Kiến an tỉnh tiên lãng huyệN ĐẠi công tổng đẠi công xã thưỢng thôn thần tíCH



tải về 4.41 Mb.
trang2/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích4.41 Mb.
#18903
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

5699/ 661. HƯNG YÊN TNH YÊN M HUYN KHÓA NHU TNG KHÓA NHU XÃ THN TÍCH 興 安 省 安 美 縣 跨 櫺 總 跨 櫺 社 神 蹟
- 1 bản viết, 64 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/33
Thần tích xã Khóa Nhu thuộc tổng Khóa Nhu, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Chí Thánh... Thượng Đẳng Thần 褚 公 童 子 至 聖... 上 等 神; Tiên Dung Công Chúa Thiên Tiên... Thượng Đẳng Thần 仙 蓉 公 主 天 仙... 上 等 神; Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ... Thượng Đẳng Thần 內 澤 西 宮 仙 女... 上 等 神.
* Có trích phần nói về 3 vị thần trên từ sách Lĩnh Nam chích quái.


5699/ 661

7818

5982/ 944. THÁI BÌNH TNH TRC ĐNH HUYN NAM HUÂN TNG THN TÍCH 太 平 省 直 定 縣 南 薰 總 神 蹟
- 1 bản viết, 101 tr., 31 x 22, chữ Hán.
AE.A5/5
Thần tích 6 thôn, 4 xã thuộc tổng Nam Huân, huyện Trực Định, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Nam Đường 南 塘: 32 tr., gồm sự tích Huệ Nương 惠 娘 (Đệ Nhất Huệ Nương... Công Chúa 第 一 惠 娘... 公 主 ), Thục Nương 淑 娘 (Đệ Nhị Thục Nương... Công Chúa 第 二 淑 娘... 公 主 ) và Mỵ Nương 媚 娘 (Đệ Tam Mỵ Nương... Công Chúa 第 三 媚 娘... 公 主 ), đều là Cung phi của Triệu Việt Vương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Lang Hoàng Hương Công 郎 皇 香 公 (Đệ Nhất Hoàng Triệu... Đại Vương 第 一 皇 趙... 大 王); Lang Hoàng Xương Công 郎 皇 昌 公 (Đệ Nhị Hoàng Triệu... Đại Vương 第 二 皇 趙... 大 王) và Lang Hoàng Lai Công 郎 皇 萊 公 (Đệ Tam Hoàng Triệu... Đại Vương 第 三 皇 趙... 大 王) thời nhà Thục.
2. Xã Phương Ngải 芳 艾: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Mang Công 芒 公 (Mang Công Đại Vương 芒 公 大 王) thời Hùng Nghị Vương.
3. Thôn Một 沒 , xã Thân Thượng 親 上 và thôn Da 椰 , xã Hương Ngải 香 艾: 2 tr., về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý.
4. Thôn Trung 中 và thôn Tiền 前 , xã Thân Thượng: 22 tr., về sự tích Chử Công Đồng Tử 褚 公 童 子 , Tiên Dung Công Chúa 仙 容 公 主 và Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ 內 澤 西 宮 仙 女.
5. Thôn Quán 館 , xã Thân Thượng: 2 tr., về sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王, người Bảo Sơn, quận Quảng Nam, nước Đại Minh.
6. Xã Kinh Nhuế 涇 芮: 18 tr., gồm sự tích Hách Thanh Đại Vương 赫 聲 大 王, Hương Trản Đại Vương 香 盞 大 王 và Kiều Hoa Công Chúa 橋 花 公 主 thời Trưng Nữ Vương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Nguyễn Phục 阮 復 , người xã Đoàn Tùng, huyện Trường Tân, đỗ Tiến sĩ năm Hồng Đức 4 (1473), làm Đốc vận quân lương đánh giặc, bị trễ hạn phải tội chết, được truy tặng Đông Hải Tôn Thần 東 海 尊 神.
7. Thôn Nội 內 , xã Bạt Trung 拔 忠: 6 tr., gồm sự tích Thái Dương Minh Quang Đại Vương 太 陽 明 光 大 王 thời 12 sứ quân, và Quế Anh Đoan Trang... Công Chúa 桂 英 端 莊... 公 主 thời Lê.
8. Xã Kinh Bạt 涇 拔: 7 tr., khảo về sự tích Chử Công Đồng Tử 褚 公 童 子 ở các đền thờ, như Bãi Tự Nhiên, huyện Thượng Phúc, tỉnh Hà Nội; đền thờ xã Đa Hòa, huyện Đông Yên, tỉnh Hưng Yên... (Dân xã này rước bát hương tại đền thờ xã Đa Hòa về thờ).


5982/ 944

2496

5587/ 549. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN ĐI SƠN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 隊 山 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 111 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/7
Thần tích 7 xã, thuộc tổng Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Đọi Sơn 隊 山: 11 tr., về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王).
* Có bài Bi văn minh tự 碑 文 銘 序.
2. Xã Trung Tín 忠 信: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王, triều Lý.
3. Xã Dưỡng Thọ 養 壽: 39 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đinh Hùng Công 丁 雄 公 (Đinh Hùng Công Đại Tướng Quân Tôn Thần 丁 雄 公 大 將 軍 尊 神); sự tích Hà Bá Thủy Quan Chi Thần 河 伯 水 官 之 神; Nga Nương 娥 娘 (Nguyệt Nga Phu Nhân 月 娥 夫 人).
4. Xã Đọi Lĩnh 隊 嶺: 17 tr., do Nguyễn Bính soặnnm 1572, về sự tích Cảo Công 杲 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Thái Bảo Tấn Quốc Đại Vương 當 境 城 隍太 保 鎮 國 大 王).
5. Xã Ân Mông 恩 蒙: 19 tr., gồm sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Thánh Vương 東 海 聖 王 ); và sự tích Chử Đồng Tử 褚 童 子; Tiên Dung Công Chúa 僊 容 公 主; Nội Trạch Tây Cung Công Chúa 內 澤 西 宮 公 主; do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
6. Xã Thọ Cầu 壽 球: 7 tr., về sự tích Phương Dung Công Chúa 芳 蓉 公 主 (Hoàng Thái Hậu Nguyệt Minh Công Chúa 皇 太 后 公 主 ).
7. Xã Lê Xá 黎 舍: 5 tr., về sự tích Phúc Thần Văn Mẫn Trung Lượng Đại Vương 福 神 文 敏 忠 亮 大 王.


5587/ 549

2599

5610/ 572. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN VŨ ĐIN TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 禹 甸 總 各社 神 蹟
- 1 bản viết, 134 tr., 31.5x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/31
Thần tích 5 xã, thuộc tổng Vũ Điện, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Vũ Điện 禹 甸: 44 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Thái Tử Công Hầu Đại Vương 太 子 公 侯 大 王 và Lục Doanh Đại Vương 錄 盈 大 王, triều Lý; sự tích Hương Nương 香 娘 (Vũ Nương Cẩn Tiết Công Chúa Phu Nhân 武 娘 謹 節 公 主 夫 人 ).
2. Xã Trương Xá 張 舍: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) và Ngũ Phong Tinh Khiết Phu Nhân 五 峰 精 潔 夫 人 triều Lý.
3. Xã Đồng Lư 同 閭: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hồng Công 洪 公 (Hồng Liệt Đại Vương 洪 烈 大 王); Chiêu Công 昭 公 (Chiêu Minh Đại Vương 昭 明 大 王); Tráng Kiện Đại Vương 壯 健 大 王, đều triều Hùng.
4. Xã Đức Thông 德 聰: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hồng Công 洪 公 (Hồng Liệt Đại Vương 洪 烈 大 王); Chiêu Công 昭 公 (Chiêu Minh Đại Vương 昭 明 大 王); Tráng Kiện Đại Vương 壯 健 大 王, đều triều Hùng.
4. Xã Đức Thông 德 聰: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Chử Công Đồng Tử 褚 公 童 子 , Tiên Dung Công Chúa 僊 容 公 主; Nội Trạch Tây Cung Tiên Nữ 內 澤 西 宮 仙 女 đều triều Hùng.
5. Xã Phú Lư 富 閭: 22 tr., sao lại vào năm Duy Tân 3 (1918), gồm sự tích Thiên La Gia Linh Tấu Ứng Đại Vương 天 羅 加 靈 奏 應 大 王 và Xuân Hoa Công Chúa 春 花 公 主 , đều triều Hùng Vương.


5610/ 572

3284

5674/ 636. HƯNG YÊN TNH KHOÁI CHÂU PH ĐÔNG AN HUYN KIM ĐNG HUYN PHÙ C HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 快 卅 府 東 安 縣 金 洞 縣 芙 渠 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/5
Thần thích 13 xã thuộc 3 huyện của phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
I. Huyện Đông An:
1. Xã Duyên Linh: 32 tr., gồm sự tích 2 vị thần đời Lê, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Hùng Dũng Mưu Lược... Khoan Nghị Đại Vương 雄 勇 謀 略... 寬 毅 大 王; Quận Phu Nhân... Phi Nương 郡 夫 人... 妃 娘; và 1 vị thần thời Trần, ghi năm 1706: Đệ Nhất Âm Cung Ngọc Nữ... Thủy Tinh Công Chúa 第 一 陰 宮 玉 女... 水 晶 公 主.
2. Xã Xuân Quan 椿 關: 6 tr., soạn năm 1572, về sự tích Thuận Thánh Bảo Từ Thái Thượng Hoàng Hậu 順 聖 保 慈 太 上 皇 后 (vợ của Trần Anh Tông).
3. Xã Trương Xá 張 舍: 16 tr., chép năm 1696, gồm sự tích 3 vị thần triều Lý: Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王; Câu Mang Minh Triết Đoàn Đại Vương 勾 茫 明 哲 段 大 王; Sùng Chân Thông Duệ Đoàn Đại Vương 崇 真 聰 睿 段 大 王.
4. Xã Đa Hòa 多 禾: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Chử Công Đồng Tử Thượng Đẳng Đại Vương 褚 公 童 子 上 等 大 王; Tiên Dung Công Chúa Thượng Đẳng Thiên Tiên 仙 容 公 主 上 等 天 仙; Nội Trạch Tây Cung Công Chúa 內 澤 西 宮 公 主.
5. Xã Thuần Lễ 純 禮: 10 tr., sao năm 1740, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý.
6. Xã Phú Trạch 富 澤: 6 tr., sao năm 1783, gồm sự tích: Lê Bí 黎 秘 (Đế Quân Linh Thông Cảm Ứng Đại Vương 帝 君 靈 聰 感 應 大 王) triều Lý; Thuấn Hoa Công Chúa 舜 花 公 主; Triều Hoa Công Chúa 朝 花 公 主.
7. Xã Nhạn Tháp 雁 塔: 2 tr., sao năm 1794, về sự tích Thái Úy Sơn Quốc Công 太 尉 山 國 公 (Trung Mẫn Hiển Ứng Đại Vương 忠 敏 顯 應 大 王).
8. Xã Yên Vỹ 安 偉: 10 tr., sự tích Trần Công Xán 陳 公 粲 triều Lê.
* Có bài văn bia lập ngày tháng Giêng năm Cảnh Thịnh 2 (1794).
9. Xã Cốc Phong 穀 豐: 6 tr., về sự tích Trâu Canh Tổng Thống Quân Vụ Đại Thần 鄒 庚 總 統 軍 務 大 臣 triều Tiền Lý.
II. Huyện Kim Động 金 洞:
1. Xã Phượng Lâu 鳳 樓: 34 tr., sao năm 1705, gồm sự tích 5 vị Đại Vương triều Hùng: Dực Thánh Đại Vương 翼 聖 大 王, Hoằng Tổ Đại Vương 弘 祖 大 王, Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王, Linh Uyên Đại Vương 靈 淵 大 王, Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
III. Huyện Phù Cừ:
1. Xã La Tiến 羅 進: 42 tr., gồm sự tích Thiên Khai Đại Vương 天 開 大 王 (Linh Ứng Hộ Quốc... Thượng Đẳng Phúc Thần 靈 應 護 國... 上 等 福 神 triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và 3 vị thần triều Lý, chép năm 1629: Đại Bàng Nguyên Soái Linh Lang Đại Vương 大 旁 元 帥 靈 郎 大 王; Đinh Thống 丁 統 (Đô Thống Đại Vương 都 統 大 王); Đinh Minh 丁 明 (Hiến Minh Đại Vương 獻 明 大 王).
2. Xã Phan Xá 潘 舍: 8 tr., sao năm 1741, về sự tích Bảng nhãn Nguyễn Thái Bạt 阮 太 拔 (Thái Bạt Linh Ứng Đại Vương 太 拔 靈 應 大 王).
3. Xã Trúc Giản 竹 簡: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Đô Nha Đại Vương 高 都 衙 大 王 triều Hùng.


5674/ 636

2172

5111/ 73. HÀ ĐÔNG TNH ĐAN PHƯỢNG HUYN CÁC XÃ THÔN PHƯỜNG THN SC 河 東 省 丹 鳳 縣 各 社村 坊 神 敕
- 1 bản viết, 164 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 19.
Thần sắc 3 xã thuộc tổng La Thạch 羅 石 và 1 thôn, 5 xã thuộc tổng Đan Phượng 丹 鳳 , huyện Đan Phượng, tỉnh Hà Đông.
Tổng La Thạch:
1. Xã Cổ Ngõa 古 瓦: 12 tr., phong cấp vào các năm Long Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho: Diệu Hải.... Đại Vương 曜 海...大 王; Ông Ông Đại Vương 翁 翁 大 王; Tô Thị Đại Vương 蘇 氏 大 王; Trang Hoa Công Chúa 莊 花 公 主; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王.
2. Xã La Thạch 羅 石: 24., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
Phong cho: Quảng Đức... Đại Vương 廣 德...大 王; Bảo Trung Đại Vương 保 忠 大 王; Vũ Liệt Đại Vương武 烈 大 王; Uy Mãnh Đại Vương 威 猛 大 王; Bao Phong Đại Vương 袌 封 大 王.
3. Xã Phương Mạc 芳 漠: 24., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Uy Vũ Đại Vương 威 武 大 王.
* Có bài Hương Mạc châu chính thần sự tích ghi chép về thần Phạm Bạch Hổ, viết năm Vĩnh Thịnh 14.
Tổng Đan Phượng:
1. Xã Đan Phượng 丹 鳳: 28 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tích Lịch Đại Vương 霹 歷 大 王.
2. Xã Đồng Lạc 同 樂: 8 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Vãng Vị... Đại Vương 往 位...大 王.
3. Thôn Đoài Khê 兌 溪 xã Phượng Trì 鳳 池: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tích Lịch Đại Vương 霹 歷 大 王.
4. Xã Thuận Thượng 順 上: 8 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Vãng Vị.... Đại Vương 往 位...大 王.
5. Xã Tháp Thượng 塔上: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Minh Tự Đại Vương 往 位...大 王; Chu Lôi Đại Vương 朱 雷...大 王.
6. Xã Thu Quế 秋 桂: 34 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Vãng Vị Đại Vương 往 位 大 王.
* Có phần ghi sự tích thần xã Thu Quế là Vãng Vị Đại Vương. Và lệnh chỉ vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo) cho cấp ruộng thờ miễn thuế khóa phu dịch... để trông coi, phụng thờ chùa bản xã.


5111/ 73

2210

5117/ 79. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN DCH VNG TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 驛 望 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 236 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 39.
Thần sắc 3 thôn và 6 xã thuộc tổng Dịch Vọng, huyện Từ Liêm, phủ Hòa Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Mai Dịch 梅 驛: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử Phổ Âm... Đại Vương 國 王 天 子 普 恩...大 王.
2. Xã Mễ Trì 米 池: 46 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Diêm La Thiên Tử Tế Thế Thượng Sĩ... Đại Vương; 閻 羅 天 子 濟 世 上 士...大 王; Hoàng Thái Hậu Phương Dung Công Chúa 皇 太 后 芳 容 公 主; Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子...大 王.
3. Xã Trung Kính 忠 敬: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Quốc Vương Đại Thần Hiển ứng... Đại Vương 當 境 國 王 大 神 顯 應...大 王và Thiệu Nghĩa Đại Vương 紹 義...大 王.
4. Xã Hạ Yên Quyết 下 安 決: 22 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (5 đạo).
* Phong cho Diêm La Thiên Tử Phổ Tế... Đại Vương 閻 羅 天 子 普 濟...大 王, Chính Cung Hoàng Thái Hậu Phương Dung Công Chúa 正 宮 皇 太 公 主, Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王木 德 星 君 大 王; Mộc Đức Tinh Quân Đại Vương; Nguyễn Chàng Đại Tướng Quân 阮 撞 大 將 軍.
5. Xã Đoài Môn 兌 門: 10 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho: Phò Mã Đại Quốc... Đại Vương 駙 馬 大 國...大 王.
6. Xã Hòa Mục 和 睦: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Hữu Lang Tạng Thành Hoàng Đại Vương 右 廊 臧 城 隍 大 王; Bến Lang Dũng Dược Đại Vương *廊 踴 躍 大 王; Thượng Lang A Đại Nương 上 廊 婀 大 娘; Chính Đại Vương 正 大 王.
7. Thôn Trung Nha 中 衙 , xã Nghĩa Đô: 80 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (3 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (3 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (15 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo), Bảo Hưng (3 đạo).
* Phong cho Ngũ Lục Bích Đại Vương 五 六 辟 大 王; Tả Hoàng Hậu Phương Dung Công Chúa 左 皇 后 芳 容 公 主; Hữu Phu Nhân Trinh Thuận Công Chúa 右 夫 人 貞 順 公 主.
8. Các thôn Yên Phú安 富 , Vạn Long 萬 隆, xã Nghĩa Đô: 20 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đô Thiên Đại Vương 都 天 大 王.
9. Xã Dịch Vọng Trung 驛 望 中: 20 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Triệu Tổng Binh... Đại Vương 趙 總 兵... 大 王; Thành Hoàng là Chu Lý Đại Vương 朱 哩 大 王.


5117/ 79

2212

5530/ 492. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN DCH VNG TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 懷 德 府慈 廉 縣 驛 望 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 136 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/60
Thần tích 2 thôn, 5 xã thuộc tổng Dịch Vọng, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Dịch Vọng Tiền 驛 望 前: 46 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Quốc 高 國 (Cao Quốc Linh Cảm... Đại Vương 高 國 靈 感... 大 王) triều Lý; Lý Bảo Ninh 李 保 寧 (Thành Hoàng Đại Vương 城 隍 大 王 ); Lý Hoàng Hậu Trinh Khiết... Công Chúa 李 皇 后 貞 潔... 公 主 triều Lý; Dũng Vũ... Hoàng Đế Đại Vương 勇 武... 皇 帝 大 王, Châu Ban 洲 班 (Châu Lý Đông Cung... Đại Vương 洲 哩 東 宮... 大 王) triều Đinh, và Lê Nghĩa (Lê Đại Điên Giác Hoàng Thiền Sư Đại Vương 黎 大 顛 覺 皇 禪 師 大 王 ).
2. Xã Hạ Yên Quyết 下 安 決: 12 tr., sao năm 1778, gồm sự tích Diêm La Đại Vương 閻 羅 大 王; Hoàng Hậu Phu Nhân 皇 后 夫 人 triều Trần, Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ); Mộc Đức Tinh Quân Đại Vương 木 德 星 君 大 王 , và Nguyễn Chàng 阮 撞 (Nguyễn Chàng Hiển Linh Đại Tướng Quân 阮 撞 顯 靈 大 將 軍 ) triều Lê.
3. Xã Nghĩa Đô 義 都: 24 tr., gồm sự tích 3 vị thần đời Lê, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Trần Bích 陳 辟 (Đương Cảnh Thành Hoàng Ngũ Lục Bích Hiển Ứng... Đại Vương 當 境 城 隍 五 六 辟 顯 應... 大 王); Trần Hồng Nương 陳 紅 娘 (Tả Hoàng Hậu Đoan Trang... Công Chúa 左 皇 后 端 莊... 公 主 ); Trần Quế Nương 陳 桂 娘 (Hữu Phu Nhân Ý Thiện... Công Chúa 右 夫 人 懿 善... 公 主 ); và sự tích 2 vị thần đời Lý: Vũ Phục 武 伏 (Hiển Thánh Uy Linh Phúc Thần 顯 聖 威 靈 福 神 ), Nguyễn Bông 阮 芃.
4. Xã Đoài Môn 兌 門: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trần Đổ 陳 賭 (Đương Cảnh Thành Hoàng Phò Mã Đại Tướng Quân... Đại Vương 當 境 城 隍 扶 馬 大 將 軍... 大 王) triều Lý.
5. Thôn Thượng 上 và thôn Hạ 下 , xã Trung Kính 忠 敬: 24 tr., gồm sự tích Hùng Non 雄 嫩 (Quốc Vương Đại Thần 國 王 大 神 ) triều Hùng, do Nguyễn Bính soạn năm 1557; và Thiệu Nghĩa Hoằng Ân Đại Vương 紹 義 弘 恩 大 王.
6. Xã Dịch Vọng Trung 驛 望 中: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý; và Chu Lý Đại Vương 朱 里 大 王.


5530/ 492

7645

5932/ 894. THÁI BÌNH TNH DUYÊN HÀ HUYN THƯỢNG H TNG THÂM ĐNG XÃ XUÂN LÔI THÔN THN TÍCH 太 平 省 延 河 縣 上 戶 總 深 洞 社春 雷 村 神 蹟
- 1 bản viết, 10 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/15
Thần tích thôn Xuân Lôi 春 雷 , xã Thâm Động 琛 洞 thuộc tổng Thượng Hộ, huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Mặc Công 默 公 (Uyên Mặc Đại Vương 淵 默 大 王) và Chu Nương 周 娘 (Quang Dung Công Chúa 光 容 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.


5932/ 894

6034

5837/ 799. PHÚ TH TNH CM KHÊ HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 錦 溪 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 108 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/1
Thần tích 6 xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Huân Trầm 勳 沉: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chu Sĩ 周 士 (Chu Sĩ Đại Vương 周 士 大 王), công thần thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã Thanh Nga 青 峨: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn, về sự tích: Kiều Sứ quân 喬 使 君 (họ Kiều 喬 , húy Thuận 順 , hiệu Tư Tín 思 信 , người Tiết Xá, Hồi Hồ, một trong 12 Sứ quân nổi lên chiếm giữ đất Cẩm Khê, thời Thập Nhị Sứ quân, sau bị Đinh Tiên Hoàng tiêu diệt); Tôn Thần Mai Thị 尊 神 枚 氏 (họ Mai 枚 , húy là Trinh Nương 貞 娘 , tự Thủy Tinh 水 精 , người xã Trương Xá, huyện Hạ Hoa, thiếp của Kiều Thuận, tương truyền bà đội lốt ếch).
3. Xã Hiền Đa 賢 多: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Hà Lang 何 郎 (Hà Lang Đại Vương 何 郎 大 王), công thần thời Trần.
4. Xã Thạch Đê 石 堤: 10 tr., về sự tích Quảng Đại Công 廣 大 公 (Thủy Tộc... Quảng Đại Tối Linh Đại Vương 水 族... 廣 大 最 靈 大 王), Hải Tế Công 海 濟 公 (Thủy Tộc... Hải Tế Tối Linh Đại Vương 水 族... 海 濟 最 靈 大 王) và Đoan Lương Công 端 良 公 (Thủy Tộc... Đoan Lương Tối Linh Đại Vương 水 族... 端 良 最 靈 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.
5. Xã Văn Khúc 文 曲: 10 tr., về Tiên Dung 仙 蓉 , Quế Hoa 桂 花 , Liễu Hoa 柳 花 , thời Hùng Duệ Vương, đều được phong Phúc Thần 福 神.
6. Xã Điêu Lương 雕 梁: 24 tr., về Hùng Cán 雄 幹 (Cao Bình Đại Vương 高 平 大 王) và Hùng Đăng 雄 登 (Đăng Sơn Đại Vương 登 山 大 王), đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.


5837/ 799

6033

5352/ 314. PHÚ TH TNH CM KHÊ HUYN CÁC XÃ THN SC 富 壽 省 錦 溪 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 54 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A9/1
Thần sắc 5 xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Huân Trầm 熏 沈: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Chu Sĩ Tuấn Kiệt... Đại Vương 周 士 俊 傑... 大 王.
2. Xã Hiền Đa 賢 多: 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Vĩnh Trị (2 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Hà Chủ Soái Linh ứng... Đại Vương 何 主 帥 靈 應... 大 王.
3. Xã Thạch Đê 石 堤: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Ngũ Long Quảng Đại... Đại Vương 五 龍 廣 大... 大 王.
4. Xã Thanh Nga 青 峨: 40 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (2 đạo), Khánh Đức (2 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Vĩnh Trị (2 đạo), Vĩnh Hựu (2 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Kiều Sứ Quân... Đại Vương 喬 使 君... 大 王; Thủy Tinh Huyền Trân... Công Chúa 水 精 玄 珍... 公 主.
5. Xã Điêu Lương 雕 梁: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Ngọc Dung Công Chúa 玉 蓉 公 主; Cao Bình Linh ứng... Đại Vương 高 平 靈 應... 大 王.


5352/ 314

2254

5543/ 505. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 242 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/42
Thần tích 1 trang, 3 thôn, 7 xã thuộc tổng Mỹ Lâm 美 林 , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Cổ Chế 古 制: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 thời Hùng Vương.
2. Thôn Đoài 兌 , xã Đại Đồng 大同: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 (sách viết lầm là năm 1795), gồm sự tích Nhân Cường Dũng Mãnh... Đại Vương 仁 強 勇 猛... 大 王 và Thái Thượng Thượng Sĩ Đại Vương 泰 上 尚 仕... 大 王.
3. Xã ứng Hòa 應 和: 20 tr., gồm sự tích: Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王 thời Hùng Vương và Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý - Trần.
4. Xã Mỹ Lâm 美 林: 30 tr., gồm sự tích: Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương東 海 大 王) thời Lý - Trần và Nguyệt Nga Công Chúa Phu Nhân 月 娥 公 主夫 人 , do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
5. Xã Cổ Châu 古洲: 18 tr., gồm sự tích: Đoàn Thượng 段 尚 và Phạm Cư Sĩ 范 居 士 thời Lý - Trần.
6. Xã Thao Chính 洮 正: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, sự tích Nguyệt Nga Công Chúa Phu Nhân 月 娥 公 主夫 人.
7. Thôn Nam 南 , xã Đại Đồng 大同: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ả Nanh Nga My Công Chúa Đại Vương 婀 。娥 媚 公 主 大 王.
8. Xã Phú Mỹ 富 美: 34 tr., về sự tích Trung Thành Phổ Tế... Đại Vương 忠 誠 普 濟... 大 王 triều Hùng.
9. Xã Nam Quất 南 橘: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chu Thịnh Đại Vương 朱 盛 大 王 triều Hùng.
10. Trang Phong Triều 豐 朝: 24 tr., về sự tích Trung Thành Phổ Tế... Đại Vương 忠 誠 普 濟....大 王 triều Hùng.
11. Xã Nam Phú 南 富: 44 tr., do Nguyễn Hiền chép năm 1736, về sự tích Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖.
* Có bài tựa.


5543/ 505

474


tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương