 大 王) thời Lê Thái Tổ.
3. Xã Lạc Dục 樂 育: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vũ Thị Đức 武 氏 德 (Dục Đức Thánh Nương Công Chúa 毓 德 聖 娘 公 主 ) phò giúp Lê Thái Tổ đánh quân Minh.


5639/ 601

6116

5860/ 822. PHÚ TH TNH PHÙ NINH HUYN H GIÁP TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 富 壽 省 扶 寧 縣下 甲 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 123 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/18
Thần tích 1 tộc, 6 thôn, 1 xã thuộc tổng Hạ Giáp, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ.
1. Thôn Nội 內 , thôn Ngoại 外 (2 thôn gộp chung), xã Hạ Giáp 下 甲: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần là Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn Hiển Ứng Đại Vương 高 山 顯 應 大 王); Quý Minh 貴 明 (Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王); Linh Lang 靈 郎 (Uy Linh Lang Hiển Ứng Đại Vương 威 靈 郎 顯 應 大 王) thời Hùng Duệ Vương; và Mỵ Nương 媚 娘 (Nga Hằng Uyển Mỵ Phu Nhân 娥 姮 婉 媚 夫 人) thời Trưng Nữ Vương.
2. Tộc Hương Cốc 香 穀 , thôn Nội 內 , xã Hạ Giáp 下 甲: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王); Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) và Linh Lang 靈 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.
3. Thôn Vĩnh Xá 永 舍 , xã Hạ Giáp 下 甲: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) và Quý Minh 貴 明 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.
4. Thôn Quỳnh Tân 瓊 津 , xã Hạ Giáp 下 甲: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Quý Minh 貴 明 (Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王) và Liễu Nương 柳 娘 , tục gọi Thị Sáu 氏 。 (Liễu Nương Hiển Linh Công Chúa 柳 娘 顯 靈 公 主 ), từng ngầm giúp Trưng Nữ Vương đánh Tô Định.
5. Thôn Thạch Trung 石 中 , xã Hạ Giáp 下 甲: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Lang 靈 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王) công thần thời Lý và Mỵ Châu 媚 珠 (Nga Hằng Uyển Mỵ... Phu Nhân 娥 姮 婉 媚... 夫 人) từng ngầm giúp Trưng Nữ Vương đánh Tô Định.
6. Thôn Mai 梅 , xã Da Thanh 椰 清: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích 3 vị thần là Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王, Việt Độ Đại Vương 鉞 度 大 王 và Kinh Độ Đại Vương 京 度 大 王, đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Thiềm Cung 蟾 宮: 23 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Công 靈 公 (Tiền Tướng Quân Linh Hồ Đại Vương 前 將 軍 靈 壺 大 王); Minh Công 明 公 (Tiền Tả Tướng Quân Minh Chiêu Đại Vương 前 左 將 軍 明 昭 大 王) và Cung Công 恭 公 (Tiền Hữu Tướng Quân Cung Mục Đại Vương 前 右 將 軍 恭 穆 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.


5860/ 822

6221


tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương